Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số $y={{left
A. $D=mathbb{R}backslash left{ 1;2 right}$. B. $D=left
C. $D=mathbb{R}$. D. $D=left
Câu 2: Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình ${{log }_{3}}left
A. $S=left{ 0;5 right}$. B. $S=left{ 5 right}$. C. $S=left{ 0 right}$. D. $S=left{ 1;5 right}$.
Câu 3: Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn $6$. B. Lớn hơn $7$.
C. Lớn hơn hoặc bằng $8$. D. Lớn hơn hoặc bằng $6$.
Câu 4: Cho $a$ là số thực dương khác $4$. Tính $I={{log }_{frac{a}{4}}}left
A. $I=3$. B. $I=frac{1}{3}$. C. $I=-3$. D. $I=-frac{1}{3}$.
Câu 5: Cho hình chóp $S.ABCD$. Gọi $M$, $N$, $P$, $Q$ theo thứ tự là trung điểm của $SA$, $SB$, $SC$, $SD$. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp $S.MNPQ$ và $S.ABCD$ bằng
A. $frac{1}{8}$. B. $frac{1}{2}$. C. $frac{1}{4}$. D. $frac{1}{16}$.
Câu 6: Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ $O$ thành điểm $Aleft
A. ${A}’left
Câu 7: Trong không gian $Oxyz,$ cho điểm $Aleft
A. $Mleft
Câu 8: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên $mathbb{R}$. B. Hàm số nghịch biến trên $left
C. Hàm số đồng biến trên $left
Câu 9: Trong không gian $Oxy$, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm $Ileft
A. ${{left
C. ${{left
Câu 10: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số $y=frac{{{x}^{2}}-7x+6}{{{x}^{2}}-1}$.
A. $1$. B. $2$. C. $3$. D. $0$.
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $int{frac{2text{d}x}{4x-3}}=2ln left
C. $int{frac{2text{d}x}{4x-3}}=frac{1}{2}ln left
Câu 12: Cho phương trình ${{4}^{{{x}^{2}}-2x}}+{{2}^{{{x}^{2}}-2x+3}}-3=0$. Khi đặt $t={{2}^{{{x}^{2}}-2x}}$, ta được phương trình nào dưới đây ?
A. ${{t}^{2}}+8t-3=0$. B. $2{{t}^{2}}-3=0$. C. ${{t}^{2}}+2t-3=0$. D. $4t-3=0$.
Câu 13: Cho hàm số $y=fleft
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=2$. B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=-6$.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng $left
A. $y=frac{2x+1}{x+3}$. B. $y=frac{-3x-1}{x-2}$. C. $y=-2{{x}^{3}}-5x$. D. $y={{x}^{3}}+2x$.
Câu 15: Cho khối lăng trụ $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh bằng $182016$, cạnh bên $A{A}’=a$, góc giữa $A{A}’$ và mặt phẳng đáy bằng $30{}^circ $. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo $a$.
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{8}$. B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{24}$. C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{4}$. D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{12}$.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
– Nếu $asubset mpleft
– Nếu $asubset mpleft
– Nếu $a//mpleft
A. Chỉ $left
C. $left
Câu 17: Sinh nhật bạn của An vào ngày $01$ tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo $100$ đồng vào ngày $01$ tháng $01$ năm $2016$, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước $100$ đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ?
A. $738.100$ đồng. B. $726.000$ đồng. C. $714.000$ đồng. D. $750.300$ đồng.
Câu 18: Cho $x=2018!$. Tính $A=frac{1}{{{log }_{{{2}^{2018}}}}x}+frac{1}{{{log }_{{{3}^{2018}}}}x}+…+frac{1}{{{log }_{{{2017}^{2018}}}}x}+frac{1}{{{log }_{{{2018}^{2018}}}}x}$.
A. $A=frac{1}{2017}$. B. $A=2018$. C. $A=frac{1}{2018}$. D. $A=2017$.
Câu 19: Nếu ${{log }_{2}}left
A. $3sqrt{3}$. B. ${{3}^{-1}}$. C. $27$. D. $3$.
Câu 20: Tìm giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $log _{5}^{2}x-m{{log }_{5}}x+m+1=0$ có hai nghiệm thực ${{x}_{1}}$, ${{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{1}}{{x}_{2}}=625$.
A. Không có giá trị nào của $m$. B. $m=4$.
C. $m=-4$. D. $m=44$.
Câu 21: Cho phương trình $2msin xcos x+4{{cos }^{2}}x=m+5$, với $m$ là một phần tử của tập hợp $E=left{ -3;,-2;,-,1;,0;,1;,2 right}$. Có bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình đã cho có nghiệm ?
A. $3$. B. $2$. C. $6$. D. $4$.
Câu 22: Bình có bốn đôi giầy khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giầy từ bốn đôi giầy đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giầy cùng màu ?
A. $frac{1}{7}$. B. $frac{1}{4}$. C. $frac{1}{{14}}$ D. $frac{2}{7}$.
Câu 23: Trong không gian $Oxyz$, cho hình hộp $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có $Aleft
A. ${A}’left
Câu 24: Trong không gian $Oxyz$, cho hai vectơ $overrightarrow{u}$ và $overrightarrow{v}$ tạo với nhau một góc $120{}^circ $ và $left| overrightarrow{u} right|=2$, $left| overrightarrow{v} right|=5$. Tính $left| overrightarrow{u}+overrightarrow{v} right|$
A. $sqrt{19}$. B. $-5$. C. $7$. D. $sqrt{39}$.
Câu 25: Tìm giá trị thực của tham số $m$ để đường thẳng $d:y=left
A. $m=frac{1}{6}$. B. $-frac{1}{3}$. C. $frac{1}{3}$. D. $-frac{1}{6}$.
Câu 26: Rút gọn biểu thức $A=frac{sqrt
A. ${{m}^{2}}-{{n}^{2}}=-312$. B. ${{m}^{2}}-{{n}^{2}}=312$.
C. ${{m}^{2}}+{{n}^{2}}=543$. D. ${{m}^{2}}+{{n}^{2}}=409$.
Câu 27: Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+35$ trên đoạn $left
A. $M=40$; $m=-41$. B. $M=15$; $m=-41$.
C. $M=40$; $m=8$. D. $M=40$; $m=-8$.
Câu 28: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${{log }_{frac{1}{2}}}left
A. $S=left
Câu 29: Cho hàm số: $y=left
A. $5$. B. $6$. C. $8$. D. $7$.
Câu 30: Cho $Fleft
A. $T=-3035$. B. $T=1007$. C. $T=-5053$. D. $T=1011$.
Câu 31: Khi quay một tam giác đều cạnh bằng $a$
A. $frac{pi {{a}^{3}}}{4}$. B. $frac{pi sqrt{3}{{a}^{3}}}{8}$. C. $frac{3pi {{a}^{3}}}{4}$. D. $frac{pi sqrt{3}{{a}^{3}}}{24}$.
Câu 32: Cho $Fleft
A. $Fleft
B. $Fleft
C. $Fleft
D. $Fleft
Câu 33: Biết hệ số của ${{x}^{2}}$ trong khai triển của ${{left
A. $n=5$. B. $n=8$. C. $n=6$. D. $n=7$.
Câu 34: Cho hàm số $y=fleft
Số điểm cực trị của hàm số $y=fleft
A. $2$. B. $3$. C. $4$. D. $1$.
Câu 35: Cho hàm số $y=fleft
A. $P={{3.2}^{2018}}-1$. B. $P={{2}^{2018}}$. C. $P=0$. D. $P=-2018$.
Câu 36: Có $10$ đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được $3$ điểm, hòa $1$ điểm, thua $0$ điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả $10$ đội là $130$. Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?
