Câu 1. Cho hàm số $fleft
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
$left
$left
$left
$left
A. $2$. B. $4$. C. $1$. D. $3$.
Câu 2. Tính giới hạn $underset{xto -{{2}^{-}}}{mathop{lim }},frac{3+2x}{x+2}$.
A. $-infty $. B. $2$. C. $+infty $. D. $frac{3}{2}$.
Câu 3. Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh bằng $a$, $SAbot left
A. $frac{3a}{4}$. B. $frac{asqrt{3}}{2}$. C. $frac{asqrt{3}}{4}$. D. $frac{2asqrt{3}}{3}$.
Câu 4. Cho tập $A$ gồm $20$ phần tử. Có bao nhiêu tập con của $A$ khác rỗng và số phần tử là số chẵn?
A. ${{2}^{19}}-1$. B. ${{2}^{20}}-1$. C. ${{2}^{20}}$. D. ${{2}^{19}}$.
Câu 5: Phương trình $sqrt{3}sin x-cos x=1$ tương đương với phương trình nào sau đây?
A. $sin left
C. $sin left
Câu 6: Cho hàm số $y=fleft
Xét hàm số $gleft
A. $mge frac{2}{3}fleft
C. $mle frac{2}{3}fleft
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $d:$$3x-y+2=0$. Viết phương trình đường thẳng ${d}’$ là ảnh của $d$ qua phép quay tâm $O$ góc quay $-{{90}^{text{o}}}$.
A. ${d}’:x+3y+2=0$. B. ${d}’:x+3y-2=0$.
C. ${d}’:3x-y-6=0$. D. ${d}’:x-3y-2=0$.
Câu 8: Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào
A. $y=frac{x+2}{x+1}$. B. $y=frac{x+2}{x-1}$. C. $y=frac{x-2}{x-1}$. D. $y=frac{x}{x-1}$.
Câu 9: Biểu thức ${{log }_{2}}left
A. $-2$. B. $-1$. C. $1$. D. ${{log }_{2}}sqrt{3}-1$..
Câu 10: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ${ABC}$ là tam giác vuông tại $B$ và ${BA=BC=a}$. Cạnh bên $SA=2a$ và vuông góc với mặt phẳng $left
A. $3a$. B. $frac{asqrt{2}}{2}$. C. $asqrt{6}$. D. $frac{asqrt{6}}{2}$.
Câu 11: Tìm $int{xcos 2xtext{d}x}$.
A. $frac{1}{2}x.sin 2x-frac{1}{4}cos 2x+C$. B. $x.sin 2x+cos 2x+C$.
C. $frac{1}{2}xsin 2x+frac{1}{2}text{cos}2x+C$. D. $frac{1}{2}x.sin 2x+frac{1}{4}cos 2x+C$.
Câu 12: Phương trình ${{log }_{2}}x+{{log }_{2}}
A. $left{ -1;3 right}.$ B. $left{ 1;3 right}.$ C. $left{ 2 right}.$ D. $left{ 1 right}.$
Câu 13: Cho hàm số $y=fleft
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. $x=0$ B. $x=1 C. $x=-3$ D. $x=-1$
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với $H$ nằm trong $Delta $ABC và 2SH=BC, $left
A. $frac{256pi }{81}$. B. $frac{125pi }{162}$. C. $frac{500pi }{81}$. D. $frac{343pi }{48}$
Câu 15: Cho hàm số $y=fleft
A. $S=pi intlimits_{a}^{b}{{{left
C. $S=pi intlimits_{a}^{b}{left| fleft
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=frac{sqrt
A. $y=1$ B. $y=-1$ C. $x=-1$ D. $y=-1$ và $y=1$
Câu 17: Cho $x>0$, $y>0$. Viết biểu thức ${{x}^{frac{4}{5}}}.sqrt
A. $frac{11}{6}$. B. $-frac{8}{5}$. C. $-frac{11}{6}$. D. $frac{8}{5}$.
Câu 18: Số nghiệm của phương trình $2{{sin }^{2}}2x+cos 2x,+1=0$ trong $left
A. $1008$. B. $2018$. C. $2017$. D. $1009$.
Câu 19: Cho hàm số $y=fleft
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?
I. Hàm số đồng biến trên khoảng $left
II. Hàm số đồng biến trên khoảng $left
III. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $left
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng $left
A. $2$. B. $3$. C. $4$. D. $1$.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình ${{5}^{{{x}^{2}}-x}}<25$ là:
A. $left
Câu 21: Cho hàm số $y=f
Số nghiệm của phương trình $2.left| f
A. $1$. B. $4$. C. $3$. D. $2$.
Câu 22: Nghiệm của phương trình ${{2}^{x}}+{{2}^{x+1}}={{3}^{x}}+{{3}^{x+1}}$ là.
A. ${{log }_{frac{3}{4}}}frac{3}{2}$. B. $x=1$. C. $x={{log }_{frac{3}{2}}}frac{3}{4}$. D. $x={{log }_{frac{4}{3}}}frac{2}{3}$.
Câu 23: Biết $intlimits_{frac{pi }{3}}^{frac{pi }{2}}{cos xdx}=a+bsqrt{3}$, với $a,$, $b$ là các số hữu tỉ. Tính $T=2a+6b$.
A. $T=3$. B. $T=-1$ C. $T=-4$. D. $T=2$.
Câu 24: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua $10$ cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra $3$ cuốn để phát thưởng cho $3$ học sinh đó mỗi học sinh nhận $1$ cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A. $C_{10}^{3}$. B. $A_{10}^{3}$. C. ${{10}^{3}}$. D. $3.C_{10}^{3}$.
Câu 25. Một người gửi ngân hàng $100$ triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi xuất $r=0,5%$ một tháng
A. $45$ tháng. B. $46$ tháng. C. $47$ tháng. D. $44$ tháng.
Câu 26. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình $1$. B. Hình $2$. C. Hình $4$. D. Hình $3$.
Câu 27. Hàm số $y={{x}^{3}}+2a{{x}^{2}}+4bx-2018$, $left
A. $-1$. B. $frac{4}{3}$. C. $frac{3}{4}$. D. $-frac{3}{4}$.
Câu 28. Cho hình hộp đứng $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có đáy ${ABCD}$ là hình thoi cạnh $a$ và $widehat{BAD}=60{}^circ $, $A{B}’$ hợp với đáy $left
A. $frac{{{a}^{3}}}{2}$. B. $frac{3{{a}^{3}}}{2}$. C. $frac{{{a}^{3}}}{6}$. D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{2}}{6}$.
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số $y=tan left
A. $D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{12}+kfrac{pi }{2}left| kin mathbb{Z} right. right}$. B. $D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{6}+kpi left| kin mathbb{Z} right. right}$.
C. $D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{12}+kpi left| kin mathbb{Z} right. right}$. D. $D=mathbb{R}backslash left{ -frac{pi }{6}+kfrac{pi }{2}left| kin mathbb{Z} right. right}$.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $left
A. ${R}’=9$. B. ${R}’=3$. C. ${R}’=27$. D. ${R}’=1$.
Câu 31. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy $a$ và đường cao $asqrt{3}$.
A. $2pi {{a}^{2}}left
Câu 32. Gọi $m$ là giá trị để hàm số $y=frac{x-{{m}^{2}}}{x+8}$ có giá trị nhỏ nhất trên $left
A. $3<m<5$. B. ${{m}^{2}}ne 16$. C. $left| m right|<5$. D. $left| m right|=5$.
Câu 33. Tính $I=intlimits_{0}^{1}{{{text{e}}^{3x}}.text{d}x}$.
A. $I={{text{e}}^{3}}-1$. B. $I=text{e}-1$. C.$frac{{{text{e}}^{3}}-1}{3}$ . D. $I={{text{e}}^{3}}+frac{1}{2}$.
Câu 34. Một vật chuyển động trong $3$ giờ với vận tốc $v$$left
Trong khoảng thời gian $1$ giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh $Ileft
A. $15$$left
Câu 35. Cho hình lăng trụ đều $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có tất cả các cạnh bằng $a$ . Gọi $M$ là trung điểm của $AB$ và $alpha $ là góc tạo bởi đường thẳng $M{C}’$ và mặt phẳng $left
A. $frac{2sqrt{7}}{7}$. B. $frac{sqrt{3}}{2}$. C. $sqrt{frac{3}{7}}$. D. $frac{2sqrt{3}}{3}$.
Câu 36. Đội thanh niên xung kích của trường THPT Chuyên Biên Hòa có $12$ học sinh gồm $5$ học sinh khối $12$ , $4$ học sinh khối $11$ và $3$ học sinh khối $10$ . Chọn ngẫu nhiên $4$ học sinh để làm nhiệm vụ mỗi buổi sáng. Tính xác suất sao cho $4$ học sinh được chọn thuộc không quá hai khối.
A. $frac{5}{11}$. B. $frac{6}{11}$. C. $frac{21}{22}$. D. $frac{15}{22}$.
Câu 37: Cho $fleft
Tìm số $n$ nguyên dương nhỏ nhất sao cho ${{u}_{n}}$ thỏa mãn điều kiện ${{log }_{2}}{{u}_{n}}+{{u}_{n}}<frac{-10239}{1024}$.
