Lời giải đề 2: Đề thi thử THPTQG môn Toán trường ĐHSP Hà Nội năm 2018-2019 lần 1 – trang 2

Câu 31.   Hàm số $Fleft( x right)$ là một nguyên hàm của hàm số $y=frac{1}{x}$ trên $left( -infty ;0 right)$ thỏa mãn $Fleft( -2 right)=0$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $Fleft( x right)=ln {{left( frac{-x}{2} right)}^{{}}}forall xin left( -infty ;0 right)$

B. $Fleft( x right)=ln left| x right|+C{}_{{}}forall xin left( -infty ;0 right)$ với $C$ là một số thực bất kì.

C. $Fleft( x right)=ln left| x right|+ln 2,,forall xin left( -infty ;0 right)$.

D. $Fleft( x right)=ln left( -x right)+C{}_{{}}forall xin left( -infty ;0 right)$ với $C$ là một số thực bất kì.

Lời giải

Tác giả : Lê Đình Năng, FB: Lê Năng

Chọn A

Ta có $Fleft( x right)=int{frac{1}{x}text{d}x}=ln left| x right|+C=ln left( -x right)+C$ với $forall xin left( -infty ;0 right)$.

Lại có $Fleft( -2 right)=0Leftrightarrow ln 2+C=0Leftrightarrow C=-ln 2$. Do đó $Fleft( x right)=ln left( -x right)-ln 2=ln left( frac{-x}{2} right)$.

Vậy $Fleft( x right)=ln {{left( frac{-x}{2} right)}^{{}}}forall xin left( -infty ;0 right)$.

[email protected]

Câu 32.   Nếu ${{log }_{3}}5=a$ thì ${{log }_{45}}75$ bằng

A. $frac{2+a}{1+2a}$.                                    B. $frac{1+a}{2+a}$.

C. $frac{1+2a}{2+a}$.                                        D. $frac{1+2a}{1+a}$.

Lời giải

Tác giả: Lê Thị Nguyệt  ; Fb: Nguyet Le

Chọn C

Ta có ${{log }_{45}}75=2.{{log }_{45}}5+{{log }_{45}}3$ .

Và ${{log }_{45}}5=frac{1}{{{log }_{5}}45}=frac{1}{2{{log }_{5}}3+1}=frac{1}{frac{2}{a}+1}=frac{a}{a+2};{{log }_{45}}3=frac{1}{{{log }_{3}}45}=frac{1}{2+{{log }_{3}}5}=frac{1}{a+2}$ .

Do đó ${{log }_{45}}75=frac{2a}{a+2}+frac{1}{a+2}=frac{1+2a}{2+a}$.

[email protected]

Câu 33.   Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng

A. $15{}^circ $.                         B. $60{}^circ $.         

C. $30{}^circ $.                         D. $120{}^circ $.

Lời giải

Tác giả: Thành Nguyễn; Fb: Thành Nguyễn

Chọn B

                                             

Ta có: ${{S}_{xq}}=2{{S}_{d}}Leftrightarrow pi rl=2pi {{r}^{2}}Leftrightarrow l=2r$.

Suy ra tam giác $SAB$ đều. Vậy góc ở đỉnh của hình nón là $widehat{ASB}=60{}^circ $.

[email protected]

Câu 34.   Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho điểm $Mleft( a,;,b,;,c right)$. Tọa độ của véc-tơ $overrightarrow{MO}$ là

A. $left( a,;,b,;,c right)$.                             B. $left( -a,;,b,;,c right)$.                         

C. $left( -a,;,-b,;,-c right)$.                       D. $left( -a,;,b,;,-c right)$.

Lời giải

Tác giả: Phạm Bình; Fb: Phạm An Bình

Chọn C

Ta có $overrightarrow{MO}=left( {{x}_{O}}-{{x}_{M}},;,{{y}_{O}}-{{y}_{M}},;,{{z}_{O}}-{{z}_{M}} right)=left( -a,;,-b,;,-c right)$.

[email protected]

Câu 35.   Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác suất của biến cố “hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau” là:

A. $frac{3}{5}$.                             B. $frac{2}{5}$.        

C. $frac{1}{5}$.                            D. $frac{4}{5}$

Lời giải

Tác giả Fb:linhnguyen

Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu: $nleft( Omega  right)=5!$

Gọi A:”Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau”

Thì $overline{A}$:”Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau”

Xếp An và Bình ngồi cạnh nhau coi như 1 phần tử

  • Xếp 1 phần tử (An+Bình) và 3 bạn còn lại theo các thứ tự khác nhau có: 4! Cách
  • Xếp 2 học sinh An và Bình ngồi cạnh nhau có 2! cách

Suy ra $nleft( overline{A} right)text{=4!}text{.2!}Rightarrow text{P}left( overline{text{A}} right)text{=}frac{text{4!}text{.2!}}{text{5!}}=frac{2}{5}Rightarrow Pleft( A right)=frac{3}{5}$.

[email protected]

Câu 36.   Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,AB=c,AC=b$. Quay tam giác $ABC$ xung quanh đường thẳng chứa cạnh $AB$ ta được một hình nón có thể tích bằng

A. $frac{1}{3}pi b{{c}^{2}}$.                          B. $frac{1}{3}b{{c}^{2}}$.                                       

C. $frac{1}{3}{{b}^{2}}c$.                             D. $frac{1}{3}pi {{b}^{2}}c$.

Lời giải

Tác giả: Tạ Trung Kiên ; Fb: Trung Kien Ta

Chọn D

                                            

$V=frac{1}{3}pi {{r}^{2}}h=frac{1}{3}pi {{b}^{2}}c$.

[email protected]

Câu 37.   Cho hàm số $fleft( x right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

                         

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=frac{1}{2fleft( x right)-1}$ là

A. $0$.                            B. $1$.                          C. $2$.                          D. 3.

Lời giải

Tác giả: Lê Văn Quyết  ; Fb:Lê Văn Quyết

Chọn D

Từ bảng biến thiên ta có $underset{xto +infty }{mathop{lim }},fleft( x right)=underset{xto -infty }{mathop{lim }},fleft( x right)=1$.

Do đó $underset{xto +infty }{mathop{lim }},frac{1}{2fleft( x right)-1}=underset{xto -infty }{mathop{lim }},frac{1}{2fleft( x right)-1}=1$. Vậy đồ thị hàm số $y=frac{1}{2fleft( x right)-1}$ có 1 đường tiệm cận ngang là đường thẳng $y=1$.

Ta có $2fleft( x right) – 1 = 0 Leftrightarrow fleft( x right) = frac{1}{2} Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x = a{mkern 1mu} \
x = b
end{array} right.$, trong đó $2fleft( x right) – 1 = 0 Leftrightarrow fleft( x right) = frac{1}{2} Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x = a{mkern 1mu} \
x = b
end{array} right.$

$underset{xto {{a}^{+}}}{mathop{lim }},frac{1}{2fleft( x right)-1}=+infty$,  $underset{xto {{a}^{-}}}{mathop{lim }},frac{1}{2fleft( x right)-1}=-infty$ và $underset{xto {{b}^{+}}}{mathop{lim }},frac{1}{2fleft( x right)-1}=-infty$, $underset{xto {{b}^{-}}}{mathop{lim }},frac{1}{2fleft( x right)-1}=+infty$.

Vậy đồ thị hàm số $y=frac{1}{2fleft( x right)-1}$ có 2 đường tiệm cận ngang là đường thẳng $x=a$ và đường thẳng $x=b$.

Kết luận: Đồ thị hàm số $y=frac{1}{2fleft( x right)-1}$ có tất cả 3 đường tiệm cận.

Câu 38.   Trong không gian $Oxyz$, cho $overrightarrow{a}=left( 1;2;-3 right)$, $overrightarrow{b}=left( -2;-4;6 right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $overrightarrow{a}=2overrightarrow{b}$.                                   B. $overrightarrow{b}=-2overrightarrow{a}$.

C. $overrightarrow{a}=-2overrightarrow{b}$.                                  D. $overrightarrow{b}=2overrightarrow{a}$.

Lời giải

Tác giả:Trần Đình Thái  ; Fb:Đình Tháii

Chọn B

Ta có $-2=-2.1;-4=-2.2;6=-2.left( -3 right)$suy ra $overrightarrow{b}=-2overrightarrow{a}$.

[email protected]

Câu 39.   Trong không gian tọa độ $Oxyz$ góc giữa hai vectơ $overrightarrow{i}$ và $overrightarrow{u}=left( -sqrt{3};,0;,1 right)$ là

A. $120{}^circ $.                               B. $30{}^circ $.         

C. $60{}^circ $.                                 D. $150{}^circ $.

Lời giải

Tác giả: Lê Văn Dương ; Fb: duong.van.581187

Chọn D

Ta có $overrightarrow{i}=left( 1;0;0 right)$

$Rightarrow $$cos left( overrightarrow{u},overrightarrow{i} right)=frac{overrightarrow{u}.overrightarrow{i}}{left| overrightarrow{u} right|.left| overrightarrow{i} right|}=frac{-sqrt{3}}{2}$. Vậy $left( overrightarrow{u},overrightarrow{i} right)=150{}^circ $.

[email protected]

Câu 40.   Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hình hộp $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có $Aleft( 0;0;0 right)$, $Bleft( a;0;0 right)$; $Dleft( 0;2a;0 right)$, ${A}’left( 0;0;2a right)$ với $ane 0$. Độ dài đoạn thẳng $A{C}’$ là

A. $left| a right|$.                             B. $2left| a right|$.   

C. $3left| a right|$.                             D. $frac{3}{2}left| a right|$.

Lời giải

Tác giả : Trần Luật, FB: Trần Luật

Chọn C

                                              

Ta có $overrightarrow{AB}=left( a;0;0 right)$; $overrightarrow{AD}=left( 0;2a;0 right)$; $overrightarrow{A{A}’}=left( 0;0;2a right)$.

Theo quy tắc hình hộp ta có $overrightarrow{AB}+overrightarrow{AD}+overrightarrow{A{A}’}=overrightarrow{A{C}’}$$Leftrightarrow overrightarrow{A{C}’}=left( a;2a;2a right)$.

Suy ra $AC=left| overrightarrow{AC} right|$$=sqrt{{{a}^{2}}+{{left( 2a right)}^{2}}+{{left( 2a right)}^{2}}}=3left| a right|$.

Vậy độ dài đoạn thẳng $A{C}’=3left| a right|$.

[email protected]

Câu 41.   Cho hình chóp $S.ABC$ với $ABC$ không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng $SA,SB,SC$ và mặt phẳng $left( ABC right)$  bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm $S$ lên mặt phẳng $left( ABC right)$ là

A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác $ABC$.

B. Trực tâm của tam giác $ABC$.

C. Trọng tâm của tam giác $ABC$.

D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác $ABC$.

Lời giải

Tác giả:  Nguyễn Văn Điệp ; Fb:[email protected]

Chọn A

                                     

Gọi $H$  là hình chiếu của điểm $S$ trên mặt phẳng $left( ABC right)$, ta có

$begin{align}

  & left( SA,left( ABC right) right)=widehat{SAH} \

 & left( SB,left( ABC right) right)=widehat{SBH} \

 & left( SC,left( ABC right) right)=widehat{SCH} \

end{align}$

Từ giả thiết suy ra $widehat{SAH}=widehat{SBH}=widehat{SCH}Rightarrow Delta SAH=Delta SBH=Delta SCHRightarrow HA=HB=HC$ 

Do đó $H$ là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác $ABC$.

Câu 42.   Cho hình chóp $O.ABC$ có $OAtext{ }=text{ }OBtext{ }=text{ }OCtext{ }=text{ }a$ ,$widehat{AOB}=60{}^circ $, $widehat{BOC}=90{}^circ $, $widehat{AOC}=120{}^circ $. Gọi $S$ là trung điểm cạnh $OB$. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$

A. $frac{a}{4}$                                B. $frac{asqrt{7}}{4}$                                  

C. $frac{asqrt{7}}{2}$                   D. $frac{a}{2}$

Lời giải

Chọn C

                                       

 

Xét $Delta AOB$ đều nên cạnh $ABtext{ }=text{ }a$.

Xét $vartriangle BOC$ vuông tại O nên $BC=asqrt{2}$.

Xét $vartriangle AOC$ có .$AC=sqrt{A{{O}^{2}}+C{{O}^{2}}-2.AO.CO.cos{{120}^{0}}}$$=asqrt{3}$.

Xét $vartriangle ABC$ có $A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}=A{{C}^{2}}$ nên tam giác $ABC$ vuông tại $B$ $Rightarrow $ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm $H$ của cạnh $AC$.

Lại có hình chóp $O.ABC$ có $OA=OB=OC=a$ nên $OHbot (ABC)$.

Xét hình chóp $S.ABC$ có $OH$ là trục đường tròn ngoại tiếp đáy, trong tam giác $OHB$ kẻ trung trực của cạnh $SB$ cắt $OH$ tại $I$ thì $I$ là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, bán kính $R=IS$ .

                                    

Xét $vartriangle OHB$ có $widehat{HOB}=60{}^circ $,cạnh $OB=aRightarrow OE=frac{3a}{4}$ .

$Rightarrow IE=OE.tan 60{}^circ =frac{3asqrt{3}}{4}$ .

Xét $vartriangle IES$ vuông tại E : $IS=sqrt{I{{E}^{2}}+E{{S}^{2}}}=sqrt{{{left( frac{3asqrt{3}}{4} right)}^{2}}+{{left( frac{a}{4} right)}^{2}}}=frac{asqrt{7}}{2}$ .

Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; FB: Tân Ngọc Đỗ

[email protected]

Câu 43.   Cho hàm số $y=fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ thỏa mãn $int{fleft( x right)text{d}}x={{text{e}}^{-2018x}}+C$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $fleft( x right)=2018{{text{e}}^{-2018x}}$.                                            B. $fleft( x right)=frac{{{text{e}}^{-2018x}}}{2018}$.

C. $fleft( x right)=frac{{{text{e}}^{-2018x}}}{-2018}$.                                               D. $fleft( x right)=-2018{{text{e}}^{-2018x}}$.

Lời giải

Tác giả: Lê Mai; Fb: Lê Mai

Chọn D

Ta có $int{fleft( x right)text{d}}x={{text{e}}^{-2018x}}+CRightarrow fleft( x right)={{left( {{text{e}}^{-2018x}} right)}^{prime }}=-2018{{text{e}}^{-2018x}}$.

[email protected]

Câu 44 .  Biểu thức $underset{xto frac{pi }{2}}{mathop{lim }},frac{sin x}{x}$ bằng

A. $0$.                            B. $frac{2}{pi }$.     

C. $frac{pi }{2}$.                         D. $1$.

Lời giải

Tác giả:Nguyễn Thành Trung  ; Fb:Nguyễn Thành Trung

Chọn B

$underset{xto frac{pi }{2}}{mathop{lim }},frac{sin x}{x}=frac{sin frac{pi }{2}}{frac{pi }{2}}=frac{2}{pi }$.

[email protected]

Câu 45 .  Tập nghiệm của bất phương trình ${{log }_{0,5}}left( x-1 right)>1$ là

A. $left( -infty ;-frac{3}{2} right)$.                                B. $left( 1;frac{3}{2} right)$.                         

C. $left( frac{3}{2};+infty  right)$.                                D. $left[ 1;frac{3}{2} right)$.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Mai. Facebook: Mai Nguyen

Chọn B

Bất phương trình$Leftrightarrow 0<x-1<0,5Leftrightarrow 1<x<frac{3}{2}$.

Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là: $S=left( 1;frac{3}{2} right).$

[email protected]

Câu 46.   Cho hàm số $y=fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có đồ thị như hình bên. Phương trình $fleft( 2sin x right)=m$ có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn $left[ -pi ;pi  right]$ khi và chỉ khi

                                             

A. $min left{ -3;1 right}$.                            B. $min left( -3;1 right)$.                                       

C. $min left[ -3;1 right)$.                             D. $min left( -3;1 right]$.

Lời giải

Tác giả: Hồ Ngọc Hưng; Fb: Ho Ngoc Hung

Chọn A

Ta có bảng biến thiên hàm số $y=gleft( x right)=2sin x$ trên $left[ -pi ;pi  right]$.

                                   

Phương trình $fleft( 2sin x right)=m$ có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn $left[ -pi ;pi  right]$ khi và chỉ khi phương trình $fleft( t right)=m$ có:

Một nghiệm duy nhất $t=0$, nghiệm còn lại không thuộc $left[ -2;2 right]$, khi đó $min varnothing $

hoặc một nghiệm $t=2$ nghiệm còn lại thuộc $left( -2;2 right)backslash left{ 0 right}$, khi đó $m=1$

hoặc một nghiệm $t=-2$, nghiệm còn lại thuộc $left( -2;2 right)backslash left{ 0 right}$, khi đó $m=-3$.

Vậy $min left{ -3;1 right}$.

[email protected]

Câu 47.   Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho $Aleft( 2;0;0 right),Bleft( 0;2;0 right),Cleft( 0;0;2 right)$. Có tất cả bao nhiêu điểm $M$ trong không gian thỏa mãn $M$ không trùng với các điểm $A,B,C$ và $widehat{AMB}=widehat{BMC}=widehat{CMA}=90{}^circ $?

A. $0$.                            B. $1$.                          C. $2$.                          D. $3$.

Lời giải

Tác giả: Phạm Nguyên Bằng; Fb: Phạm Nguyên Bằng

Chọn C

Gọi $I,J,K$ lần lượt là trung điểm của $AB,BC,CA$.

Do $widehat{AMB}=widehat{BMC}=widehat{CMA}=90{}^circ $ nên các tam giác $Delta AMB,Delta BMC,Delta CMA$ vuông tại $M$.

Khi đó $IM=frac{AB}{2};JM=frac{BC}{2};KM=frac{AC}{2}$. Mặt khác $AB=BC=AC=2sqrt{2}$.

Vậy $MI=MJ=MK=sqrt{2}$. Khi đó $M$ thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy $IJK$ và cách $left( IJK right)$một khoảng không đổi là $sqrt{2}$. Khi đó có hai điểm $M$thỏa mãn điều kiện trên.

[email protected]

Câu 48.   Tập hợp các số thực $m$ để phương trình ${{log }_{2}}x=m$ có nghiệm thực là

A. $left( 0;,+infty  right)$.                             B. $left[ 0;,+infty  right)$.                         

C. $left( -infty ;,0 right)$.                           D. $mathbb{R}$.

Lời giải

Tác giả: Phạm Văn Bình ; Fb:Phạm Văn Bình

Chọn D

                                    

Điều kiện để phương trình đã cho có nghĩa là $x>0$.

Dễ thấy $forall min mathbb{R}$ thì đường thẳng $y=m$ luôn cắt đồ thị hàm số $y={{log }_{2}}x$ tại đúng một điểm.

Vậy tập hợp các số thực $m$ để phương trình ${{log }_{2}}x=m$ có nghiệm thực là $forall min mathbb{R}$.

[email protected]

Câu 49.   Cho hàm số $f(x)=(1-x_{{}}^{2})_{{}}^{2019}$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên $R$.                                               B. Hàm số đồng biến trên $(-infty ;0)$.

C. Hàm số nghịch biến trên $(-infty ;0)$.                              D. Hàm số nghịch biến trên $R$.

Lời giải

Tác giả:  Nguyễn Đăng Ái; Fb: Nguyễn Đăng Ái

Chọn B

Đạo hàm: ${f}’left( x right)=2019.left( 1-x_{{}}^{2} right)_{{}}^{2018}.{{left( 1-x_{{}}^{2} right)}^{prime }}=2019.left( 1-x_{{}}^{2} right)_{{}}^{2018}.left( -2x right)$

Nhận thấy ngay: $2019.left( 1-x_{{}}^{2} right)_{{}}^{2018}ge 0$. Nên ta có thể nhận thấy ngay dấu của đạo hàm cùng dấu với $left( -x right)$. Ta có bảng biến thiên:

                                                                    

Vậy hàm số đồng biến trên $left( -infty ;0 right)$.

[email protected]

Câu 50.   Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng ${{cos }^{2}}x$.

A. $y=frac{{{cos }^{3}}x}{3}$.                                                B. $y=-frac{{{cos }^{3}}x}{3}+Cleft( Cin mathbb{R} right)$.

C. $y=-sin 2x$.                                                   D. $y=-sin 2x+Cleft( Cin mathbb{R} right)$.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Văn Chí  ; Fb :Nguyễn Văn Chí

Chọn C

Hàm số $Fleft( x right)$ được gọi là một nguyên hàm của $fleft( x right)$ nếu ${F}’left( x right)=fleft( x right)$.

Ta có: ${{left( {{cos }^{2}}x right)}^{prime }}=-2sin xcos x=-sin 2x$.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *