Đề 9: Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018 trường THPT Kim Liên- Hà Nội lần 2, mã đề 001

Câu 1: Tìm tập xác định $S$ của bất phương trình ${{3}^{-3x}}>{{3}^{-x+2}}$.

A. $S=\left( -1;0 \right)$.            B. $S=\left( -1;+\infty  \right)$.            C. $S=\left( -\infty ;1 \right)$.              D. $S=\left( -\infty ;-1 \right)$.

Câu 2: Cho $\left( H \right)$ là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình $y=\frac{10}{3}x-{{x}^{2}}$, $y = \left\{ \begin{array}{l}
 - x\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x \le 1\\
x - 2\,\,{\rm{khi}}\,\,x > 1
\end{array} \right.$
. Diện tích của $\left( H \right)$ bằng?

A. $\frac{11}{6}$.         B. $\frac{13}{2}$.          C. $\frac{11}{2}$.       D. $\frac{14}{3}$.

Câu 3: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng $x=1$ và tiệm cận ngang là đường thẳng $y=2$.

B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.

D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng $x=1$ và tiệm cận đứng là đường thẳng $y=2$.

Câu 4: Cho hình lập phương$ABCD.{A}'B{C}'{D}'$. Tính góc giữa mặt phẳng$\left( ABCD \right)$ và $\left( AC{C}'{A}' \right)$.

A. $45{}^\circ $.             B. $60{}^\circ $.          C. $30{}^\circ $.          D. $90{}^\circ $.

Câu 5: Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M\left( 1;2;3 \right)$. Hình chiếu vuông góc của $M$ trên $\left( Oxz \right)$ là điểm nào sau đây.

A. $K\left( 0;2;3 \right)$.              B. $H\left( 1;2;0 \right)$.         C. $F\left( {0;2;0} \right)$          D. $E\left( 1;0;3 \right)$.

Câu 6: Cho hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{x+1}$. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm $A\left( 1;\frac{-1}{2} \right)$.

A. $y=\frac{1}{2}\left( x+1 \right)-\frac{1}{2}$.                     B. $y=\frac{1}{4}\left( x+1 \right)+\frac{1}{2}$.     

C. $y=\frac{1}{4}\left( x-1 \right)-\frac{1}{2}$.                     D. $y=\frac{1}{2}\left( x-1 \right)+\frac{1}{2}$.

Câu 7: Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm $A\left( 1;2;0 \right)$ và vuông góc với mặt phẳng $\left( P \right):2x+y-3z-5=0$.

A. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t\\
y = 3 + t\\
z =  - 3 - 3t
\end{array} \right.$
.       B. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 + t\\
z = 3t
\end{array} \right.$
.      C. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t\\
y = 3 + t\\
z = 3 - 3t
\end{array} \right.$
.       D. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 - t\\
z =  - 3t
\end{array} \right.$
.

Câu 8: Cho số phức $z=a+bi$ khác $0$ $\left( a,\,b\in \mathbb{R} \right)$. Tìm phần ảo của số phức ${{z}^{-1}}$.

A. $\frac{a}{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$.              B. $\frac{b}{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$.         C. $\frac{-bi}{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$.                D. $\frac{-b}{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$.

Câu 9: Với $a$ là số thực dương bất kì và $a\ne 1$, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ${{\log }_{{{a}^{5}}}}\text{e}=\frac{1}{5\ln a}$.                           B. $\ln {{a}^{5}}=\frac{1}{5}\ln a$.                            

C. $\ln {{a}^{5}}=\frac{5}{\ln a}$.                          D. ${{\log }_{{{a}^{5}}}}\text{e}=5{{\log }_{a}}\text{e}$.

Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=3\cos x+\frac{1}{{{x}^{2}}}$ trên $\left( 0;\,+\infty  \right)$.

A. $-3\sin x+\frac{1}{x}+C$.    B. $3\sin x-\frac{1}{x}+C$.    C. $3\cos x+\frac{1}{x}+C$.     D. $3\cos x+\ln x+C$.

Câu 11: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. $y=-4{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+4$.                       B. $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3$.    

