|
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ LẦN 1 LỚP 12 |
NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Họ và tên:………………………………………………. SBD:……………………………….. |
Câu 1.Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng $36pi {{a}^{2}}$. Tính thể tích $V$ của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. $27sqrt{3}{{a}^{3}}$. B. $24sqrt{3}{{a}^{3}}$.
C. $36sqrt{3}{{a}^{3}}$. D.$81sqrt{3}{{a}^{3}}$.
Câu 2.Tìm nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $int{fleft
C.$int{fleft
Câu 3.Cho hàm số $F
A. $T=1011$ . B.$T=-3035$ . C. $T=1007$. D. $T=-5053$.
Câu 4.Cho hàm số $y=f
Tìm tất cả các giá trị thực của $m$ để phương trình $f
A. $m>0,text{ }m=-1$ . B. $-2<m<-1$ .
C. $mge -1,text{ }m=-2$ . D.$m>-1,text{ }m=-2$ .
Câu 5.Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông có độ dài đường chéo bằng $asqrt{2}$ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng $left
A.${{30}^{0}}$. B.${{90}^{0}}$ C.${{60}^{0}}$. D.${{45}^{0}}$.
Câu 6.Trong hệ trục tọa độ $Oxy$ cho $Aleft
A.$1$ . B.$frac{8}{21}$ . C.$frac{7}{21}$ . D.$frac{13}{21}$ .
Câu 7. Rút gọn biểu thức $A=frac{sqrt
A.${{m}^{2}}-{{n}^{2}}=312$ . B. ${{m}^{2}}+{{n}^{2}}=543$ .
C.${{m}^{2}}-{{n}^{2}}=-312$. D.${{m}^{2}}+{{n}^{2}}=409.$
Câu 8. Cho hàm số $f
Trên đoạn $text{ }!!
A.${{x}_{0}}=-1$. B.${{x}_{0}}=3$. C.${{x}_{0}}=-4$. D. ${{x}_{0}}=-3$.
Câu 9. Cho $F
A. 1. B. 3. C. 2. D.4.
Câu 10. Với mọi số thực dương $a,,b,,x,,y$ và $a,,bne 1$, mệnh đề nào sau đây sai?
A. ${{log }_{a}}frac{1}{x}=frac{1}{{{log }_{a}}x}$ . B. ${{log }_{a}}left
C. ${{log }_{b}}a.{{log }_{a}}x={{log }_{b}}x$. D. ${{log }_{a}}frac{x}{y}={{log }_{a}}x-{{log }_{a}}y$ .
Câu 11. Cho hàm số $fleft
A. $S=ln 4035$. B. $S=4$. C. $S=ln 2$. D.$S=1$.
Câu 12. Tìm tập nghiệm $S$của bất phương trình ${{log }_{frac{1}{2}}}left
A. $S=left
C. $S=left
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để phương trình $x+1=msqrt{2{{x}^{2}}+1}$ có hai nghiệm phân biệt.
A. $m>frac{sqrt{6}}{6}$. B. $frac{sqrt{2}}{2}<m<frac{sqrt{6}}{2}$.
C. $m<frac{sqrt{2}}{2}$. D. $-frac{sqrt{2}}{2}<m<frac{sqrt{6}}{6}$
Câu 14.Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi cạnh $a$, $widehat{BAD}={{60}^{text{o}}}$ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng $left
A.$frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{1}{5}$. B.$frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{5}{3}$.
C.$frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{12}{7}$. D.$frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{7}{5}$.
Câu 15. Ông Anh gửi vào ngân hàng $60$ triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là $8%$ trên năm. Sau $5$ năm ông An tiếp tục gửi thêm $60$ triệu đồng nữa. Hỏi sau $10$ năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu?
A. $231,815$
C. $217,695$
Câu 16. Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có đường chéo bằng $asqrt{3}$. Tính thể tích khối chóp ${A}’.ABCD$.
A.$2sqrt{2}{{a}^{3}}$. B.$frac{{{a}^{3}}}{3}$.
C.${{a}^{3}}$. D.$frac{2sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}$.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho tứ giác $ABCD$ nội tiếp đường tròn đường kính $BD$. Gọi $M$, $N$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $A$ lên $BC$ và $BD$; gọi $P$ là giao điểm của $MN$và $AC$. Biết đường thẳng $AC$ có phương trình $x-y-1=0$,$Mleft
A. $Pleft
C. $Pleft
Câu 18. Cho phương trình ${{4}^{{{x}^{2}}-2x}}+{{2}^{{{x}^{2}}-2x+3}}-3=0$. Khi đặt ${{2}^{{{x}^{2}}-2x}}=t;t>0$ ta được phương trình nào dưới đây ?
A. $4t-3=0$. B. $2{{t}^{2}}-3=0$.
C. ${{t}^{2}}+8t-3=0$. D. ${{t}^{2}}+2t-3=0$.
Câu 19. Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $A
A.$A'
Câu 20. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
A.$C_{10}^{2}$. B.$A_{10}^{8}$. C.${{10}^{2}}$. D.$A_{10}^{2}$.
Câu 21. Đồ thị hàm số nào trong các đồ thị của các hàm số sau có trục đối xứng.
A. $y=operatorname{tanx}$. B. $y=left| x right|operatorname{s}text{inx}$.
C. $y=operatorname{sinx}.co{{s}^{2}}x+tan x$. D. $y=frac{{{sin }^{2018}}x+2019}{cos x}$.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $int{frac{2}{4x-3}text{d}x}=frac{1}{4}ln left| 4x-3 right|+C$. B. $int{frac{2}{4x-3}text{d}x}=frac{1}{2}ln left| 2x-frac{3}{2} right|+C$.
C. $int{frac{2}{4x-3}text{d}x}=2ln left| 4x-3 right|+C$. D. $int{frac{2}{4x-3}text{d}x}=2ln left| 2x-frac{3}{2} right|+C$.
Câu 23. Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột trụ tròn, tất cả đều có chiều cao $4,2$ m. Trong số các cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bằng $40$ cm, sáu cây cột còn lại phân bổ đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng $26$ cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng một loại sơn giả đá, biết giá thuê là $380.000/1{{m}^{2}}$
A. $approx 15.642.000$. B. $approx 12.521.000$.
C. $approx 10.400.000$. D. $approx 11.833.000$.
Câu 24. Biết luôn có hai số $a$ và $b$ để $Fleft
A. $ain mathbb{R}$, $bin mathbb{R}$. B. $a=1,,,b=4$.
C. $a=1,,,b=-1$. D. $a=1,,,bin mathbb{R}backslash left{ 4 right}$.
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có đáy bằng $2a$, $SA$ tạo với đáy một góc $30{}^circ $. Tính theo $a$ khoảng cách $d$ giữa hai đường thẳng $SA$ và $CD$.
A. $d=frac{2sqrt{10}a}{5}$. B. $d=frac{3sqrt{14}a}{5}$.
C. $d=frac{4sqrt{5}a}{5}$. D. $d=frac{2sqrt{15}a}{5}$.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số $y={{text{e}}^{x}}-ln 3x$.
A. ${y}’={{text{e}}^{x}}+frac{1}{x}$. B. ${y}’={{text{e}}^{x}}-frac{1}{x}$.
C. ${y}’={{text{e}}^{x}}-frac{1}{3x}$. D. ${y}’={{text{e}}^{x}}-frac{3}{x}$.
Câu 27. Cho $a$ là số thực dương khác $4$. Tính $I={{log }_{frac{a}{4}}}left
A. $I=-frac{1}{3}$. B. $I=-3$. C. $I=3$. D. $I=frac{1}{3}$.
Câu 28. Thể tích khối cầu đường kính $2a$ bằng
A. $frac{4pi {{a}^{3}}}{3}$. B. $4pi {{a}^{3}}$.
C. $2pi {{a}^{3}}$. D. $frac{3pi {{a}^{3}}}{3}$.
Câu 29. Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3
A. $k=-3$. B. $k=frac{1}{3}$.
C. $k=3$. D. $k=-frac{1}{3}$.
Câu 30. Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có cạnh $a$. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông $ABCD$ và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ${A}'{B}'{C}'{D}’$. Kết quả diện tích toàn phần ${{S}_{tp}}$ của hình nón đó bằng $frac{pi {{a}^{2}}}{4}left
A. $bc=7$. B. $bc=15$. C. $bc=8$. D. $bc=5$.
Câu 31. $underset{xto {{2}^{2018}}}{mathop{lim }},frac{{{x}^{2}}-{{4}^{2018}}}{x-{{2}^{2018}}}$
A. ${{2}^{2019}}$ B. ${{2}^{2018}}$ C. 2 D. $+infty $.
Câu 32. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng $a$. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. ${{S}_{xq}}=pi {{a}^{2}}sqrt{2}$ B. ${{S}_{xq}}=frac{pi {{a}^{2}}sqrt{2}}{2}$
C. ${{S}_{xq}}=frac{pi {{a}^{2}}sqrt{2}}{4}$ D. ${{S}_{xq}}=pi {{a}^{2}}$
Câu 33. Cho hàm số $y=f
Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:$f
A. $0<m<2$. B. $0<m<1$. C. $m>1$. D. $m,<0$.
Câu 34. Cho cấp số nhân $left
A. $333$. B. $229$. C. $234$. D. $292$.
Câu 35. Hệ số của ${{x}^{2}}$ trong khai triển của biểu thức ${{left
A. $3124$. B. $2268$. C. $13440$. D. $210$.
Câu 36. Cho hàm số $y=fleft
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng $left
A. $4$. B. $2$. C. $7$. D. $3$.
Câu 37. Cho cấp số cộng $left
A. $288$. B. $286$. C. $287$. D. $289$.
Câu 38. Tổng giá trị lớn nhất $M$ và giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $fleft
A. $4$. B. $-2$. C. $-22$. D. $5$.
Câu 39. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ
Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là $frac{128pi }{3}
A. $48pi
đó bằng
A. $V=frac{64pi {{a}^{3}}}{3}$. B. $V=frac{8pi {{a}^{3}}}{3}$. C. $V=frac{32pi {{a}^{3}}}{3}$. D. $V=frac{16pi {{a}^{3}}}{3}$.
Câu 41. Cho hàm số $y=frac{x+m}{x+2}$. Tập hợp tất cả các giá trị của $m$ để hàm số đồng biến trên khoảng $left
A. $left
C. $left( -infty ;2 right]$. D. $left[ 2;+infty right)$.
Câu 42. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. $y=frac{x-1}{x+1}$ . B. $y=frac{x+2}{x+1}$.
C. $y=frac{2x+1}{x+1}$. D. $y=frac{x+3}{1-x}$.
Câu 43. Trong các hàm số sau: $left
Hàm số nào có nguyên hàm là hàm số $gleft
A. Chỉ $left
C. Chỉ $left
Câu 44. Cho hàm số $f
A. $S=6$. B. $S=2$.
C. $S=0$. D. $S=-4$.
Câu 45. Cho hàm số $y=fleft
Giá trị cực đại của hàm số $y=fleft
A. $4$. B. $2$. C. $0$. D. $frac{8}{3}$.
Câu 46. Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại$A$ và $B$, $AB=BC=frac{1}{2}AD=a$. Tam giác $SAB$ đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp $S.ACD$.
A. ${{V}_{S.ACD}}=frac{{{a}^{3}}}{2}$ . B. ${{V}_{S.ACD}}=frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$.
C. ${{V}_{S.ACD}}=frac{{{a}^{3}}}{3}$. D. ${{V}_{S.ACD}}=frac{{{a}^{3}}sqrt{2}}{6}$.
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có cạnh bằng $2a$, góc giữa hai đường thẳng $A{B}’$ và $B{C}’$ bằng ${{60}^{text{o}}}$. Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ đó.
A. $V=2sqrt{6}{{a}^{3}}$. B. $V=frac{2sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}$.
C. $V=frac{2sqrt{6}{{a}^{3}}}{3}$. D. $V=2sqrt{3}{{a}^{3}}$.
Câu 48. Cho hàm số $y=frac{2x}{x+2}$ , có đồ thị $
A. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=0$ . B. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=-4$.
C. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=2$. D. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=-2$.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi $M$ là điểm nằm trên đoạn $SD$ sao cho $SM=2MD$. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng $BM$ và mặt phẳng $
A. $frac{sqrt{3}}{3}.$ B. $frac{1}{5}.$ C. $frac{sqrt{5}}{5}.$ D. $frac{1}{3}.$
Câu 50. Nghiệm của phương trình ${{9}^{sqrt{x-1}}}={{e}^{ln 81}}$ là:
A. $x=4.$ B. $x=5.$ C. $x=6.$ D. $x=17.$