A.$n=23$. B. $n=29$. C. $n=21$. D. $n=33$.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình $log _{3}^{2}x-left
A. $m=-2$. B. $m=-1$. C. $m=1$ D. $m=2$.
Câu 39: Cho hình nón ${{N}_{1}}$ có chiều cao bằng $40$cm. Người ta cắt hình nón ${{N}_{1}}$ bằng một mặt phẳng song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ ${{N}_{2}}$ có thể tích bằng $frac{1}{8}$ thể tích ${{N}_{1}}$. Tính chiều cao $h$ của hình nón ${{N}_{2}}$?
A. $40$ cm. B. $10$ cm. C. $20$ cm. D. $5$ cm.
Câu 40: Cho hình chóp $S.ABC$ có ${{V}_{S.ABC}}=6{{a}^{3}}$. Gọi $M$, $N$, $Q$ lần lượt là các điểm trên các cạnh$SA$, $SB$, $SC$ sao cho$SM=MA$, $SN=NB$,$SQ=2QC$. Tính ${{V}_{S.MNQ}}$:
A. ${{a}^{3}}$. B. 2${{a}^{3}}$. C. $3{{a}^{3}}$. D. $frac{{{a}^{3}}}{2}$.
Câu 41: Trong không gian cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, $AB=a$ và $AC=asqrt{3}$. Tính độ dài đường sinh $l$ của hình nón có được khi quay tam giác $ABC$ xung quanh trục $AB$.
A . $l=a$. B. $l=2a$. C. $l=sqrt{3}a$. D. $l=sqrt{2}a$.
Câu 42: Cho hàm số $y=fleft
A . $I=-10$. B. $I=-5$. C. $I=0$. D. $I=-18$.
Câu 43: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh bằng $2a$, cạnh $SB$ vuông góc với đáy và mặt phẳng$left
A. $V=frac{3{{a}^{3}}sqrt{3}}{8}$. B. $V=frac{4{{a}^{3}}sqrt{3}}{3}$. C. $V=frac{8{{a}^{3}}sqrt{3}}{3}$. D. $V=frac{3{{a}^{3}}sqrt{3}}{4}$.
Câu 44: Xét khối tứ diện $ABCD$ có cạnh $AB$, $CD$ thỏa mãn $A{{B}^{2}}+C{{D}^{2}}=18$ và các cạnh còn lại đều bằng $5$. Biết thể tích khối tứ diện $ABCD$ đạt giá trị lớn nhất có dạnh ${{V}_{max }}=frac{xsqrt{y}}{4}$ ; $x,text{ }yin {{mathbb{N}}^{*}}$; $left
A. $x+{{y}^{2}}-xy>4550$. B. $xy+2x+y>2550$
C. ${{x}^{2}}-xy+{{y}^{2}}<5240$. D. ${{x}^{3}}-y>19602$.
Câu 45. Tính tổng $S=1+2.2+{{3.2}^{2}}+{{4.2}^{3}}+……..+{{2018.2}^{2017}}$
A. $S={{2017.2}^{2018}}+1$. B. $S={{2017.2}^{2018}}$.
C. $S={{2018.2}^{2018}}+1$. D. $S={{2019.2}^{2018}}+1$.
Câu 46. Cho hàm số $y=f
A. $y=-frac{1}{7}x-frac{6}{7}$. B. $y=frac{1}{7}x-frac{8}{7}$. C. $y=-frac{1}{7}x+frac{8}{7}$. D. $y=-x+frac{6}{7}$.
Câu 47. Cho hàm số $y=f
A. $left
Câu 48. Gọi $M$, $N$ là giao điểm của đường thẳng $y=x+1$ và đồ thị hàm số $y=frac{2x+4}{x-1}$. Khi đó hoành độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $MN$ bằng
A. $frac{-5}{2}$. B. $2$. C. $-1$. D.$1$.
Khi đó: hoành độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $MN$ là: ${{x}_{I}}=frac{1}{2}left
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của $m$ để hàm số $f
frac{{sqrt {x + 1} – 1}}{x},,,,,,khi, x > 0\
sqrt {{x^2} + 1} – m,,,khi,,,x, le 0
end{array} right.$ liên tục trên $mathbb{R}$.
A. $m=frac{3}{2}$. B. $m=frac{1}{2}$. C. $m=-2$. D. $m=-frac{1}{2}$.
Câu 50. Tính thể tích $V$ của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng $left
A. $V=frac{9pi }{10}$. B. $V=frac{3pi }{10}$. C. $V=frac{pi }{10}$. D. $V=frac{7pi }{10}$.