Câu 30. Chọn D.
Ta có $I=int{fleft
Đặt $xln x=t$$Rightarrow left
Câu 31.Chọn D.
Vì trong 4 tam giác của tứ diện đều không có tam giác nào là tam giác vuông nên không có khối nón nào được tạo thành.
Câu 32. Chọn C.
$int{{{e}^{2x}}dx=frac{1}{2}{{e}^{2x}}+C}.$
Câu 33. Chọn B.
$dleft
$BA=sqrt{A{{C}^{2}}-B{{C}^{2}}}=sqrt{5{{a}^{2}}-2{{a}^{2}}}=asqrt{3}$.
Câu 34. Chọn A.
Gọi $H$ là trung điểm của $AB$. Theo bài ra $SHbot left
$CH=frac{asqrt{3}}{2}$. Xét tam giác $SCH$ ta có $text{S}H=CH.tan 30{}^circ =frac{asqrt{3}}{2}.frac{1}{sqrt{3}}=frac{a}{2}$.
Diện tích tam giác $ABC$ là $frac{{{a}^{2}}sqrt{3}}{4}$.
${{V}_{S.ABC}}=frac{1}{3}.frac{{{a}^{2}}sqrt{3}}{4}.frac{a}{2}=frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{24}$ . ${{V}_{S.BCM}}=frac{1}{2}.{{V}_{S.BCM}}=frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{48}$.
Câu 35. Chọn B.
* Bảng biến thiên này là bảng biến thiên của hàm bậc ba.
* Nhánh đầu tiên của bảng biến thiên đi xuống nên ta loại các đáp án C và D.
* Phương trình ${y}’=0$ có hai nghiệm là $x=0$ và $x=2$ nên ta loại đáp án A.
* Đáp án đúng là B.
Câu 36. Chọn A.
* Ta có:
$underset{xto 0}{mathop{lim }},frac{
* Xét hàm số $y=fleft
${f}’left
${f}’left
$Rightarrow underset{xto 0}{mathop{lim }},frac{
$ Rightarrow left{ begin{array}{l}
a = – 4024\
b = 7
end{array} right. Rightarrow a + b = – 4017$
Câu 37. Chọn B.
* TXĐ: $D=left
* Ta có: ${{log }_{frac{1}{2}}}
* Kết hợp điều kiện xác định ta được tập nghiệm của bất phương trình là: $S=left
Câu 38. Chọn D.
* ĐKXĐ:
$left{ begin{array}{l}
{rm{cos}}x ne 0\
{rm{cos2}}x ne 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
{sin ^2}x ne 1\
{sin ^2}x ne frac{1}{2}
end{array} right.$
* Ta có:
$frac{{{a}^{2}}}{1-{{tan }^{2}}x}=frac{{{sin }^{2}}x+{{a}^{2}}-2}{cos 2x}Leftrightarrow {{a}^{2}}{{cos }^{2}}x={{sin }^{2}}x+{{a}^{2}}-2
Để phương trình đã cho có nghiệm điều kiện là:
$left{ begin{array}{l}
frac{2}{{1 + {a^2}}} in left
frac{2}{{1 + {a^2}}} ne 1\
frac{2}{{1 + {a^2}}} ne frac{1}{2}
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
frac{2}{{1 + {a^2}}} in left
frac{2}{{1 + {a^2}}} ne frac{1}{2}
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
1 + {a^2} > 2\
1 + {a^2} ne 4
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
left| a right| > 1\
left| a right| ne sqrt 3
end{array} right.$
Câu 39. Chọn D.
Giả sử $Mleft
${y_0} = x_0^4 – mx_0^2 + m + 2018,,forall m Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
– x_0^2 + 1 = 0\
x_0^4 – {y_0} + 2018 = 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
left[ begin{array}{l}
{x_0} = 1\
{x_0} = – 1
end{array} right.\
x_0^4 – {y_0} + 2018 = 0
end{array} right.$
$ Leftrightarrow left
$ Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
left{ begin{array}{l}
{x_0} = 1\
{y_0} = 2019
end{array} right.\
left{ begin{array}{l}
{x_0} = – 1\
{y_0} = 2019
end{array} right.
end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
Mleft
Nleft
end{array} right.$
Suy ra tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $MN$ có tọa độ là $Ileft
Câu 40. Chọn B.
Gọi $Mleft
Khi đó ${f}’left
Đường thẳng $d:x+7y-5=0$ có hệ số góc $k=-frac{1}{7}$.