A. $7$. B. $8$. C. $5$. D. $6$.
Câu 37: Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị $left
A. $1$. B. $0$. C. $2$. D. $3$.
Câu 38: Tìm $L=lim left
A. $L=frac{5}{2}$. B. $L=+infty $. C. $L=2$. D. $L=frac{3}{2}$.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có đáy $ABC$ là tam giác cân, với$AB=AC=a$ và góc $widehat{BAC}=120{}^circ $, cạnh bên $A{A}’=a$. Gọi $I$ là trung điểm của $C{C}’$. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng $left
A. $frac{sqrt
Câu 40: Cho hình trụ $left
A. $frac{100pi {{a}^{3}}}{3}$. B. $250pi {{a}^{3}}$. C. $frac{250pi {{a}^{3}}}{3}$. D. $100pi {{a}^{3}}$.
Câu 41: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật, $AB=sqrt{3}a,,,AD=a,,,Delta SAB$ là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo $a$ diện tích $S$ của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABCD$.
A. $S=5pi {{a}^{2}}$. B. $S=10pi {{a}^{2}}$. C. $S=4pi {{a}^{2}}$. D. $S=2pi {{a}^{2}}$.
Câu 42: Cho hình chóp $S.ABC$ có các cạnh bên $SA$, $SB$, $SC$ tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng $30{}^circ $ Biết $AB=5$, $AC=7$, $BC=8$ tính khoảng cách $d$ từ $A$ đến mặt phẳng $left
A. $d=frac{35sqrt{39}}{52}$. B. $d=frac{35sqrt{39}}{13}$. C. $d=frac{35sqrt{13}}{52}$. D. $d=frac{35sqrt{13}}{26}$.
Câu 43: Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền $9.000.000$ đồng, lãi suất $3%$ /năm trong thời hạn $4$ năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau $4$ năm đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành $0,25%$ /tháng, đồng thời hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền $T$ không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền $T$ sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong $5$ năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền $T$ là bao nhiêu ?
A. $182017$ đồng. B. $182018$ đồng. C. $182016$ đồng. D. $182015$ đồng.
Câu 44: Cho hàm số $y=frac{1}{3}{{x}^{3}}-frac{1}{2}m{{x}^{2}}-4x-10$, với $m$ là tham số; gọi ${{x}_{1}}$, ${{x}_{2}}$ là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=left
A. $4$. B. $1$. C. $0$. D. $9$.
Câu 45: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3left
A. $k=-frac{1}{3}$. B. $k=frac{1}{3}$. C. $k=-3$. D. $k=3$.
Câu 46: Cho hàm số $fleft
A. $3$. B. $5$. C. $6$. D. $7$.
Câu 47: Xét các số thực $x$, $y$ $left
${{2018}^{x+3y}}+{{2018}^{xy+1}}+x+1={{2018}^{-xy-1}}+frac{1}{{{2018}^{x+3y}}}-yleft
Gọi $m$ là giá trị nhỏ nhất của biểu thức $T=x+2y$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. $min left
Câu 48: Cho hàm số $y=frac{2x}{x+2}$ có đồ thị $left
A. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=0$. B. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=2$.
C. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=-2$. D. $2{{x}_{0}}+{{y}_{0}}=-4$.
Câu 49: Cho $x$, $y$ là các số thực dương. Xét các hình chóp $S.ABC$ có $SA=x$, $BC=y$, các cạnh còn lại đều bằng $1$. Khi $x$, $y$ thay đổi, thể tích khối chóp $S.ABC$ có giá trị lớn nhất là:
A. $frac{2sqrt{3}}{27}$. B. $frac{1}{8}$. C. $frac{sqrt{3}}{8}$. D. $frac{sqrt{2}}{12}$.
Câu 50: Tính giá trị của biểu thức $P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}-xy+1$ biết rằng ${{4}^{{{x}^{2}}+frac{1}{{{x}^{2}}}-1}}={{log }_{2}}left
A. $P=4$. B. $P=2$. C. $P=1$. D. $P=3$.