Câu 31. Hàm số $Fleft
A. $Fleft
B. $Fleft
C. $Fleft
D. $Fleft
Lời giải
Tác giả : Lê Đình Năng, FB: Lê Năng
Chọn A
Ta có $Fleft
Lại có $Fleft
Vậy $Fleft
Lenguyet150682@gmail.com
Câu 32. Nếu ${{log }_{3}}5=a$ thì ${{log }_{45}}75$ bằng
A. $frac{2+a}{1+2a}$. B. $frac{1+a}{2+a}$.
C. $frac{1+2a}{2+a}$. D. $frac{1+2a}{1+a}$.
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Nguyệt ; Fb: Nguyet Le
Chọn C
Ta có ${{log }_{45}}75=2.{{log }_{45}}5+{{log }_{45}}3$ .
Và ${{log }_{45}}5=frac{1}{{{log }_{5}}45}=frac{1}{2{{log }_{5}}3+1}=frac{1}{frac{2}{a}+1}=frac{a}{a+2};{{log }_{45}}3=frac{1}{{{log }_{3}}45}=frac{1}{2+{{log }_{3}}5}=frac{1}{a+2}$ .
Do đó ${{log }_{45}}75=frac{2a}{a+2}+frac{1}{a+2}=frac{1+2a}{2+a}$.
icloudkb@gmail.com
Câu 33. Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A. $15{}^circ $. B. $60{}^circ $.
C. $30{}^circ $. D. $120{}^circ $.
Lời giải
Tác giả: Thành Nguyễn; Fb: Thành Nguyễn
Chọn B
Ta có: ${{S}_{xq}}=2{{S}_{d}}Leftrightarrow pi rl=2pi {{r}^{2}}Leftrightarrow l=2r$.
Suy ra tam giác $SAB$ đều. Vậy góc ở đỉnh của hình nón là $widehat{ASB}=60{}^circ $.
hnibna@gmail.com
Câu 34. Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho điểm $Mleft
A. $left
C. $left
Lời giải
Tác giả: Phạm Bình; Fb: Phạm An Bình
Chọn C
Ta có $overrightarrow{MO}=left
nguyenthilinh9387@gmail.com
Câu 35. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng
A. $frac{3}{5}$. B. $frac{2}{5}$.
C. $frac{1}{5}$. D. $frac{4}{5}$
Lời giải
Tác giả Fb:linhnguyen
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu: $nleft
Gọi A:”Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau”
Thì $overline{A}$:”Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau”
Xếp An và Bình ngồi cạnh nhau coi như 1 phần tử
- Xếp 1 phần tử
và 3 bạn còn lại theo các thứ tự khác nhau có: 4! Cách - Xếp 2 học sinh An và Bình ngồi cạnh nhau có 2! cách
Suy ra $nleft
trungkienta1909@gmail.com
Câu 36. Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,AB=c,AC=b$. Quay tam giác $ABC$ xung quanh đường thẳng chứa cạnh $AB$ ta được một hình nón có thể tích bằng
A. $frac{1}{3}pi b{{c}^{2}}$. B. $frac{1}{3}b{{c}^{2}}$.
C. $frac{1}{3}{{b}^{2}}c$. D. $frac{1}{3}pi {{b}^{2}}c$.
Lời giải
Tác giả: Tạ Trung Kiên ; Fb: Trung Kien Ta
Chọn D
$V=frac{1}{3}pi {{r}^{2}}h=frac{1}{3}pi {{b}^{2}}c$.
quyetlv.toan@gmail.com
Câu 37. Cho hàm số $fleft
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=frac{1}{2fleft
A. $0$. B. $1$. C. $2$. D. 3.
Lời giải
Tác giả: Lê Văn Quyết ; Fb:Lê Văn Quyết
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có $underset{xto +infty }{mathop{lim }},fleft
Do đó $underset{xto +infty }{mathop{lim }},frac{1}{2fleft
Ta có $2fleft
x = a{mkern 1mu} \
x = b
end{array} right.$, trong đó $2fleft
x = a{mkern 1mu} \
x = b
end{array} right.$
$underset{xto {{a}^{+}}}{mathop{lim }},frac{1}{2fleft
Vậy đồ thị hàm số $y=frac{1}{2fleft
Kết luận: Đồ thị hàm số $y=frac{1}{2fleft
Câu 38. Trong không gian $Oxyz$, cho $overrightarrow{a}=left
A. $overrightarrow{a}=2overrightarrow{b}$. B. $overrightarrow{b}=-2overrightarrow{a}$.
C. $overrightarrow{a}=-2overrightarrow{b}$. D. $overrightarrow{b}=2overrightarrow{a}$.
Lời giải
Tác giả:Trần Đình Thái ; Fb:Đình Tháii
Chọn B
Ta có $-2=-2.1;-4=-2.2;6=-2.left
Vanduong247@gmail.com
Câu 39. Trong không gian tọa độ $Oxyz$ góc giữa hai vectơ $overrightarrow{i}$ và $overrightarrow{u}=left
A. $120{}^circ $. B. $30{}^circ $.
C. $60{}^circ $. D. $150{}^circ $.
Lời giải
Tác giả: Lê Văn Dương ; Fb: duong.van.581187
Chọn D
Ta có $overrightarrow{i}=left
$Rightarrow $$cos left
Tvluatc3tt@gmail.com
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hình hộp $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có $Aleft
A. $left| a right|$. B. $2left| a right|$.
C. $3left| a right|$. D. $frac{3}{2}left| a right|$.
Lời giải
Tác giả : Trần Luật, FB: Trần Luật
Chọn C
Ta có $overrightarrow{AB}=left
Theo quy tắc hình hộp ta có $overrightarrow{AB}+overrightarrow{AD}+overrightarrow{A{A}’}=overrightarrow{A{C}’}$$Leftrightarrow overrightarrow{A{C}’}=left
Suy ra $AC=left| overrightarrow{AC} right|$$=sqrt{{{a}^{2}}+{{left
Vậy độ dài đoạn thẳng $A{C}’=3left| a right|$.
Nguyenvandiep1980@gmail.com
Câu 41. Cho hình chóp $S.ABC$ với $ABC$ không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng $SA,SB,SC$ và mặt phẳng $left
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác $ABC$.
B. Trực tâm của tam giác $ABC$.
C. Trọng tâm của tam giác $ABC$.
D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác $ABC$.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Điệp ; Fb:Nguyenvandiep1980@gmail.com
Chọn A
Gọi $H$ là hình chiếu của điểm $S$ trên mặt phẳng $left
$begin{align}
& left
& left
& left
end{align}$
Từ giả thiết suy ra $widehat{SAH}=widehat{SBH}=widehat{SCH}Rightarrow Delta SAH=Delta SBH=Delta SCHRightarrow HA=HB=HC$
Do đó $H$ là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác $ABC$.
Câu 42. Cho hình chóp $O.ABC$ có $OAtext{ }=text{ }OBtext{ }=text{ }OCtext{ }=text{ }a$ ,$widehat{AOB}=60{}^circ $, $widehat{BOC}=90{}^circ $, $widehat{AOC}=120{}^circ $. Gọi $S$ là trung điểm cạnh $OB$. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ là
A. $frac{a}{4}$ B. $frac{asqrt{7}}{4}$
C. $frac{asqrt{7}}{2}$ D. $frac{a}{2}$
Lời giải
Chọn C
Xét $Delta AOB$ đều nên cạnh $ABtext{ }=text{ }a$.
Xét $vartriangle BOC$ vuông tại O nên $BC=asqrt{2}$.
Xét $vartriangle AOC$ có .$AC=sqrt{A{{O}^{2}}+C{{O}^{2}}-2.AO.CO.cos{{120}^{0}}}$$=asqrt{3}$.
Xét $vartriangle ABC$ có $A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}=A{{C}^{2}}$ nên tam giác $ABC$ vuông tại $B$ $Rightarrow $ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm $H$ của cạnh $AC$.
Lại có hình chóp $O.ABC$ có $OA=OB=OC=a$ nên $OHbot
Xét hình chóp $S.ABC$ có $OH$ là trục đường tròn ngoại tiếp đáy, trong tam giác $OHB$ kẻ trung trực của cạnh $SB$ cắt $OH$ tại $I$ thì $I$ là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, bán kính $R=IS$ .
Xét $vartriangle OHB$ có $widehat{HOB}=60{}^circ $,cạnh $OB=aRightarrow OE=frac{3a}{4}$ .
$Rightarrow IE=OE.tan 60{}^circ =frac{3asqrt{3}}{4}$ .
