Loading [MathJax]/extensions/tex2jax.js

Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 độ

1. Định nghĩa

Trên nửa đường tròn đơn vị tâm O, ta xác định điểm $M$ sao cho alpha=widehatxOMleft(00lealphale1800right). Giả sử điểm $Mleftx;yright$. Khi đó:

rmsinalpha=y;,,rmcosalpha=rmx; rmtanalpha=dfracyx,,(alphane900;) rmcotalpha=;;dfracxy;(alphane00,alphane1800)

Các số sinalpha,,cosalpha,,tanalpha,,cotalpha được gọi là giá trị lượng giác của góc alpha.

Dấu của giá trị lượng giác:

2. Tính chất

a) Góc phụ nhau

beginarraylsin(900alpha = cos alpha  & \cos 900alpha = sin alpha ,\tan 900alpha = cot alpha \cot 900alpha = tan alpha end{array})

b) Góc bù nhau

beginarraylsin(1800alpha = sin alpha  & \cos 1800alpha =  – cos alpha ,\tan 1800alpha =  – tan alpha \cot 1800alpha =  – cot alpha end{array})

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

4. Các hệ thức lượng giác cơ bản

beginarrayl1tan alpha  = dfrac{{sin alpha }}{{cos alpha }}alphane900\2)cot alpha  = dfrac{{cos alpha }}{{sin alpha }}alphane00;1800\3)tan alpha .cot alpha  = 1alphane00;900;1800\4){sin ^2}alpha  + {cos ^2}alpha  = 1\5)1 + {tan ^2}alpha  = dfrac{1}{{{{cos }^2}alpha }}alphane900\6)1 + {cot ^2}alpha  = dfrac{1}{{{{sin }^2}alpha }}alphane00;1800end{array})

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *