Đáp án
1-B |
2-A |
3-A |
4-B |
5-D |
6-C |
7-D |
8-C |
9-C |
10-C |
11-D |
12-D |
13-A |
14-B |
15-B |
16-A |
17-C |
18-D |
19-B |
20-B |
21-D |
22-B |
23-A |
24-A |
25-C |
26-A |
27-C |
28-C |
29-A |
30-D |
31-B |
32-C |
33-D |
34-A |
35-C |
36-A |
37-B |
38-B |
39-D |
40-B |
41-A |
42-C |
43-D |
44-C |
45-A |
46-D |
47-C |
48-B |
49-A |
50-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Ta có: $y’=3{{x}^{2}}-3=0Leftrightarrow x=pm 1.$ Mà $yleft
Câu 2: Đáp án A.
Ta có: $Aleft
Câu 3: Đáp án A.
Câu 4: Đáp án B.
Ta có: $P={{x}^{frac{1}{3}}}.{{x}^{frac{1}{6}}}={{x}^{frac{1}{3}+frac{1}{6}}}={{x}^{frac{1}{2}}}=sqrt{x}.$
Câu 5: Đáp án D.
Ta có: $intlimits_{0}^{2}{fleft
Câu 6: Đáp án C.
Ta thấy $f’left
Câu 7: Đáp án D.
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có:$Ileft
Mặt phẳng trung thực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
$left
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án
Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: $y=frac{2x-2}{1}=2x-2.$
Phương trình hoành độ giao điểm là: $2x-2=0Leftrightarrow x=1Rightarrow {{x}_{M}}=1.$
Câu 10: Đáp án C.
Câu 11: Đáp án D.
Ta có: $NM=NP=frac{a}{2};MP=frac{sqrt{{{a}^{2}}+{{a}^{2}}}}{2}=frac{asqrt{2}}{2}$ $Rightarrow M{{P}^{2}}=N{{M}^{2}}+N{{P}^{2}}Rightarrow Delta MNP$ vuông tại N $Rightarrow left
Câu 12: Đáp án D.
Ta có $y’ = {left
y’ > 0 Leftrightarrow x > – 1\
y’ < 0 Leftrightarrow x > – 1
end{array} right.$
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng $left
Câu 13: Đáp án A.
Ta có:
Đồ thị hàm số có TCĐ và TCN là $x = 2,,y = 1 Rightarrow left{ begin{array}{l}
frac{1}{b} = 1\
– frac{c}{b} = 2
end{array} right. Rightarrow left{ begin{array}{l}
b = 1\
c = – 2
end{array} right..$
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ $left
Suy ra $P=a+b+c=-3.$
Câu 14: Đáp án B.
$PT Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x – 3 > 0\
{left
{log _4}{left
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x > 3\
x ne 5\
{left
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x > 3,,x ne 5\
left[ begin{array}{l}
left
left
end{array} right.
end{array} right.$
$ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x > 3,,x ne 5\
left[ begin{array}{l}
{x^2} – 8x + 14 = 0\
{x^2} – 8x + 16 = 0
end{array} right.
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x > 3,,x ne 5\
left[ begin{array}{l}
x = pm sqrt 2 \
x = 4
end{array} right.
end{array} right. Rightarrow left[ begin{array}{l}
x = 4 + sqrt 2 \
x = 4
end{array} right. Rightarrow {x_1} + {x_2} = 8 + sqrt 2 .$
Câu 15: Đáp án B.
$BPTLeftrightarrow x-1<-x+3Leftrightarrow x<2Rightarrow S=left
Câu 16: Đáp án A.
Tiền lãi bằng
${200.10^6}{left
Câu 17: Đáp án C.
Vtcp của $Delta $ là: $overrightarrow{u}left
$left
Khi đó: $left
$left{ begin{array}{l}
frac{{x – 1}}{1} = frac{y}{2} = frac{{z – 2}}{1}\
x + 2y + z – 3 = 0
end{array} right. Leftrightarrow x = 1,y = 0,z = 2 Rightarrow Hleft
Câu 18: Đáp án D.
Đồ thị hàm số $y={{log }_{a}}x$ và đồ thị hàm số $y={{a}^{x}}left
Câu 19: Đáp án B.
PT $fleft
Câu 20: Đáp án B.
Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ.
Ta có: $Aleft
Để hai mặt phẳng $left
Câu 21: Đáp án D.
Hàm số xác định $ Leftrightarrow cosleft
cos ne 1,,left
cos ne – 1,,left
end{array} right.$ $ Rightarrow {mathop{rm s}nolimits} {rm{inx}} ne 0 Leftrightarrow x ne kpi Rightarrow D = Rbackslash left{ {kpi } right}.$
Câu 22: Đáp án B.
$PTLeftrightarrow sqrt{3}sin 2x-cos2x=2Leftrightarrow frac{sqrt{3}}{2}sin 2x-frac{1}{2}cos2x=1$$Leftrightarrow sin left
Câu 23: Đáp án A.
Câu 24: Đáp án A.
Ta có $intlimits_0^{12} {frac{{2000}}{{1 + x}}dx = 2000ln left| {1 + x} right|left| begin{array}{l}
^{12}\
_0
end{array} right. = 2000ln 13 = Nleft
$ Rightarrow Nleft
Câu 25: Đáp án C.
Ta có $left
Số hạng chứa ${{x}^{9}}$ là $C_{11}^{9}{{3}^{2}}{{x}^{9}}+2C_{11}^{8}{{3}^{3}}{{x}^{9}}=9405{{x}^{9}}.$
Câu 26: Đáp án A.
Ta có: $overrightarrow{{{n}_{Oy}}}left
$R=IE=sqrt{{{left
Câu 27: Đáp án C.
Số cách lập số có 5 chữ số có 3 và 4 đứng cạnh nhau là $2left
Số cách lập số có 6 chứ số đôi một khác nhau từ A là 5.5.4.3.2=600 cách
Suy ra xác suất cần tìm là $frac{192}{600}=frac{8}{25}.$
Câu 28: Đáp án D.
Ta có $y’=frac{5}{{{left
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29: Đáp án A.
Ta có: $BC=ACcos {{45}^{0}}=2asqrt{2}.frac{sqrt{2}}{2}=2a.$
Diện tích toàn phần ${{S}_{tp}}$ của hình trụ