Xét $vartriangle IES$ vuông tại E : $IS=sqrt{I{{E}^{2}}+E{{S}^{2}}}=sqrt{{{left
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; FB: Tân Ngọc Đỗ
lethimai0108@gmail.com
Câu 43. Cho hàm số $y=fleft
A. $fleft
C. $fleft
Lời giải
Tác giả: Lê Mai; Fb: Lê Mai
Chọn D
Ta có $int{fleft
nguyenth4nhtr11ng@gmail.com
Câu 44 . Biểu thức $underset{xto frac{pi }{2}}{mathop{lim }},frac{sin x}{x}$ bằng
A. $0$. B. $frac{2}{pi }$.
C. $frac{pi }{2}$. D. $1$.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Trung ; Fb:Nguyễn Thành Trung
Chọn B
$underset{xto frac{pi }{2}}{mathop{lim }},frac{sin x}{x}=frac{sin frac{pi }{2}}{frac{pi }{2}}=frac{2}{pi }$.
maisonltt@gmail.com
Câu 45 . Tập nghiệm của bất phương trình ${{log }_{0,5}}left
A. $left
C. $left
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Mai. Facebook: Mai Nguyen
Chọn B
Bất phương trình$Leftrightarrow 0<x-1<0,5Leftrightarrow 1<x<frac{3}{2}$.
Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là: $S=left
hungtoan0913@gmail.com
Câu 46. Cho hàm số $y=fleft
A. $min left{ -3;1 right}$. B. $min left
C. $min left[ -3;1 right)$. D. $min left( -3;1 right]$.
Lời giải
Tác giả: Hồ Ngọc Hưng; Fb: Ho Ngoc Hung
Chọn A
Ta có bảng biến thiên hàm số $y=gleft
Phương trình $fleft
Một nghiệm duy nhất $t=0$, nghiệm còn lại không thuộc $left
hoặc một nghiệm $t=2$ nghiệm còn lại thuộc $left
hoặc một nghiệm $t=-2$, nghiệm còn lại thuộc $left
Vậy $min left{ -3;1 right}$.
Phamthuonghalong@gmail.com
Câu 47. Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho $Aleft
A. $0$. B. $1$. C. $2$. D. $3$.
Lời giải
Tác giả: Phạm Nguyên Bằng; Fb: Phạm Nguyên Bằng
Chọn C
Gọi $I,J,K$ lần lượt là trung điểm của $AB,BC,CA$.
Do $widehat{AMB}=widehat{BMC}=widehat{CMA}=90{}^circ $ nên các tam giác $Delta AMB,Delta BMC,Delta CMA$ vuông tại $M$.
Khi đó $IM=frac{AB}{2};JM=frac{BC}{2};KM=frac{AC}{2}$. Mặt khác $AB=BC=AC=2sqrt{2}$.
Vậy $MI=MJ=MK=sqrt{2}$. Khi đó $M$ thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy $IJK$ và cách $left
Binh.thpthauloc2@gmail.com
Câu 48. Tập hợp các số thực $m$ để phương trình ${{log }_{2}}x=m$ có nghiệm thực là
A. $left
C. $left
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Bình ; Fb:Phạm Văn Bình
Chọn D
Điều kiện để phương trình đã cho có nghĩa là $x>0$.
Dễ thấy $forall min mathbb{R}$ thì đường thẳng $y=m$ luôn cắt đồ thị hàm số $y={{log }_{2}}x$ tại đúng một điểm.
Vậy tập hợp các số thực $m$ để phương trình ${{log }_{2}}x=m$ có nghiệm thực là $forall min mathbb{R}$.
Dangai.kstn.bkhn@gmail.com
Câu 49. Cho hàm số $f
A. Hàm số đồng biến trên $R$. B. Hàm số đồng biến trên $
C. Hàm số nghịch biến trên $
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đăng Ái; Fb: Nguyễn Đăng Ái
Chọn B
Đạo hàm: ${f}’left
Nhận thấy ngay: $2019.left
Vậy hàm số đồng biến trên $left
chitoannd@gmail.com
Câu 50. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng ${{cos }^{2}}x$.
A. $y=frac{{{cos }^{3}}x}{3}$. B. $y=-frac{{{cos }^{3}}x}{3}+Cleft
C. $y=-sin 2x$. D. $y=-sin 2x+Cleft
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí ; Fb :Nguyễn Văn Chí
Chọn C
Hàm số $Fleft
Ta có: ${{left