Mà tiếp tuyến song song với đường thẳng $d$ nên
$begin{array}{l}
f’left
{x_0} + 2 = 7\
{x_0} + 2 = – 7
end{array} right.\
Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
{x_0} = 5\
{x_0} = – 9
end{array} right. Rightarrow left[ begin{array}{l}
{y_0} = 0\
{y_0} = – frac{{14}}{7}
end{array} right.
end{array}$
.
Suy ra ${{M}_{1}}left
Tiếp tuyến tại ${{M}_{1}}left
Tiếp tuyến tại ${{M}_{2}}left
Câu 41. Chọn D.
Gọi $Dleft
$P=left| overrightarrow{MA}+overrightarrow{MB} right|$ $=left| overrightarrow{MD}+overrightarrow{DA}+overrightarrow{MD}+overrightarrow{DB} right|=left| 2overrightarrow{MD} right|
Khi đó $P$ nhỏ nhất khi và chỉ khi $M$ là hình chiếu của $D$ lên mặt phẳng $left
Ta có phương trình
$left
x = 2\
y = 3\
z = 4 + t
end{array} right. Rightarrow Mleft
$Min left
Vậy $Mleft
Câu 42. Chọn A.
Giả sử trải các mặt hình chóp đều trên đường tròn tâm $S$ và bán kính $R=SA$. Ta có $Delta SA{A}’$ có $widehat{AS{A}’}={{15}^{text{o}}}.4={{60}^{text{o}}}Rightarrow Delta SA{A}’$ đều.
Mà đoạn đường $AQ$ ngắn nhất khi $A$, $M$, $N$, $P$, $Q$ thẳng hàng. Khi đó $N$ là trọng tâm $Delta SA{A}’$. Suy ra $k=frac{AM+MN}{NP+PQ}=frac{AN}{NQ}=2$.
Câu 43. Chọn D.
Với $m=1$ thì hàm số là hàm hằng $left
Ta có ${y}’=frac{m-1}{{{left
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định khi và chỉ khi ${y}'<0,xne -1
Câu 44. Chọn D.
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn $4$ đỉnh trong $32$ đỉnh để tạo thành tứ giác, $left| Omega right|=C_{32}^{4}$.
Gọi $A$ là biến cố “chọn được hình chữ nhật”.
Để chọn được hình chữ nhật cần chọn $2$ trong $16$ đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử của $A$ là $C_{16}^{2}$.
Xác suất biến cố $A$ là $Pleft
Câu 45. Chọn C.
Gọi $d$ là công sai của cấp số cộng và các cạnh có độ dài lần lượt là $a-d$, $a$, $a+d$ $left
Vì tam giác có chu vi bằng $3$ nên $3a=3$$Leftrightarrow a=1$.
Vì tam giác vuông nên theo định lý Pytago ta có ${{left
Suy ra ba cạnh của tam giác có độ dài là $frac{3}{4};1;frac{5}{4}$.
Câu 46. Chọn C.
Ta có: ${{u}_{6}}={{u}_{1}}.{{q}^{5}}=0,00001Leftrightarrow {{q}^{5}}=frac{-1}{{{10}^{5}}}
$Rightarrow {{u}_{n}}={{u}_{1}}.{{q}^{n-1}}$$=-1.{{left
Vậy đáp án đúng là: C.
Câu 47. Chọn D.
ĐK:
$left{ begin{array}{l}
– {x^2} + 2x > 0\
{log _{2016}}left
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
0 < x < 2\
– {x^2} + 2x – 1 ne 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
0 < x < 2\
x ne 1
end{array} right.$
Vậy Txđ: $D=left
Câu 48. Chọn C.
Đặt: $t=cos x$$Rightarrow tin left
$y’=2-4{{t}^{2}}$,$y’=0$
$ Leftrightarrow left
x = frac{1}{{sqrt 2 }} in left
Tính:$yleft
Vậy: $underset{left
Câu 49: Chọn D.
Mặt cầu $left
Ta có $IA=sqrt{{{left
Đặt $h$ là khoảng cách từ $I$ đến mặt phẳng $left
$hle IA=sqrt{5}$ và $h=sqrt{5}$ khi và chỉ khi $IAbot left
${{r}^{2}}={{R}^{2}}-{{h}^{2}}ge {{3}^{2}}-{{sqrt{5}}^{2}}=4Rightarrow rge 2$.
Đường tròn $left
Câu 50: Chọn A.
Từ $fleft
Suy ra: $int{frac{{f}’left
Ta có $ln fleft
Nên $ln fleft
Vậy $fleft