Câu 1: Cho parabol $left
A. $frac{9}{4}$. B. $frac{13}{4}$. C. $frac{7}{4}$. D. $frac{21}{4}$.
Câu 2: Hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. $left
Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{2}^{x}}+{{2}^{2-x}}$ bằng 4.
B. Hàm số $y={{2}^{3-x}}$ nghịch biến trên $mathbb{R}$.
C. Hàm số$y={{log }_{2}}left
D. Hàm số $y={{log }_{frac{1}{2}}}left
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $left
A. $2x-2y-z-6=0$. B. $2x+2y+z-6=0$.
C. $2x+2y-z+6=0$. D. $2x+2y-z-6=0$.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: ${{log }_{2}}left
A. $left
Câu 6: Lớp $12A2$ có $10$ học sinh giỏi, trong đó có $6$ nam và $4$ nữ. Cần chọn ra $3$ học sinh đi dự hội nghị “Đổi mới phương pháp dạy và học” của nhà trường. Tính xác suất để có đúng hai học sinh nam và một học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng đáng được đi dự đại hội như nhau.
A. $frac{2}{5}$. B. $frac{1}{3}$. C. $frac{2}{3}$ D. $frac{1}{2}$.
Câu 7: Với các số thực $x$, $y$ dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ${{log }_{2}}left
C. ${{log }_{2}}left
Câu 8: Cho hàm số $y=-{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+left
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 9: Biết rằng $intlimits_{1}^{2}{ln left
A. $S=0$. B. $S=1$. C. $S=2$. D. $S=-2$.
Câu 10: Cho tứ diện $OABC$ có $OA$, $OB$, $OC$ đôi một vuông góc với nhau và $OA=OB=OC=a$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $OA$ và $BC$ bằng:
A. $frac{sqrt{3}}{2}a$. B. $frac{1}{2}a$. C. $frac{sqrt{2}}{2}a$. D. $frac{3}{2}a$.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có đáy là hình thoi cạnh $a$, góc $widehat{BAD}=60{}^circ $, $A{A}’=asqrt{2}$. $M$ là trung điểm của $A{A}’$. Gọi $varphi $ của góc giữa hai mặt phẳng $left
A. $frac{sqrt{2}}{3}$. B. $frac{sqrt{5}}{3}$. C. $frac{sqrt{3}}{4}$. D. $frac{sqrt{3}}{3}$.
Câu 12: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn $28,text{cm}$, trục nhỏ $25,text{cm}$. Biết cứ $1000,text{c}{{text{m}}^{3}}$ dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá $20000$ đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
A. $183000$ đồng. B. $180000$ đồng. C. $185000$ đồng. D. $190000$ đồng.
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số $y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}-8x$ trên $left
A. $-8$. B. $-6$. C. $frac{176}{27}$. D. $-4$.
Câu 14: Trong một buổi khiêu vũ có $20$ nam và $18$ nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ?
A. $C_{38}^{2}$. B. $A_{38}^{2}$. C. $C_{20}^{2}C_{18}^{1}$. D. $C_{20}^{1}C_{18}^{1}$.
Câu 15: Cho hàm số $y=3{{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+2m+{{m}^{4}}$. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng $3$.
A. $m=-3$. B. $m=3$. C. $m=4$. D. $m=-4$.
Câu 16: Cho hàm số $y={{log }_{frac{1}{3}}}left
A. $left
Câu 17: Cho hàm số $fleft
A. $5ln 2+3$. B. $5ln 2-2$. C. $5ln 2+4$. D. $5ln 2+2$.
Câu 18: Nghiệm của phương trình ${{25}^{x}}-2left
A. $left
Câu 19: Cho hàm số $y=fleft
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng $y=-3$; $y=3$.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng $x=-3$; $x=3$.
Câu 20: Cho $intlimits_{-1}^{2}{fleft
A. $I=frac{11}{2}$. B. $I=frac{7}{2}$. C. $I=frac{17}{2}$. D. $I=frac{5}{2}$.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm $Aleft
A. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2z-10=0$. B. ${{left
C. ${{x}^{2}}+{{left
Câu 22: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là $B$ và chiều cao $h$ là
A. $V=frac{1}{2}Bh$. B. $V=frac{1}{3}Bh$. C. $V=Bh$. D. $V=frac{2}{3}Bh$.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho mặt phẳng $left
A. $vec{n}=left
Câu 24: Cho hàm số $y=fleft
A. $0$. B. $3$. C. $1$. D. $2$.
Câu 25: Cho tứ diện $ABCD$ có các cạnh $AD=BC=3$; $AC=BD=4$; $AB=CD=2sqrt{3}$. Thể tích tứ diện $ABCD$ bằng:
A. $frac{sqrt{2047}}{12}$. B. $frac{sqrt{2470}}{12}$. C. $frac{sqrt{2474}}{12}$. D. $frac{sqrt{2740}}{12}$.
Câu 26: Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị
A. $2sqrt{5}$. B. $2sqrt{2}$. C. $2sqrt{6}$. D. $3sqrt{2}$.
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 28: Một hình nón có chiều cao bằng $asqrt{3}$ và bán kính đáy bằng $a$. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. $2pi {{a}^{2}}$. B. $sqrt{3}pi {{a}^{2}}$. C. $pi {{a}^{2}}$. D. $3pi {{a}^{2}}$.
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ${{4}^{x}}-{{8.2}^{x}}+4=0$ bằng bao nhiêu?
A. $1$. B. $0$. C. $2$. D. $8$.
Câu 30: Cho hàm số $y=frac{x+3}{x-3}$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng $left
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $left
C. Hàm số nghịch biến trên $mathbb{R}backslash left{ 3 right}$.
D. Hàm số đồng biến trên $mathbb{R}backslash left{ 3 right}$.
Câu 31: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật, $AB=2a$, $AD=a$. $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. $SA=asqrt{3}$. Cosin của góc giữa $SC$ và mặt đáy bằng:
A. $frac{sqrt{5}}{4}$. B. $frac{sqrt{7}}{4}$. C. $frac{sqrt{6}}{4}$. D. $frac{sqrt{10}}{4}$.
Câu 32: Tích phân $I=intlimits_{0}^{2}{left
A. $1$. B. $2$. C. $3$. D. $0$.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $overrightarrow{a}=left
A. $1$. B. $2$. C. $3$. D. $sqrt{2}$.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai điểm $Aleft
A. $2y+3z-11=0$. B. $2y-z+6=0$.
C. $2y-3z+6=0$. D. $2y-3z+6=0$.
Câu 35: Cho hàm số $y=fleft
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng $0$ và giá trị nhỏ nhất bằng $-3$.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng $-1$ hoặc $2$.
C. Hàm số đạt cực đại tại $x=0$.
D. Hàm số có đúng $2$ cực trị.
Câu 36: Tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $left
A. $Ileft
C. $Ileft
Câu 37: Phương trình $sqrt{3}sin x+cos x=m$, với $m$ là tham số có nghiệm khi giá trị của $m$ bằng
A. $left[ begin{array}{l}
m ge 2\
m le – 2
end{array} right.$. B. $left[ begin{array}{l}
m ge 1\
m le – 1
end{array} right.$. C. $-2le mle 2$. D. $-1le mle 1$.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $Aleft
A. $frac{2}{3+sqrt{3}}$. B. $frac{4}{3+2sqrt{3}}$. C. $frac{3}{6+2sqrt{3}}$. D. $frac{5}{6+2sqrt{3}}$.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $Aleft
A. $5sqrt{6}$. B. $3sqrt{6}$. C. $4sqrt{6}$. D. $2sqrt{6}$.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho điểm $Mleft
A. $6x+4y+3z-1=0$. B. $6x+4y+3z+1=0$.
C. $6x+4y+3z-12=0$. D. $6x+4y+3z+12=0$
Câu 41: Một công ty bất động sản có $50$ căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá $2000000$đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ $100000$đ một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A. $2225000$đ. B. $2250000$đ. C. $2200000$đ. D. $2100000$đ.
Câu 42: Cho hàm số $y=fleft
A. $I=frac{5}{2}$. B. $I=frac{7}{2}$. C. $I=frac{9}{2}$. D. $I=frac{11}{2}$.
Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng $1$. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. $3pi $. B. $12pi $. C. $pi $. D. $6pi $.
Câu 44: Cho dãy số $left
A. $-4$. B. $4$. C. $-3$. D. $3$.
Câu 45: Với $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=55$, hệ số của ${{x}^{5}}$ trong khai triển của biểu thức ${{left
A. $8064$. B. $3360$. C. $8440$. D. $6840$.
Câu 46: Có $10$ quyển sách toán giống nhau, $11$ quyển sách lý giống nhau và $9$ quyển sách hóa giống nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho $15$ học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi thử lần hai của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?
A. $C_{15}^{7}C_{9}^{3}$. B. $C_{15}^{6}C_{9}^{4}$. C. $C_{15}^{3}C_{9}^{4}$. D. $C_{30}^{2}$.
Vậy số cách trao phần thưởng là $C_{15}^{4}.C_{11}^{5}=C_{15}^{6}.C_{9}^{4}=630630$
Câu 47: Phương trình $sin 2x=cos x$ có nghiệm là
A. $left[ begin{array}{l}
x = frac{pi }{6} + frac{{kpi }}{3}\
x = frac{pi }{2} + k2pi
end{array} right.left
x = frac{pi }{6} + frac{{kpi }}{3}\
x = frac{pi }{3} + k2pi
end{array} right.left
C. $left[ begin{array}{l}
x = frac{pi }{6} + k2pi \
x = frac{pi }{2} + k2pi
end{array} right.left
x = frac{pi }{6} + frac{{k2pi }}{3}\
x = frac{pi }{2} + k2pi
end{array} right.left
Câu 48: Cho hàm số $y=fleft
A. $V=pi intlimits_{a}^{b}{{{f}^{2}}}left
C. $V = {pi ^2}intlimits_a^b f left
Câu 49: Nghiệm của phương trình ${{log }_{4}}left
A. $x=66$. B. $x=63$. C. $x=68$. D. $x=65$.
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có độ dài cạnh đáy bằng $a$, chiều cao là $h$. Tính thể tích $V$ của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
A. $V=frac{pi {{a}^{2}}h}{9}$. B. $V=frac{pi {{a}^{2}}h}{3}$. C. $V=3pi {{a}^{2}}h$. D. $V=pi {{a}^{2}}h$.