Loading [MathJax]/jax/output/HTML-CSS/config.js

Phương pháp giải phương trình bậc ba, bậc bốn đặc biệt

1. Phương trình trùng phương

– Là phương trình có dạng ax4+bx2+c=0left(ane0right,,,,,,,,,leftright)

– Phương pháp:

+) Đặt t=x2left(tge0right) thì left(right Leftrightarrow a{t^2} + bt + c = 0,,,,,,,,,leftright)

+) Để xác định số nghiệm của $,$ ta dựa vào số nghiệm của $$ và dấu của chúng, cụ thể:

$ bullet $ Phương trình $$ vô nghiệm Leftrightarrowleft(right) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép âm hoặc có hai nghiệm phân biệt âm.

$ bullet $ Phương trình $$ có $1$ nghiệm Leftrightarrowleft(right) có nghiệm kép t1=t2=0 hoặc left(right) có 1 nghiệm bằng 0, nghiệm còn lại âm.

$ bullet $ Phương trình $$ có $2$ nghiệm phân biệt Leftrightarrowleft(right) có nghiệm kép dương hoặc left(right) có 2 nghiệm trái dấu.

$ bullet $ Phương trình $$ có $3$ nghiệm $ Leftrightarrow $ có $1$ nghiệm bằng $0$ và nghiệm còn lại dương.

$ bullet $ Phương trình $$ có $4$  nghiệm $ Leftrightarrow $ có $2$ nghiệm dương phân biệt.

2. Một số dạng phương trình bậc bốn quy về bậc hai

Loại 1:  $a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e = 0$ với $dfrac{e}{a} = {leftdfracdbright^2} ne 0$

 Phương pháp giải:

– Bước 1: Chia hai vế cho ${x^2} ne 0$

– Bước 2: Đặt $t = x + dfrac{alpha }{x} Rightarrow {t^2} = {leftx+dfracalphaxright^2}$ với $alpha  = dfrac{d}{b}$ và thay vào phương trình.

Loại 2:  $x+ax+bx+cx+d = e$ với $a + c = b + d$

 Phương pháp giải:

– Bước 1: Biến đổi:

$left(x+a)(x+c)right cdot left(x+b)(x+d)right = e Leftrightarrow leftx2+(a+c)x+acright cdot leftx2+(b+d)x+bdright = e$

– Bước 2: Đặt $t = {x^2} + a+cx$ và thay vào phương trình.

Loại 3:  $x+ax+bx+cx+d = e{x^2}$ với $a.b = c.d.$

 Phương pháp giải:

– Bước 1: Đặt $t = {x^2} + ab + dfrac{{a + b + c + d}}{2} cdot x$

– Bước 2: Phương trình$ Leftrightarrow leftt+dfraca+bcd2cdotxright cdot lefttdfraca+bcd2cdotxright = e{x^2}$ códngđngcp

Loại 4:  ${x+a^4} + {x+b^4} = c$

Phương pháp giải:

– Bước 1: Đặt $x = t – dfrac{{a + b}}{2} Rightarrow {t+alpha^4} + {talpha^4} = c$ với $alpha  = dfrac{{a – b}}{2} cdot $

– Bước 2: Giải phương trình trên tìm t rồi suy ra x.

Loại 5:  ${x^4} = a{x^2} + bx + c,,,,,left1right$

Phương pháp giải:

– Bước 1: Tạo ra dạng ${A^2} = {B^2}$ bằng cách thêm hai vế cho một lượng $2k.{x^2} + {k^2}$

– Bước 2: Phương trình 1 tương đương:

${x2^2} + 2k{x^2} + {k^2} = 2k+a{x^2} + bx + c + {k^2} Leftrightarrow {x2+k^2} = 2k+a{x^2} + bx + c + {k^2}.$

– Bước 3: Cần vế phải có dạng bình phương $ Rightarrow left{ begin{array}{l}2k + a > 0\{Delta _{VP}} = {b^2} – 42k+ac+k2 = 0end{array} right. Rightarrow k = ?$

Loại 6:  ${x^4} + a{x^3} = b{x^2} + cx + d,,,,,left2right$

Phương pháp giải:

– Bước 1: Tạo ${A^2} = {B^2}$ bằng cách thêm ở vế trái 1 biểu thức để tạo ra dạng bình phương: ${leftx2+dfraca2x+kright^2} = {x^4} + a{x^3} + left2k+dfraca24right{x^2} + kax + {k^2}.$

Do đó ta sẽ cộng thêm hai vế của phương trình 2 một lượng: $left2k+dfraca24right{x^2} + kax + {k^2},$ thì phương trình

$2 Leftrightarrow {leftx2+dfraca2x+kright^2} = left2k+dfraca24+bright{x^2} + ka+cx + {k^2} + d.$

– Bước 2: Cần vế phải có dạng bình phương nên phải có số $k$ thỏa:

$left{ begin{array}{l}2k + dfrac{{{a^2}}}{4} + b > 0\{Delta _{VP}} = {ka+c^2} – 4left2k+dfraca24+brightk2+d = 0end{array} right. Rightarrow k = ?$

3. Giải phương trình bậc ba bằng lược đồ Hoocner

Khi gặp bài toán chứa tham số trong phương trình bậc ba, ta thường dùng nguyên tắc nhẩm nghiệm sau đó chia Hoocner.

Nguyên tắc nhẩm nghiệm:

$ bullet $    Nếu tổng các hệ số bằng $0$ thì phương trình sẽ có $1$ nghiệm $x = 1.$

$ bullet $    Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì PT có $1$ nghiệm $x =  – 1.$

$ bullet $    Nếu phương trình chứa tham số, ta sẽ chọn nghiệm $x$ sao cho triệt tiêu đi tham số $m$ và thử lại tính đúng sai.

Chia Hoocner: đầu rơi – nhân tới – cộng chéo.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *