Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. $int{0,text{d}x}=C$. B. $int{{{x}^{4}},text{d}x}=frac{{{x}^{5}}}{5}+C$.
C. $int{frac{1}{x}},text{d}x=ln x+C$. D. $int{{{text{e}}^{x}}},text{d}x={{text{e}}^{x}}+C$.
Câu 2. Khẳng định nào đây sai?
A. $int{cos x,text{d}x}=-sin x+C$. B. $int{frac{1}{x}text{d}x}=ln left| x right|+C$.
C. $int{2x,text{d}x}={{x}^{2}}+C$. D. $int{{{text{e}}^{x}},text{d}x}={{text{e}}^{x}}+C$.
Câu 3. Khẳng định nào đây đúng?
A. $int{sin x,text{d}x}=-cos x+C$. B. $int{sin x,text{d}x}=frac{1}{2}{{sin }^{2}}x+C$.
C. $int{sin x,text{d}x}=cos x+C$. D. $int{sin x,text{d}x}=-sin x+C$
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1$ với trục $Ox$ là
A. $~1$. B. $~2$. C. $~4$. D. $~3$.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, đường thẳng $d:left{ begin{array}{l}
x = – 2 + t\
y = 1 + 2t\
z = 5 – 3t
end{array} right.$, $left
A. $vec{a}=left
Câu 6. Cho $a>0$,$ane 1$ và $b>0,bne 1$, $x$và $y$ là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.${{log }_{b}}x={{log }_{b}}a.{{log }_{a}}x$. B. ${{log }_{a}}frac{1}{x}=frac{1}{{{log }_{a}}x}.$
C. ${{log }_{a}}frac{x}{y}=frac{{{log }_{a}}x}{{{log }_{a}}y}.$ D. ${{log }_{a}}left
Câu 7. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình
Câu 8. Cho hàm số $y=f
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại $x=3$. B. Hàm số đạt cực đại tại $x=1$.
C. Hàm số đạt cực đại tại $x=4$. D. Hàm số đạt cực đại tại $x=-2$.
Câu 9. $lim frac{sqrt{4{{n}^{2}}+1}-sqrt{n+2}}{2n-3}$ bằng
A. $frac{3}{2}$. B. 2. C. 1. D. $+infty $.
Câu 10. Điều kiện xác định của hàm số $y=frac{1-sin x}{cos x}$ là
A. $xne frac{5pi }{12}+kpi $, $kin mathbb{Z}$. B. $xne frac{5pi }{12}+kfrac{pi }{2}$, $kin mathbb{Z}$.
C. $xne frac{pi }{6}+kfrac{pi }{2}$, $kin mathbb{Z}$. D. $xne frac{pi }{2}+kpi $, $kin mathbb{Z}$.
Câu 11. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng $80pi $. Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng $10$.
A. $160pi $. B. $400pi $. C. $40pi $. D. $64pi $.
Câu 12. Hàm số $y=-{{x}^{3}}+3x-4$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $left
Câu 13. Cho lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}’$có đáy tam giác $ABC$ vuông tại $B$; $AB=2a$, $BC=a$, $A{A}’=2asqrt{3}$. Thể tích khối lăng trụ $ABC.{A}'{B}'{C}’$là:
A. $4{{a}^{3}}sqrt{3}$. B. $2{{a}^{3}}sqrt{3}$. C. $frac{2{{a}^{3}}sqrt{3}}{3}$. D. $frac{4{{a}^{3}}sqrt{3}}{3}$.
Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. $y={{left
Câu 15. Đồ thị hàm số$y=frac{2x-3}{x-1}$ có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. $x=-1$ và $y=-3$. B.$x=-1$ và $y=3$.
C. $x=1$ và $y=2$. D. $x=2$ và $y=1$.
Câu 16: Xét một phép thử có không gian mẫu $Omega $ và $A$ là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. $Pleft
C. Xác suất của biến cố $A$ là $Pleft
Câu 17: Một hình nón có đường cao $h=4cm$, bán kính đáy $r=5cm$. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. $5pi sqrt{41}$. B. $15pi $. C. $4pi sqrt{41}$. D. $20pi $.
Câu 18: Hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1$ có dạng đồ thị nào trong các đồ thị sau đây ?
A. $2$. B. $4$. C. $1$. D. $3$.
Câu 19: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi tâm $O$, $SAbot left
A. $ADbot SC$. B. $SCbot BD$. C. $SAbot BD$. D. $SObot BD$.
Câu 20: Số hạng không chứa $x$ trong khai triển ${{left
A. $4C_{6}^{2}$. B. ${{2}^{6}}C_{6}^{2}$. C. $C_{6}^{4}$. D. $C_{6}^{2}.16$.
Câu 21: Nghiệm của phương trình ${{cos }^{2}}x-cos x=0$ thỏa điều kiện $0<x<pi $ là
A. $x=frac{pi }{2}$. B. $x=-frac{pi }{2}$. C. $x=frac{pi }{6}$. D. $x=frac{pi }{4}$.
Câu 22: Tập xác định của hàm số $y=log left
A. $mathbb{R}backslash left{ -3;1 right}$. B. $left
Câu 23: Nguyên hàm của $fleft
A. ${{sin }^{2}}x.{{e}^{{{sin }^{2}}x-1}}+C$. B. $frac{{{e}^{{{sin }^{2}}x+1}}}{{{sin }^{2}}x+1}+C$.
C. ${{e}^{{{sin }^{2}}x}}+C$. D. $frac{{{e}^{{{sin }^{2}}x-1}}}{{{sin }^{2}}x-1}+C$.
Câu 24: Cho hình chóp $S.ABCD$ đáy là hình vuông cạnh $a,text{ }SD=frac{asqrt{13}}{2}$. Hình chiếu của $S$ lên $left
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{2}}{3}cdot $ B. ${{a}^{3}}sqrt{12}$. C. $frac{{{a}^{3}}}{3}cdot $ D. $frac{2{{a}^{3}}}{3}cdot $
Câu 25: Cho tứ diện đều $ABCD$. Số đo góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $CD$ là
A. $45{}^circ $. B. $90{}^circ $. C. $60{}^circ $. D. $30{}^circ $.
Câu 26. Một bình chứa $16$ viên bi, với $7$ viên bi trắng, $6$ viên bi đen, $3$ viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên $3$ viên bi. Tính xác suất lấy được $1$ viên bi trắng, $1$ viên bi đen, $1$ viên bi đỏ.
A. $frac{1}{10}$. B. $frac{9}{40}$. C. $frac{1}{16}$. D. $frac{1}{35}$.
Câu 27. Cho hình chóp $S.ABCD$đều có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên hợp với đáy một góc bằng $60{}^circ $. Gọi $left
A. $V=frac{8sqrt{6}pi {{a}^{3}}}{27}$. B. $V=frac{4sqrt{6}pi {{a}^{3}}}{9}$. C. $V=frac{4sqrt{3}pi {{a}^{3}}}{27}$. D. $V=frac{8sqrt{6}pi {{a}^{3}}}{9}$.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho bốn điểm $A
A. $frac{1}{3},,$. B. $frac{5}{9}$. C. $2$. D. $frac{5}{3}$.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số$y={{x}^{3}}-3x+4$ trên đoạn $left
A. $underset{left
Câu 30. Nguyên hàm của$fleft
A. $int{frac{1+ln x}{x.ln x}}text{d}x=ln left| ln x right|+C$. B. $int{frac{1+ln x}{x.ln x}}text{d}x=ln left| {{x}^{2}}.ln x right|+C$.
C. $int{frac{1+ln x}{x.ln x}}text{d}x=ln left| x+ln x right|+C$. D. $int{frac{1+ln x}{x.ln x}}text{d}x=ln left| x.ln x right|+C$.
Câu 31. Khi quay tứ diện đều $ABCD$ quanh trục $AB$ có bao nhiêu khối nón khác nhau được tạo thành?
A. $3$. B. $2$. C. $1$. D. $0$.
Câu 32. Khẳng định nào đây sai
A. $int{frac{2}{2x+3}dx=ln left| 2x+3 right|+C}.$ B. $int {tan xdx = – ln left| {cos x} right| + C} $
C. $int{{{e}^{2x}}dx={{e}^{2x}}+C}.$ D. $int{frac{1}{2sqrt{x}}dx=sqrt{x}+C}.$
Câu 33. Cho hình chóp $text{S}.ABCD$ có $text{S}Abot left
A. $frac{3a}{4}$ B. $asqrt 3 $ C. $frac{{asqrt 3 }}{2}$ D. $frac{{2a}}{3}$
Câu 34. Cho hình chóp $text{S}.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh bằng $a$, tam giác $SAB$ cân tại $S$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, $SC$ hợp với đáy một góc $30{}^circ $, $M$ là trung điểm của $AC.$ Tính thể tích khối chóp $S.BCM$.
A. $frac{{sqrt 3 {a^3}}}{{48}}$ B. $frac{{sqrt 3 {a^3}}}{{16}}$ C. $frac{{sqrt 3 {a^3}}}{{96}}$ D. $frac{sqrt{3}{{a}^{3}}}{24}$.
Câu 35. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. $y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1$. B. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1$.
C. $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1$. D. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1$.
Câu 36. $underset{xto 0}{mathop{lim }},frac{
A. $-4017$. B. $-4018$. C. $-4015$. D. $-4016$.
Câu 37. Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình ${{log }_{frac{1}{2}}}
A. $left
C. $left( -infty ;-1 right]cup left( 2;+infty right].$ D. $left
Câu 38. Để phương trình $frac{{{a}^{2}}}{1-{{tan }^{2}}x}=frac{{{sin }^{2}}x+{{a}^{2}}-2}{cos 2x}$ có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
A. $ane pm sqrt{3}$. B. $left{ begin{array}{l}
left| a right| > 1\
left| a right| ne sqrt 3
end{array} right.$ C. $left| a right|ge 4$. D. $left| a right|ge 1$.
Câu 39. Biết đồ thị $
A. $Ileft
Câu 40. Cho hàm $y=frac{5-x}{,,,x+2}$$left
A. $y=-frac{1}{7}x-frac{23}{7}$. B. $left[ begin{array}{l}
y = – frac{1}{7}x + frac{5}{7}\
y = – frac{1}{7}x – frac{{23}}{7}
end{array} right.$
C. $left[ begin{array}{l}
y = – frac{1}{7}x + – frac{5}{7}\
y = – frac{1}{7}x + frac{{23}}{7}
end{array} right.$ D. $y=-frac{1}{7}x+frac{23}{7}$.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai điểm $Aleft
A. $left
Câu 42. Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn tháp hình tứ giác đều $S.ABCD$ cạnh bên $SA=600$ mét, $widehat{ASB}=15{}^circ $. Do có sự cố đường dây điện tại điểm $Q$
A. $2$. B. $frac{3}{2}$. C. $frac{4}{3}$. D. $frac{5}{2}$.
Câu 43. Tìm tất cả giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=frac{x+2-m}{x+1}$ nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. $mle 1$. B. $mle -3$. C. $m<-3$. D. $m<1$.
Câu 44. Cho đa giác đều $32$ cạnh. Gọi $S$ là tập hợp các tứ giác tạo thành có $4$ đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của $S$. Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
A. $frac{1}{341}$. B. $frac{1}{385}$. C. $frac{1}{261}$. D. $frac{3}{899}$.
Câu 45. Một tam giác vuông có chu vi bằng $3$ và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:
A. $frac{1}{3};1;frac{5}{3}$. B. $frac{1}{4};1;frac{7}{4}$. C. $frac{3}{4};1;frac{5}{4}$. D. $frac{1}{2};1;frac{3}{2}$.
Câu 46. Cho cấp số nhân ${{u}_{1}}=-1$, ${{u}_{6}}=0,00001$. Khi đó $q$ và số hạng tổng quát là?
A. $q=frac{1}{10}$,${{u}_{n}}=frac{-1}{{{10}^{n-1}}}$. B. $q=frac{-1}{10}$,${{u}_{n}}=-{{10}^{n-1}}$.
C. $q=frac{-1}{10}$,${{u}_{n}}=frac{{{left
Câu 47. Tập xác định của hàm số$y=frac{2017}{{{log }_{2016}}left
A. $D=left
C. $D=left
Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm số $y=2cos x-frac{4}{3}ctext{o}{{text{s}}^{3}}x$ trên $left
A. $underset{left
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho điểm $Aleft
A. $1$. B. $sqrt{5}$. C. $3$. D. $2$.
Câu 50: Giả sử hàm số $y=fleft
A. $3<fleft