C. $y={{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+2$.                         D. $y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+1$.

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\text{e}\text{.}{{x}^{\text{e}}}+4$ là

A. $101376$.                                B. ${{\text{e}}^{2}}\text{.}{{x}^{\text{e}-1}}+C$.

C. $\frac{{{x}^{\text{e}+1}}}{\text{e}+1}+4x+C$.                     D. $\frac{\text{e}\text{.}{{x}^{\text{e}+1}}}{\text{e}+1}+4x+C$.

Câu 13: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 1 - t\\
z = 2 + t
\end{array} \right.$
. Đường thẳng $d$ đi qua điểm nào sau đây?

A. $K\left( 1;-1;1 \right)$.             B. $H\left( 1;2;0 \right)$.         C. $E\left( 1;1;2 \right)$.              D. $F\left( 0;1;2 \right)$.

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng $60{}^\circ $. Tính khoảng cách từ đỉnh $S$ đến mặt phẳng $\left( ABCD \right)$.

A. $a\sqrt{2}$.                B. $\frac{a\sqrt{6}}{2}$.                 C. $\frac{a\sqrt{3}}{2}$.                   C. $a$.

Câu 15: Hình bên là đồ thị của hàm số $y=f\left( x \right)$. Biết rằng tại các điểm $A$, $B$, $C$ đồ thị hàm số có tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ${f}'\left( {{x}_{C}} \right)<{f}'\left( {{x}_{A}} \right)<{f}'\left( {{x}_{B}} \right)$.                B. ${f}'\left( {{x}_{B}} \right)<{f}'\left( {{x}_{A}} \right)<{f}'\left( {{x}_{C}} \right)$.

C. ${f}'\left( {{x}_{A}} \right)<{f}'\left( {{x}_{C}} \right)<{f}'\left( {{x}_{B}} \right)$.                D. ${f}'\left( {{x}_{A}} \right)<{f}'\left( {{x}_{B}} \right)<{f}'\left( {{x}_{C}} \right)$.

Câu 16: Tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{3}{\frac{\text{d}x}{x+2}}$.

A. $I=\frac{4581}{5000}$.            B. $I=\log \frac{5}{2}$.          C. $I=\ln \frac{5}{2}$.               D. $I=-\frac{21}{100}$.

Câu 17: Tính $L=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}+3x-4}{x-1}$.

A. $L=-5$.                      B. $L=0$.                     C. $L=-3$.                    D. $L=5$.

Câu 18: Trong không gian $Oxy$, cho điểm $M\left( -1\,;\,1\,;\,2 \right)$ và hai đường thẳng $d:\frac{x-2}{3}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{1}$, ${d}':\frac{x+1}{1}=\frac{y}{3}=\frac{z}{-2}$. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm $M$, cắt $d$ và vuông góc với ${d}'$?

A. $\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 - 7t\\
y = 1 + 7t\\
z = 2 + 7t
\end{array} \right.$
.       
B. $\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 3t\\
y = 1 - t\\
z = 2
\end{array} \right.$
.     
C. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 1 - t\\
z = 2
\end{array} \right.$
.       
D. $\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 3t\\
y = 1 + t\\
z = 2
\end{array} \right.$
.

Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh bằng $3$. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác $ABCD$ và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp.

A. ${{S}_{xq}}=\frac{9\pi }{2}$.           B. ${{S}_{xq}}=\frac{9\sqrt{2}\pi }{4}$.       C. ${{S}_{xq}}=9\pi $.      D. ${{S}_{xq}}=\frac{9\sqrt{2}\pi }{2}$.

Câu 20: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu $11$ mét. Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự $5$ cầu thủ trong $11$ cầu thủ để đá luân lưu $5$ quả $11$ mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn?

A. $55440$.                    B. $120$.                      C. $462$.                      D. $39916800$.

Câu 21: Tìm số phức liên hợp của số phức $z=-i$.

A. $-1$.                           B. $1$.                          C. $-i$.                          D. $i$.

Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x{{\left( 3-2x \right)}^{2}}$ trên $\left[ \frac{1}{4};1 \right]$.

A. $2$.                            B. $\frac{1}{2}$.         C. $0$.                          D. $1$.

Câu 23: Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua $M\left( 1;-1;2 \right)$ và vuông góc với đường thẳng $\Delta :\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z}{3}$.

A. $2x+y+3z-9=0$.                                               B. $2x-y+3z+9=0$.

B. $2x-y+3z-6=0$.                                                D. $2x-y+3z-9=0$.

Câu 24: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số $y=f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?

A. $3$.                            B. $0$.                          C. $2$.                          D. $1$.

Câu 25: Đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{\sqrt{{{x}^{2}}-4}}$ có bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?

A. $4$.                            B. $2$.                          C. $3$.                          D. $1$.

Câu 26: Cho hàm số $y={{\pi }^{x}}$ có đồ thị $\left( C \right)$. Gọi $D$ là hình phẳng giởi hạn bởi $\left( C \right)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=2$, $x=3$. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay $D$ quanh trục hoành được tính bởi công thức:

A. $V=\pi \int\limits_{3}^{2}{{{\pi }^{2x}}\text{d}x}$.      B. $V={{\pi }^{3}}\int\limits_{2}^{3}{{{\pi }^{x}}\text{d}x}$.       C. $V=\pi \int\limits_{2}^{3}{{{\pi }^{2x}}\text{d}x}$.       D. $V={{\pi }^{2}}\int\limits_{2}^{3}{{{\pi }^{x}}\text{d}x}$.

Câu 27: Thể tích $V$ của khối lăng trụ có chiều cao bằng $h$ và diện tích đáy bằng $B$ là

A. $V=\frac{1}{2}Bh$.            B. $V=\frac{1}{3}Bh$.             C. $V=\frac{1}{6}Bh$.                D. $V=Bh$.

Câu 28: Cho $n$ là số tự nhiên thỏa mãn $C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=78$. Tìm hệ số của ${{x}^{5}}$ trong khai triển ${{\left( 2x-1 \right)}^{n}}$.

A. $25344$.                    B. $101376$.                C. $-101376$.               D. $-25344$.

Câu 29: Một lớp có $35$ đoàn viên trong đó có $15$nam và $20$ nữ. Chọn ngẫu nhiên $3$ đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại $26$ tháng $3$. Tính xác suất để trong $3$ đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.

A. $\frac{90}{119}$.          B. $\frac{30}{119}$.           C. $\frac{125}{7854}$.          D. $\frac{6}{119}$.

 

Câu 30: Gọi $A$,$B$ lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức ${{z}_{1}}=1+2i$;${{z}_{2}}=5-i$. Tính độ dài đoạn thẳng $AB.$

A. $\sqrt{5}+\sqrt{26}$      . B. $5$.             C. $25$.              D. $\sqrt{37}$.

Câu 31: Biết $\int\limits_{0}^{1}{\frac{\pi {{x}^{3}}+{{2}^{x}}+\text{e}{{x}^{3}}{{.2}^{x}}}{\pi +\text{e}{{.2}^{x}}}\text{d}x}=\frac{1}{m}+\frac{1}{\text{e}\ln n}\ln \left( p+\frac{\text{e}}{\text{e}+\pi } \right)$ với $m$, $n$, $p$ là các số nguyên dương. Tính tổng $S=m+n+p$.

A. $S=6$.                        B. $S=5$.                      C. $S=7$.                     D. $S=8$.

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}}{2}-mx+\ln \left( x-1 \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 1;+\infty  \right)$?

A. $3$.                            B. $4$.                          C. $2$.                          D. $1$.

Câu 33: Cho tứ diện $ABCD$có $DA=DB=DC=AC=AB=a$, $\widehat{ABC}=45{}^\circ $. Tính góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $DC$.

A. $60{}^\circ $.             B. $120{}^\circ $.        C. $90{}^\circ $.          D. $30{}^\circ $.

Câu 34: Cho hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4$ có đồ thị $\left( {{C}_{1}} \right)$ và hàm số $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4$ có đồ thị $\left( {{C}_{2}} \right).$ Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $\left( {{C}_{1}} \right)$ và $\left( {{C}_{2}} \right)$đối xứng nhau qua gốc tọa độ.        B. $\left( {{C}_{1}} \right)$ và $\left( {{C}_{2}} \right)$trùng nhau.

C. $\left( {{C}_{1}} \right)$ và $\left( {{C}_{2}} \right)$đối xứng nhau qua $Oy.$                    D. $\left( {{C}_{1}} \right)$ và $\left( {{C}_{2}} \right)$đối xứng nhau qua $Ox$.

Câu 35: Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên khoảng $\left( 0;\ +\infty  \right)\backslash \left\{ e \right\}$ thỏa mãn ${f}'\left( x \right)=\frac{1}{x\left( \ln x-1 \right)}$, $f\left( \frac{1}{{{\text{e}}^{2}}} \right)=\ln 6$ và $f\left( {{\text{e}}^{2}} \right)=3$. Giá trị của biểu thức $f\left( \frac{1}{\text{e}} \right)+f\left( {{\text{e}}^{3}} \right)$ bằng

A. $3\ln 2+1.$                 B. $2\ln 2.$                   C. $3\left( \ln 2+1 \right).$       D. $\ln 2+3.$

Câu 36: Cho phương trình ${{\text{e}}^{m\cos x-\sin x}}-{{\text{e}}^{2\left( 1-\sin x \right)}}=2-\sin x-m\cos x$ với $m$ là tham số thực. Gọi $S$ là tập tất cả các giá trị của $m$ để phương trình có nghiệm. Khi đó $S$ có dạng $\left( -\infty ;a \right]\cup \left[ b;+\infty  \right)$. Tính $T=10a+20b$.

A. $T=10\sqrt{3}$.             B. $T=0$.                      C. $T=1$.                     D. $T=3\sqrt{10}$.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho điểm $M\left( 2;1;1 \right)$. Viết phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua $M$ và cắt ba tia $Ox$, $Oy$, $Oz$ lần lượt tại các điểm $A$, $B$, $C$ khác gốc $O$ sao cho thể tích khối tứ diện $OABC$ nhỏ nhất.

A. $2x-y+2z-3=0$.                                                B. $4x-y-z-6=0$.

C. $2x+y+2z-6=0$.                                               D. $x+2y+2z-6=0$.

Câu 38: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $M\left( 2;\,2;\,1 \right)$, $N\left( \frac{-8}{3};\,\frac{4}{3};\,\frac{8}{3} \right)$. Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác $OMN$ và tiếp xúc với mặt phẳng $\left( Oxz \right)$.

A. ${{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=1$.         B. ${{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=1$.

C. ${{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=1$.          D. ${{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=1$.

Câu 39: Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ là một cấp số cộng có ${{u}_{1}}=3$ và công sai $d=4$. Biết tổng $n$ số hạng đầu của dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ là ${{S}_{n}}=253$. Tìm $n$.

A. $9$.                            B. $11$.                        C. $12$.                        D. $10$.

Câu 40: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng $16\pi {{a}^{2}}$ và độ dài đường sinh bằng $2a$. Tính bán kính $r$ của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.

A. $r=4a$.                       B. $r=6a$.                     C. $r=4\pi $.                 D. $r=8a$.

Câu 41: Tìm $m$ để đường thẳng $y=mx+1$ cắt đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x-1}$ tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị.

A. $m\in \left( -\frac{1}{4};+\infty  \right)\backslash \left\{ 0 \right\}$.               B. $m\in \left( 0;+\infty  \right)$.           C. $m\in \left( -\infty ;0 \right)$.          D. $m=0$.

Câu 42: Biết rằng phương trình $2\ln \left( x+2 \right)+\ln 4=\ln x+4\ln 3$ có hai nghiệm phân biệt ${{x}_{1}}$, ${{x}_{2}}$ $\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)$. Tính $P=\frac{{{x}_{1}}}{{{x}_{2}}}$.

A. $\frac{1}{4}$.              B. $64$.                  C. $\frac{1}{64}$.          D. $4$.

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $y=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-mx+1$ đạt cực tiểu tại $x=1$.

A. $m=2$.                       B. $m=1$.                     C. $m\in \varnothing $. D. $m\in \left[ 1;+\infty  \right)$.

Câu 44: Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng (hình vẽ). Khoảng cách $h$ từ vật đến vị trí cân bằng ở thời điểm $t$ giây được tính theo công thức $h=\left| d \right|$ trong đó $d=5\sin 6t-4\cos 6t$ với $d$ được tính bằng centimet.

Ta quy ước rằng $d>0$ khi vật ở trên vị trí cân bằng, $d<0$ khi vật ở dưới vị trí cân bằng. Hỏi trong giây đầu tiên, có bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất?

A. $0$.                            B. $4$.                          C. $1$.                          D. $2$.

Câu 45: Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ thỏa mãn ${{\text{e}}^{{{u}_{18}}}}+5\sqrt{{{\text{e}}^{{{u}_{18}}}}-{{\text{e}}^{4{{u}_{1}}}}}={{\text{e}}^{4{{u}_{1}}}}$ và ${{u}_{n+1}}={{u}_{n}}+3$ với mọi $n\ge 1$. Giá trị lớn nhất của $n$ để ${{\log }_{3}}{{u}_{n}}<\ln 2018$ bằng

A. $1419$.                      B. $1418$.                    C. $1420$.                    D. $1417$.

Câu 46: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( 1;2;4 \right)$, $B\left( 0;0;1 \right)$ và mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4.$ Mặt phẳng $\left( P \right):ax+by+cz+3=0$ đi qua $A$, $B$ và cắt mặt cầu $\left( S \right)$ theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính $T=a+b+c$.

A. $T=-\frac{3}{4}$.           B. $T=\frac{33}{5}$.                C. $T=\frac{27}{4}$.                D. $T=\frac{31}{5}$.

Câu 47: Cho lăng trụ tam giác đều $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có $AB=a$. $M$ là một điểm di động trên đoạn $AB$. Gọi $H$ là hình chiếu của ${A}'$ trên đường thẳng $CM$. Tính độ dài đoạn thẳng $BH$ khi tam giác $AHC$ có diện tích lớn nhất.

A. $\frac{a\sqrt{3}}{3}$.                B. $\frac{a}{2}$.          C. $\frac{a\left( \sqrt{3}-1 \right)}{2}$.           D. $a\left( \frac{\sqrt{3}}{2}-1 \right)$.

Câu 48: Xét các số phức$z=a+bi$ ($a,b\in \mathbb{R}$) thỏa mãn $\left| z-3-2i \right|=2$. Tính $a+b$ khi $\left| z+1-2i \right|+2\left| z-2-5i \right|$ đạt giá trị nhỏ nhất.

A. $4-\sqrt{3}$.              B. $2+\sqrt{3}$.           C. $3$.               D. $4+\sqrt{3}$.

Câu 49: Cho tứ diện đều $ABCD$ có cạnh bằng $1$. Trên các cạnh $AB$ và $CD$ lần lượt lấy các điểm $M$ và $N$ sao cho $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{0}$ và $\overrightarrow{NC}=-2\overrightarrow{ND}$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ chứa $MN$ và song song với $AC$ chia khối tứ diện $ABCD$ thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh $A$ có thể tích là $V$. Tính $V$.

A. $V=\frac{\sqrt{2}}{18}$.                B. $V=\frac{11\sqrt{2}}{216}$.        C. $V=\frac{7\sqrt{2}}{216}$.           D. $V=\frac{\sqrt{2}}{108}$.

Câu 50: Gọi $A$ là tập hợp tất cả các số tự nhiên có $5$ chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập $A$. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho $11$ và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố

A. $\frac{2045}{13608}$.          B. $\frac{409}{90000}$.         C. $\frac{409}{3402}$.      D. $\frac{409}{11250}$.

Chia sẻ:
Sidebar Trang chủ Tài khoản