|
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Mã Đề: 169 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 – 2019 – LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Họ và tên:………………………………………………. SBD:……………………………….. |
Câu 1.Cho hàm số $y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+1,,left
A. $frac{5-sqrt{5}}{2}$. B . $frac{1+sqrt{5}}{2}$. C. $2+sqrt{5}$. D. $-1+sqrt{5}$.
Câu 2.Cho a là số thực dương khác 2 .Tính $I={{log }_{frac{a}{2}}}
A. $I=2$. B. $I=-frac{1}{2}$. C. $I=-2$. D. $I=frac{1}{2}$.
Câu 3.Một đội văn nghệ có $10$ người gồm $6$nam và $4$ nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. $1$. B.$24$. C. $10$. D. $C_{10}^{2}.$
Câu 4.Biết rằng bất phương trình ${{log }_{2}}left
A. $P=7$. B. $P=11.$ C. $P=18$. D.$P=16.$
Câu 5.Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất $7%$/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra
A.$1.686.898.000$. B.$743.585.000$.
C.$739.163.000$. D.$1.335.967.000$.
Câu 6.Cho hình chóp $S.ABCD$có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao $SA=x$. Góc giữa $left
A.$frac{asqrt{6}}{2}$. B.$asqrt{3}$. C.$frac{asqrt{3}}{2}$. D. $frac{a}{sqrt{3}}$.
Câu 7 .Tính tổng các hệ số trong khai triển ${{left
A.$-1$ . B. $2019$ . C. $-2019$ . D. $1$ .
Câu 8 .Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho $SA’=frac{1}{3}SA$ . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’.
A. $frac{V}{3}$ . B. $frac{V}{81}$ . C.$frac{V}{27}$. D. $frac{V}{9}$ .
Câu 9.Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$, cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng $frac{{{a}^{3}}}{4}$. Tính cạnh bên $SA$.
A. $frac{asqrt{3}}{2}$. B. $frac{asqrt{3}}{3}$. C. $asqrt{3}$. D. $2asqrt{3}$.
Câu 10.Cho $a$, $b$ là hai số thực dương thỏa mãn ${{log }_{5}}left
A. $frac{1}{2}$. B. $1$. C. $frac{3}{2}$. D. $frac{5}{2}$.
Câu 11.Phương trình ${{4}^{x}}-m{{.2}^{x+1}}+2m=0$ có hai nghiệm ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{1}}+{{x}_{2}}=3$ khi
A. $m=4$. B. $m=3$. C. $m=2$. D. $m=1$.
Câu 12.Phương trình ${{4}^{3x-2}}=16$ có nghiệm là
A. $x=frac{3}{4}$. B. $x=5$. C. $x=frac{4}{3}$. D. $x=3$.
Câu 13 .Cho hàm số $fleft
Tính $I=intlimits_{1}^{12}{fleft
A. $I=17$. B. $I=1$ . C. $I=11$ . D. $I=7$.
Câu 14. Trong không gian gian Oxyz, cho mặt cầu$left
A. $left| a right|=1$ . B. $a+b+c=1$ . C. $left| b right|=1$. D. $left| c right|=1$.
Câu 15.Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $Ileft
A. ${{left
B. ${{left
C. ${{left
D. ${{left
Câu 16. Họ các nguyên hàm của hàm số $fleft
A.$4{{x}^{3}}+2x+C$. B. ${{x}^{4}}+{{x}^{2}}+C$.
C. $frac{1}{5}{{x}^{5}}+frac{1}{3}{{x}^{3}}+C$. D. ${{x}^{5}}+{{x}^{3}}+C$.
Câu 17. Cho tam giác đều$ABC$có cạnh bằng$a$và đường cao $AH$. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác $ABC$ quanh trục $AH$.
A. $2pi {{a}^{2}}.$ B. $pi {{a}^{2}}.$
C. $frac{3}{4}pi {{a}^{2}}.$ D. $frac{1}{2}pi {{a}^{2}}.$
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số$y=frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+
A. $m>2$. B. $min left
C. $frac{2-2sqrt{7}}{3}<m<-1$. D. $m<-1$.
Câu 19. Cho tứ diện $ABCD$ có $M,N$ là hai điểm phân biệt trên cạnh $AB$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $CM$và $DN$ chéo nhau. B. $CM$ và $DN$cắt nhau.
C. $CM$ và $DN$ đồng phẳng. D. $CM$ và $DN$ song song.
Câu 20. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau $3sqrt{5-x}+3sqrt{5x-4}=2x+7$
A. $5$. B. $10$. C. $51$. D. $1$.
Câu 21 . Tìm tập nghiệm S của phương trình: ${{log }_{3}}left
A. $S=left{ 3 right}$. B. $S=left{ 1 right}$.
C. $S=left{ 2 right}$. D. $S=left{ 4 right}$.
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính $R$ và chiều cao $sqrt{3}R$. Hai điểm $A$, $B$ lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa $AB$ và trục $d$ của hình trụ bằng ${{30}^{{}^circ }}$. Tính khoảng cách giữa $AB$và trục của hình trụ.
A. $dleft
C. $dleft
Câu 23. Cho hình chóp đều $S.ABCD$có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc $60{}^circ $. Tính thể tích của khối chóp $S.ABCD$?
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{2}$. B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{6}}{2}$. C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$. D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{6}}{6}$.
Câu 24. Cho hàm số $y=frac{m{{x}^{3}}}{3}-{{x}^{2}}+2x+1-m.$ Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên $mathbb{R}$ là
A. $left[ frac{1}{2};+infty right)$. B. $left{ text{0} right}$. C. $left
Câu 25. Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính $R$ là
A.$frac{4Rsqrt{3}}{3}$. B.$Rsqrt{3}$. C.$frac{Rsqrt{3}}{3}$. D.$frac{2Rsqrt{3}}{3}$.
Câu 26. Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M
A.${{
C.${{
Câu 27. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=sqrt{x-2}+sqrt{4-x}$ lần lượt là $M$ và $m$. Chọn câu trả lời đúng.
A. $M=4,m=2$. B. $M=2,m=0$.
C. $M=3,m=2$. D. $M=2,m=sqrt{2}$.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số: $y={{log }_{2}}
A. $y’=frac{1}{2x+1}$. B. $y’=frac{2}{2x+1}$.
C. $y’=frac{1}{
Câu 29. Gọi $S$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: $y={{x}^{3}}-3x;,y=x$. Tính $S$?
A. $S=4$. B. $S=8$. C. $S=2$. D. $S=0$.
Câu 30. Cho hàm số $y=fleft
A. ${{f}^{2}}left
C. ${{f}^{2}}left
Câu 31. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số $y=frac{ax+b}{cx+d}$ với $a$, $b$, $c$, $d$ là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.${y}’>0$, $forall xin mathbb{R}$. B. ${y}'<0$, $forall xin mathbb{R}$.
C.${y}’>0$, $forall xne 1$. D.${y}'<0$, $forall xne 1$.
Câu 32. Cho tứ diện $ABCD$ có các cạnh $AB$, $AC$ và $AD$ đôi một vuông góc với nhau. Gọi ${{G}_{1}}$, ${{G}_{2}}$,
${{G}_{3}}$ và ${{G}_{4}}$ lần lượt là trọng tâm các tam giác $ABC$, $ABD$, $ACD$ và $BCD$. Biết $AB=6a$,
$AC=9a$, $AD=12a$. Tính theo $a$ thể tích khối tứ diện ${{G}_{1}}{{G}_{2}}{{G}_{3}}{{G}_{4}}$.
A.$4{{a}^{3}}$. B. ${{a}^{3}}$. C. $108{{a}^{3}}$. D. $36{{a}^{3}}$.
Câu 33. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.$y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1$. B. $y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1$. C. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1$. D. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1$.
Câu 34. Trong không gian $Oxyz$, cho $Aleft
A. $T=3$. B. $T=-3$. C. $T=1$. D. $T=-1$.
Câu 35. Tính $underset{xto ,-,infty }{mathop{lim }},frac{2x-3}{sqrt{{{x}^{2}}+1}-x}$.
A. $0$. B. $-infty $. C. $-1$. D. $1$..
Câu 36. Cho hàm số $y=fleft
Tìm giá trị cực đại ${{y}_{text{C }!!S!!text{ }}}$ và giá trị cực tiểu ${{y}_{text{CT}}}$ của hàm số đã cho.
A. ${{y}_{C}}=-2$ và ${{y}_{text{CT}}}=2$. B. ${{y}_{C}}=3$ và ${{y}_{text{CT}}}=0$.
C. ${{y}_{C}}=2$ và ${{y}_{text{CT}}}=0$. D. ${{y}_{C}}=3$ và ${{y}_{text{CT}}}=-2$.
Câu 37. Hàm số $y={{left
A. $mathbb{R}backslash left{ -frac{1}{2};frac{1}{2} right}$. B. $left
C. $left
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+13$ trên đoạn $left
A. $m=13$. B. $m=frac{51}{2}$. C. $m=frac{49}{4}$. D. $m=frac{51}{4}$.
Câu 39. Cho hình phẳng $left
A. $V=pi intlimits_{0}^{2}{{{left
C.$V=intlimits_{0}^{2}{{{left
Câu 40 . Cho hàm số $fleft
A. $I=1008$. B. $I=2019$. C. $I=2017$. D. $I=1009$.
Câu 41. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn $300$. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho $3$”. Tính xác suất $Pleft
A. $Pleft
C. $Pleft
Câu 42. Tìm điều kiện để hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ $left
A. $c=0$. B. $b=0$. C. $ab<0$. D. $ab>0$.
Câu 43. Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu$left
A.$Ileft
C.$Ileft
Câu 44. Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+left
A. $m=1,m=5$. B. $m=5$. C. $m=1$. D. $m=-1$.
Câu 45. Cho hàm số $y=f
A. $pi $. B. $frac{3pi }{2}$. C. $frac{2}{pi }$ D.$frac{1}{pi }$
Câu 46 . Cho ${{x}_{0}}$ là nghiệm của phương trình $sin x.cos x+2
A.$P=3$. B. $P=2$. C. $P=0$ D.$P=3+frac{sqrt{2}}{2}$.
Câu 47. Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.
A. $S=36pi ,
C. $S=36pi ,
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
A. $
Câu 49. $intlimits_{text{1}}^{text{2}}{frac{text{dx}}{3x-2}}$bằng
A.$2ln 2$. B.$frac{2}{3}ln 2$. C.$ln 2$. D.$frac{1}{3}ln 2$.
Câu 50 .Tính đạo hàm của hàm số $y={{x}^{3}}+2x+1$
A. ${y}’=3{{x}^{2}}+2x$. B.${y}’=3{{x}^{2}}+2$.
C.${y}’=3{{x}^{2}}+2x+1$. D. ${y}’={{x}^{2}}+2$.