Câu 1: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3x+2.$ Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. $left
Câu 2: Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức $z=dfrac{left
A. $left
Câu 3: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình $sin x=0$?
A. $cos x=-1$ B. $cos x=1$ C. $tan x=0$ D. $cot x=1.$
Câu 4: Tìm hàm số $Fleft
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 5: Đồ thị hai hàm số $y=dfrac{2{{x}^{2}}-x+1}{x-1}$ và $y=x-1$ cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. $AB=2$ B. $AB=sqrt{2}$ C. $AB=sqrt{10}$ D. $AB=dfrac{1}{sqrt{2}}$
Câu 6: Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=dfrac{2x-1}{2-3x}$
A. $Ileft
Câu 7: Đạo hàm của hàm số $y=left
A. $y’=left
C. $y’=left
Câu 8: Cho a là một số thực dương khác 1 thoả mãn ${{log }_{4}}sqrt{a}=5.$ Tính ${{log }_{a}}2$
A. ${{log }_{a}}2=dfrac{1}{5}$ B. ${{log }_{a}}2=5$ C. ${{log }_{a}}2=20$ D. ${{log }_{a}}2=dfrac{1}{20}$
Câu 9: Cho hàm số $y=fleft
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng $-2$
C. Hàm số đạt cực đại tại $x=0$ và đạt cực tiểu tại $x=2$
D. Hàm số có ba cực trị
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, $SA=4.$ Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. 8 B. $dfrac{1}{2}$ C. $dfrac{16}{3}$ D. $dfrac{8}{3}$
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ $overrightarrow{a}=left
A. $overrightarrow{u}=left
C. $overrightarrow{u}=left
Câu 12: Tìm số nghiệm thuộc khoảng $left
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật $AB=a,AC=asqrt{5}.$ Cạnh bên $SA=asqrt{3}$ và vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC
A. $dfrac{2sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}$ B. $dfrac{sqrt{15}{{a}^{3}}}{6}$ C. $dfrac{sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}$ D. $dfrac{sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}$
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA=asqrt{2}.$ Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)
A. $30{}^circ $ B. $90{}^circ $ C. $45{}^circ $ D. $60{}^circ $
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z-2=0$ cắt mặt phẳng Oxy theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này
A. $Ileft
C. $Ileft
Câu 16: Tìm hệ số của số hạng chứa ${{x}^{5}}$ trong khai triển ${{left
A. 560 B. 35 C. 280 D. 84
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và $SA=2a.$ Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD)?
A. $dfrac{sqrt{5}}{5}$ B. $dfrac{2sqrt{5}}{5}$ C. $dfrac{1}{2}$ D. 1
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số $y=dfrac{mx-2}{m-2x}$ nghịch biến trên $left
A. $-2<mle 1$ B. $m>2$ C. $-2<m<2$ D. $-2le mle 2$
Câu 19: Cho $fleft
A. $int{left
B. $int{left
C. $int{2fleft
D. $int{fleft
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện $left
A. 8 B. 64 C. $2sqrt{2}$ D. $sqrt{5}$
Câu 21: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và $OA=OB=OC=a$
A. $dfrac{a}{2}.$ B. $dfrac{asqrt{2}}{2}.$
C. $dfrac{asqrt{3}}{2}.$ D. $dfrac{3a}{4}.$
Câu 22: Hàm $fleft
A. Hàm số nghịch biến trên các $left
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng $left
C. Hàm số đồng biến trên khoảng $left
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng $left
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn $OM=7.$ Biết rằng khoảng cách từ M đến $left
A. 12 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 24: Tính môđun của số phức z thỏa mãn $3z.overline{z}+2017left
A. $left| z right|=4$ B. $left| z right|=sqrt{2016}$
C. $left| z right|=sqrt{2017}$ D. $left| z right|=2$
Câu 25: Cho hàm số $fleft
A. 2 B. 4 C. $-1$ D. 6
Câu 26: Cho hàm số $y=dfrac{x+b}{ax-2}left
A. $-2$ B. 4 C. $-1$ D. 5
Câu 27: Cho dãy số $left
A. 1002001. B. 1001001. C. 1001002 D. 1002002.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A
A. $d=-dfrac{sqrt{3}}{3}$ B. $d=sqrt{3}$ C. $d=dfrac{1}{3}$ D. $d=dfrac{1}{sqrt{3}}$
Câu 29: Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số $y={{left
A. 8 B. 9 C. 10 D. Vô số.
Câu 30: Tìm giá trị của tham số m để hàm số $fleft
frac{{sqrt {3x + 1} – 2}}{{x – 1}}{rm{ khi x}} ne 1\
{rm{m khi x}} = 1
end{array} right.$ liên lục tại điểm ${{x}_{0}}=1$
A. $m=3$ B. $m=1$ C. $m=dfrac{3}{4}$ D. $m=dfrac{1}{2}$
Câu 31: Biết nghiệm của phương ${{2}^{x}}{{.15}^{x+1}}={{3}^{x+3}}$ được viết dưới dạng $x=2log a-log b,$ là các số nguyên dương nhỏ hơn 10. Tính $S=2017{{a}^{3}}-2018{{b}^{2}}$
A. S = 4009. B. S = 2014982.
C. S =1419943 D. S = –197791.
Câu 32: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-m{{x}^{2}}-mx+2m-3$ có đồ thị là (C), với m là tham số thực. Gọi T là tập tất cả giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C) đều có hệ số góc dương. Tính tổng các phần tử của T.
A. 3 B. 6 C. $-6$ D. $-3$
Câu 33: Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn $left
A. $dfrac{105}{2}pi $ B. $dfrac{105}{4}pi $
C. $dfrac{297}{4}pi $ D. $dfrac{299}{4}pi $
Câu 34: Cho tam giác SOA vuông tại O có $MNtext{//}SO$ với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA như hình vẽ bên. Đặt $SO=h$ không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính $R=OA.$ Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất
A. $MN=dfrac{h}{2}$ B. $MN=dfrac{h}{3}$
C. $MN=dfrac{h}{4}$ D. $MN=dfrac{h}{6}$
Câu 35: Với n là số nguyên dương thỏa mãn đăng thức $3C_{n+1}^{3}-3A_{n}^{2}=52left
A. 54912 B. 1287 C. 2574 D. 41184
Câu 36: Cho phương trình ${{25}^{x}}-left
A. 2015 B. 2016 C. 2018 D. 2017
Câu 37: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại $A,AB=a,AC=asqrt{2}.$ Biết góc giữa hai mặt phẳng $left
A. $dfrac{asqrt{21}}{7}$ B. $dfrac{3asqrt{6}}{8}$ C. $dfrac{asqrt{62}}{8}$ D. $dfrac{2asqrt{21}}{7}$
Câu 38: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn $dfrac{9{{a}^{3}}+a}{b+1}=sqrt{3b+2}.$ Giá trị lớn nhất của biểu thức $S=6a-b$ là
A. $dfrac{17}{12}$ B. $dfrac{82}{3}$ C. $dfrac{11}{3}$ D. $dfrac{89}{12}$
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Mleft
A. $bc=2left
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng $6{{a}^{3}}.$ Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh $AC’,text{ }BB’,text{ }CC’$ sao cho $dfrac{AM}{AA’}=dfrac{1}{2},,,dfrac{BN}{BB’}=dfrac{CP}{CC’}=dfrac{2}{3}.$ Tính thể tích V¢ của khối đa diện $ABCtext{.}MNP?$
A. $V’=dfrac{11}{27}{{a}^{3}}$ B. $V’=dfrac{9}{16}{{a}^{3}}$ C. $V’=dfrac{11}{3}{{a}^{3}}$ D. $V’=dfrac{11}{18}{{a}^{3}}$
Câu 41: Cho hàm số $y=fleft
Số mệnh đề đúng là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 42: Cho hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ đạt cực trị tại các điểm ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{1}}in left
A. $a<0,b>0,c>0,d<0$ B. $a<0,b<0,c>0,d<0$
C. $a>0,b>0,c>0,d<0$ D. $a<0,b>0,c<0,d<0$
Câu 43: Cho hàm số $y=fleft
A. $2x+9y-2ln 2=0$ B. $2x-9y-2ln 2+3=0$
C. $2x-9y+2ln 2-3=0$ D. $2x+9y-2ln 2-3=0$
Câu 44: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT XXX, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một ${{m}^{2}}$ bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu
A. 900.000 đồng B. 1.232.000 đồng
C. 902.000 đồng D. 1.230.000 đồng
Câu 45: Cho hàm số $fleft
A. ${{x}_{0}}=-4$
B. ${{x}_{0}}=-1$
C. ${{x}_{0}}=3$
D. ${{x}_{0}}=-3$
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số $y=left| dfrac{1}{4}{{x}^{4}}-dfrac{19}{2}{{x}^{2}}+30x+m-20 right|$ trên đoạn $
A. 210 B. 105 C. $-195$ D. 300
Câu 47: Biết số phức z thỏa mãn $left| z-3-4i right|=sqrt{5}$ và biểu thức $T={{left| z+2 right|}^{2}}-{{left| z-i right|}^{2}}$ đạt giá trị lớn nhất. Tính $left| z right|.$
A. $left| z right|=sqrt{33}$ B. $left| z right|=50$ C. $left| z right|=10$ D. $left| z right|=5sqrt{2}$
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số lập được từ tập hợp $X=left{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 right}.$ Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6
A. $dfrac{4}{27}$ B. $dfrac{9}{28}$ C. $dfrac{1}{9}$ D. $dfrac{4}{9}$
Câu 49: Cho hàm số $y=fleft
A. $dfrac{12}{3}$ B. $dfrac{20}{3}$ C. $dfrac{19}{3}$ D. $dfrac{23}{3}$
Câu 50: Phương trình $2{{log }_{3}}left
A. 2018 nghiệm. B. 1008 nghiệm C. 2017 nghiệm. D. 1009 nghiệm.
Đáp án
1-D |
2-A |
3-C |
4-B |
5-B |
6-B |
7-B |
8-D |
9-C |
10-D |
11-B |
12-A |
13-B |
14-A |
15-C |
16-C |
17-B |
18-A |
19-D |
20-A |
21-B |
22-C |
23-D |
24-A |
25-B |
26-A |
27-A |
28-D |
29-B |
30-C |
31-A |
32-D |
33-A |
34-B |
35-D |
36-C |
37-C |
38-C |
39-A |
40-C |
41-D |
42-A |
43-D |
44-C |
45-B |
46-B |
47-D |
48-A |
49-B |
50-D. |