Câu 1: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Mleft
A. $dfrac{x+1}{2}=dfrac{y+1}{-1}=dfrac{z+2}{3}.$ B. $dfrac{x+2}{1}=dfrac{y-1}{1}=dfrac{z+3}{2}.$
C. $dfrac{x-2}{1}=dfrac{y+1}{1}=dfrac{z-3}{2}.$ D. $dfrac{x-1}{2}=dfrac{y-1}{-1}=dfrac{z-2}{3}.$
Câu 3: Cho số phức $z=a+bi$ với $a,b$ là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi. B. Môđun của ${{z}^{2}}$ bằng ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}$.
C. $z-bar{z}$ không phải là số thưc. D. Số z và $bar{z}$ có môdun khác nhau
Câu 4: Phương trình $ln left
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $left
A. $overrightarrow{u}=left
Câu 6: Cho hàm số $y=fleft
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7: Cho hình phẳng $left
A. $V=pi intlimits_{0}^{pi }{left| sin x right|dx}.$ B. $V=pi intlimits_{0}^{pi }{{{sin }^{2}}xdx}.$ C. $V=pi left| intlimits_{0}^{pi }{left
Câu 8: Cho hàm số $y=fleft
A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 9: Cho ${{log }_{a}}c=x>0$ và ${{log }_{b}}c=y>0$. Khi đó giá trị của ${{log }_{ab}}c$ là:
A. $dfrac{1}{x}+dfrac{1}{y}.$ B. $dfrac{1}{xy}.$ C. $dfrac{xy}{x+y}.$ D. $x+y.$
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $Mleft
A. $x+2y+3z-1=0$ B. $2x+y+3z-13=0$
C. $2x+y+3z-30=0$ D. $2x+y+3z+13=0$
Câu 11: Cho tứ diện OABC có $OA,OB,OC$ đôi một vuông góc nhau và $OA=a,OB=2a,OC=3a.$ Thể tích của khối tứ diện OABC bằng:
A. $V=dfrac{2{{a}^{3}}}{3}.$ B. $V=dfrac{{{a}^{3}}}{3}.$ C. $V=2{{a}^{3}}.$ D. $V={{a}^{3}}.$
Câu 12: Giá trị của $underset{xto -infty }{mathop{lim }},dfrac{2x-1}{sqrt{{{x}^{2}}+1}-1}$ bằng:
A. 0 B. $-2$ C. $-infty $ D. 2.
Câu 13: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh $2a$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. $2pi {{a}^{2}}.$ B. $8pi {{a}^{2}}.$ C. $4pi {{a}^{2}}.$ D. $16pi {{a}^{2}}.$
Câu 14: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là:
A. ${{10}^{3}}$ B. $3times 10.$ C. $C_{10}^{3}.$ D. $A_{10}^{3}.$
Câu 15: Cho hàm số $y=fleft
A. $left
Câu 16: Đồ thị hàm số $y=dfrac{x+1}{sqrt{{{x}^{2}}-1}}$có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng:
A. $dfrac{5}{12}.$ B. $dfrac{1}{4}.$ C. $dfrac{2}{9}.$ D. $dfrac{5}{18}.$
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho điểm $Aleft
x = 2 + t\
y = 1 – 2t\
z = 2t
end{array} right.$
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng $Delta $ là:
A. $Nleft
Câu 19: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật, cạnh$AB=a,AD=asqrt{3}$. Cạnh bên $SA=asqrt{2}$ và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng $left
A. $75{}^circ $ B. $60{}^circ $
C. $45{}^circ $ D. $30{}^circ $
Câu 20: Đạo hàm của hàm số $y={{left
A. ${y}’=dfrac{2x+1}{3sqrt
C. ${y}’=dfrac{1}{3}{{left
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh $2a$, cạnh bên $SA=asqrt{5}$, mặt bên $SAB$ là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng:
A. $dfrac{2asqrt{5}}{5}$ B. $dfrac{4asqrt{5}}{5}$ C. $dfrac{asqrt{15}}{5}.$ D. $dfrac{2asqrt{15}}{5}$
Câu 22: Tích phân $intlimits_{0}^{1}{{{3}^{2x+1}}dx}$ bằng:
A. $dfrac{9}{ln 9}$ B. $dfrac{12}{ln 3}.$ C. $dfrac{4}{ln 3}.$ D. $dfrac{27}{ln 9}.$
Câu 23: Hàm số $y={{left
A. $left
Câu 24: Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y=dfrac{{{x}^{2}}+x+4}{x+1}$ trên đoạn $left
A. 7. B. 18. C. 0. D. 12.
Câu 25: Cho các số phức ${{z}_{1}}=3+2i,,,{{z}_{2}}=3-2i$. Phương trình bậc hai có hai nghiệm ${{z}_{1}}$ và ${{z}_{2}}$ là:
A. ${{z}^{2}}-6z+13=0$ B. ${{z}^{2}}+6z+13=0$ C. ${{z}^{2}}+6z-13=0$ D. ${{z}^{2}}-6z-13=0$
Câu 26: Giả sử $Fleft
A. $dfrac{10}{3}ln 2-dfrac{5}{6}ln 5$ B. 0 C. $dfrac{7}{3}ln 2$ D. $dfrac{2}{3}ln 2+dfrac{3}{6}ln 5$
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có $AB=a$ và $A{A}’=sqrt{2}a$. Góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng
A. $60{}^circ $ B. $45{}^circ $
C. $90{}^circ $ D. $30{}^circ $
Câu 28: Cho các hàm số $y=fleft
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình $fleft
B. Phương trình $fleft
C. Phương trình $fleft
D. Phương trình $fleft
Câu 29: Tìm hệ số của ${{x}^{3}}$ sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của ${{left
A. $-2940$ B. 3210. C. 2940. D. $-3210$
Câu 30: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng
A. $dfrac{9sqrt{26}}{10}pi left
C. $dfrac{9sqrt{26}}{2}pi left
Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a, góc tạo bởi hai mặt phẳng $left
A. $dfrac{sqrt{7}pi {{a}^{2}}}{3}$ B. $dfrac{sqrt{7}pi {{a}^{2}}}{6}$
C. $dfrac{sqrt{3}pi {{a}^{2}}}{3}$ D. $dfrac{sqrt{3}pi {{a}^{2}}}{6}$
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ${{4}^{x}}+{{2}^{x}}+4={{3}^{m}}left
A. $1<mle {{log }_{3}}4$ B. $1<m<{{log }_{3}}4$ C. ${{log }_{4}}3le m<1$ D. ${{log }_{4}}3<m<1$
Câu 33: Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và $left
A. $left| z right|=2sqrt{2}.$ B. $left| z right|=4sqrt{2}$ C. $left| z right|=2$ D. $left| z right|=4$
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $left
Câu 35: Cho $y=fleft
A. 1. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 36: Cho hàm số $y=fleft
A. $left
Câu 37: Cho đồ thị $left
A. 3. B. $2sqrt{3}$ C. 2 D. $2sqrt{2}.$
Câu 38: Trong không gian Oxyz., cho mặt cầu $left
A. $3sqrt{2}.$ B. $sqrt{3}.$ C. $2sqrt{6}.$ D. $2sqrt{3}.$
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:dfrac{x-1}{1}=dfrac{y+1}{1}=dfrac{z-m}{2}$ và mặt cầu $left
A. $m=1.$ B. $m=0.$ C. $m=-dfrac{1}{3}.$ D. $m=dfrac{1}{3}.$
Câu 40: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=mx+dfrac{36}{x+1}$ trên $left
A. $0<mle 2$ B. $4<mle 8$ C. $2<mle 4$ D. $m>8$
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
$left{ {begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1 + t}\
{y = 2 – t}\
{z = t}
end{array}} right.,,,d’:left{ {begin{array}{*{20}{l}}
{x = 2t’}\
{y = 1 + t’}\
{z = 2 + t’}
end{array}} right.$
Đường thẳng $Delta $ cắt $d,{d}’$ lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng $Delta $ là
A. $dfrac{x-1}{-,2}=dfrac{y-2}{1}=dfrac{z}{3}.$ B. $dfrac{x-4}{-2}=dfrac{y}{-1}=dfrac{z-2}{3}.$
C. $dfrac{x}{2}=dfrac{y-3}{-1}=dfrac{z+1}{-3}.$ D. $dfrac{x-2}{-2}=dfrac{y-1}{1}=dfrac{z-1}{3}.$
Câu 42: Cho hàm số $y=fleft
A. 9. B. 2018. C. 2022. D. 11.
Câu 43: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của $fleft
A. 2 B. Vô số. C. 1. D. 4
Câu 44: Cho hàm số S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên $SA=2a$ và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng $left
A. $dfrac{sqrt{5}}{5}.$ B. $dfrac{sqrt{3}}{2}.$ C. $dfrac{2sqrt{5}}{5}.$ D. $dfrac{2sqrt{3}}{3}.$
Câu 45: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức ${{3}^{x}}+{{a}^{x}}ge {{6}^{x}}+{{9}^{x}}$ đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $ain left( 12;14 right]$ B. $ain left( 10;12 right]$ C. $ain left( 14;16 right]$ D. $ain left( 16;18 right]$
Câu 46: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của $B{B}’$ và P thuộc cạnh $D{D}’$ sao cho $DP=dfrac{1}{4}D{D}’$. Mặt phẳng $left
A. $V=2{{a}^{3}}$ B. $V=3{{a}^{3}}$
C. $V=dfrac{9{{a}^{3}}}{4}$ D. $V=dfrac{11{{a}^{3}}}{3}$
Câu 47: Cho hàm số $y=fleft
A. $-dfrac{pi }{4}.$ B. $dfrac{1}{4}.$ C. $dfrac{pi }{4}.$ D. $-dfrac{1}{4}.$
Câu 48: Cho các số phức $w,z$ thỏa mãn $left| w+i right|=dfrac{3sqrt{5}}{5}$ và $5w=left
A. $6sqrt{7}$ B. $4+2sqrt{13}$ C. $2sqrt{53}$ D. $4sqrt{13}$
Câu 49: Cho hàm số $vleft
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 50: Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên bi cùng màu bằng
A. $dfrac{9}{14}.$ B. $dfrac{3}{7}$. C. $dfrac{5}{14}$. D. $dfrac{2}{7}$.
Đáp án
1-B |
2-D |
3-B |
4-A |
5-B |
6-D |
7-B |
8-A |
9-C |
10-B |
11-D |
12-B |
13-C |
14-D |
15-C |
16-C |
17-D |
18-C |
19-D |
20-A |
21-B |
22-B |
23-C |
24-A |
25-A |
26-A |
27-A |
28-D |
29-A |
30-C |
31-B |
32-B |
33-D |
34-C |
35-D |
36-C |
37-C |
38-A |
39-B |
40-C |
41-D |
42-A |
43-A |
44-C |
45-D |
46-B |
47-D |
48-C |
49-C |
50-A. |