Loading [MathJax]/jax/input/TeX/config.js

Nhị thức Niu – tơn

1. Kiến thức cần nhớ

– Công thức nhị thức Niu-tơn:

– Quy ước: a0=b0=1

2. Một số dạng toán thường gặp

Dạng 1: Tìm hệ số của xk trong khai triển

Phương pháp chung:

– Sử dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn.

– Tìm số hạng có chứa xk và tìm hệ số tương ứng.

Ví dụ 1: Tìm hệ số của x3 trong khai triển left(2+xright)5

Giải:

Ta có: left(2+xright)5=sumlimitsk=05C5k25kxk

Cho k=3 ta được hệ số của x3C53.253=40

Dạng 2: Tính tổng, chứng minh đẳng thức.

Phương pháp chung:

– Sử dụng khai triển

left(a+bright)n=Cn0an+Cn1an1b+Cn2an2b2++Cnn1abn1+Cnnbn

– Bằng cách thay a,b,n bằng các giá trị thích hợp ta sẽ được các đẳng thức.

Ví dụ 2: Chứng minh Cn0+Cn1+Cn2++Cnn=2n

Giải:

Ta có: left(a+bright)n=sumlimitsk=0nCnkankbk

Quan sát tổng vế trái ta thấy chỉ xuất hiện các Cnk nên cho a=1,b=1 ta được:

left(1+1right)n=sumlimitsk=0nCnk1nk1k=sumlimitsk=0nCnk=Cn0+Cn1+Cn2++Cnn

Suy ra điều phải chứng minh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *