Câu 31.Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số nghịch biến trên các khoảng $left
$Rightarrow {y}'<0$, $forall xne 1$.
Câu 32.Chọn A
Gọi $M$, $N$, $P$ lần lượt là trung điểm của $CD$, $AD$, $AC$.
Ta có, ${{G}_{1}}$, ${{G}_{2}}$, ${{G}_{4}}$ lần lượt là trọng tâm của $Delta ABC$, $Delta ABD$, $Delta BCD$ nên $frac{B{{G}_{1}}}{BP}=frac{2}{3}$, $frac{B{{G}_{2}}}{BN}=frac{2}{3}$ và $frac{B{{G}_{4}}}{BM}=frac{2}{3}$$Rightarrow left
$Rightarrow {{S}_{Delta {{G}_{1}}{{G}_{2}}{{G}_{4}}}}={{left
Ta lại có, $frac{M{{G}_{4}}}{MB}=frac{1}{3}$; $frac{M{{G}_{3}}}{MA}=frac{1}{3}$$Rightarrow {{G}_{3}}{{G}_{4}}//AB$và ${{G}_{3}}{{G}_{4}}=frac{1}{3}AB=2a$.
Do $ABbot left
$Rightarrow {{V}_{{{G}_{1}}{{G}_{2}}{{G}_{3}}{{G}_{4}}}}=frac{1}{3}.{{G}_{3}}{{G}_{4}}.{{S}_{Delta {{G}_{1}}{{G}_{2}}{{G}_{4}}}}=frac{1}{3}.2a.6{{a}^{2}}=4{{a}^{3}}$.
Cách 2: (Đắc Nguyễn)
Dễ thấy tứ diện ${{G}_{1}}{{G}_{2}}{{G}_{3}}{{G}_{4}}$ đồng dạng tứ diện $ABCD$ theo tỉ số $frac{1}{3}$
Câu 33.Chọn D
Đồ thị trên có dạng của đồ thị hàm số bậc ba $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ với hệ số $a>0$.
Vậy chọn phương án $text{D}$.
Câu 34.Chọn D
Ta có $Mleft
$overrightarrow{MA}=left
$overrightarrow{MA}.overrightarrow{MB}=left
$overrightarrow{MB}.overrightarrow{MC}=left
$overrightarrow{MC}.overrightarrow{MA}=left
Suy ra$S={{a}^{2}}+a+{{b}^{2}}+b+4+2left
$S=6{{left
Do đó $S$ đạt giá trị nhỏ nhất là $-frac{557}{24}$ khi $a=-frac{1}{6}$ và $b=frac{1}{12}$
Khi đó $T=12a+12b+c=12.left
Câu 35.Chọn C
$underset{xto -infty }{mathop{lim }},frac{2x-3}{sqrt{{{x}^{2}}+1}-x}=underset{xto -infty }{mathop{lim }},frac{2x-3}{-xsqrt{1+frac{1}{{{x}^{2}}}}-x}=underset{xto -infty }{mathop{lim }},frac{2-frac{3}{x}}{-sqrt{1+frac{1}{{{x}^{2}}}}-1}=frac{2-0}{-sqrt{1+0}-1}=-1$.
Câu 36.Chọn B
Câu 37.Chọn D
Hàm số $y={{left
Do đó hàm số này xác định khi $4{{x}^{2}}-1$ xác định.
Mà $4{{x}^{2}}-1$ xác định với mọi $xin mathbb{R}$.
Vậy hàm số $y={{left
Câu 38.Chọn D
Xét hàm số $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+13$ trên $left
Ta có: ${y}’=4{{x}^{3}}-2x$.
$y’ = 0 Leftrightarrow 4{x^3} – 2x = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x = 0 in left
x = frac{{ pm 1}}{{sqrt 2 }} in left
end{array} right..$
$y
Vậy $m=frac{51}{4}$.
Câu 39.Chọn A
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay $
Câu 40 .Chọn D
Ta có $I=intlimits_{0}^{pi }{xfleft
Câu 41.Chọn A
Có $300$ số tự nhiên nhỏ hơn $300$ nên $nleft
Số các số tự nhiên nhỏ hơn $300$ mà chia hết cho$3$là: $left
Số các số tự nhiên nhỏ hơn $300$ mà không chia hết cho$3$là: $300-100=200$nên $nleft
Vậy $Pleft
Câu 42.Chọn C
Ta có $y’ = 4a{x^3} + 2bx = 2xleft
{x = 0}\
{{x^2} = frac{{ – b}}{{2a}}}
end{array}} right.$
Để hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$có $3$ điểm cực trị $Leftrightarrow $Phương trình ${y}’=0$ có $3$nghiệm phân biệt và ${y}’$đổi dấu khi đi qua nghiệm đó $Leftrightarrow frac{-b}{2a}>0Leftrightarrow ab<0$
Câu 43.Chọn C
Tọa độ tâm của mặt cầu $left
Câu 44.Chọn B
Tập xác định: $D=mathbb{R}$.
Ta có: $y’={{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-4$ và $y”=2x-2m$.
Hàm số đạt cực đại tại $x=3$ suy ra $y’left
m = 1\
m = 5
end{array} right.$
Thử lại:
- Với $m=1$ thì $y”left
=4>0$, suy ra $x=3$ là điểm cực tiểu của hàm số. - Với $m=5$ thì $y”left
=-4<0$, suy ra $x=3$ là điểm cực đại của hàm số.
Vậy $m=5$ là giá trị cần tìm.
Câu 45.Chọn C
Ta có ${{I}_{1}}=intlimits_{0}^{1}{{f}'
Đặt $u=text{cos}
$Rightarrow {{I}_{1}}=f
$Rightarrow intlimits_{0}^{1}{f
Ta có ${{I}_{2}}=intlimits_{0}^{1}{{{f}^{2}}
$Leftrightarrow intlimits_{0}^{1}{left
$Leftrightarrow f
$Leftrightarrow f
$Rightarrow intlimits_{0}^{1}{f
Câu 46 .Chọn A
Đặt $t=sin x+cos x$. Điều kiện $left| t right|le sqrt{2}$. $Rightarrow {{t}^{2}}=1+2sin x.cos xRightarrow sin x.cos x=frac{{{t}^{2}}-1}{2}$.
Khi đó phương trình $sin x.cos x+2
$ Leftrightarrow {t^2} + 4t – 5 = 0 Leftrightarrow left[ {begin{array}{*{20}{c}}
{t = 1}\
{t = – 5}
end{array}} right.$
. Đối chiếu điều kiện $t=1$ thỏa mãn.
$Leftrightarrow sin x+cos x=1Rightarrow sin 2x=0$. Vì ${{x}_{0}}$ là nghiệm của phương trình nên $sin 2{{x}_{0}}=0Rightarrow P=3$.
Câu 47.Chọn A
$S=4pi {{r}^{2}}=4.pi {{.3}^{2}}=36pi ,left
$V=frac{4}{3}pi {{r}^{3}}=frac{4}{3}pi {{.3}^{3}}=36pi left
Câu 48.Chọn B
Gọi $Ileft
$left{ begin{array}{l}
{x_I} = frac{{2 + 2}}{2} = 2\
{y_I} = frac{{ – 4 + 2}}{2} = – 1\
{z_I} = frac{{3 + 7}}{2} = 5
end{array} right. Rightarrow Ileft
Câu 49.Chọn B
$intlimits_1^2 {frac{{{rm{dx}}}}{{3x – 2}}} = frac{1}{3}ln |3x – 2|left| begin{array}{l}
2\
1
end{array} right. = frac{1}{3}ln 4 – frac{1}{3}ln 1 = frac{1}{3}ln 4 = frac{2}{3}ln 2$
Câu 50 .Chọn B
Ta có: $y={{x}^{3}}+2x+1$$Rightarrow {y}’=3{{x}^{2}}+2$