Loading [MathJax]/extensions/tex2jax.js

Nhân một số thập phân với một số thập phân

Nhân một số thập phân với một số thập phân

Quy tắc: Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:

– Nhân như nhân các số tự nhiên.

– Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.

Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính:

a) 13,5times2,4                                     b) 2,56times4,8

Bài giải

a) Ta đặt tính rồi làm như sau:

Vậy: 13,5times2,4=32,4.

b) Ta đặt tính rồi làm như sau:

Vậy: 2,56times4,8=12,288.

2. Các tính chất của phép nhân số thập phân

+) Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi.

                                                atimesb=btimesa

+) Tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại.

                                                (atimesb times c = a times btimesc)

3. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; …

Quy tắc: Khi nhân một số thập phân với 0,1;,,0,01;,,0,001;,, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.

Ví dụ 2: Nhân nhẩm:

$begin{array}{l}12,8 times 0,1 quad quad quad quad quad quad quad quad quad quad724,6 times 0,01\4774 times 0,001 quad quad quad quad quad quad quad quad quad 59632,7 times 0,0001  end{array}$

Cách giải:

$begin{array}{l}12,8 times 0,1 = 1,28 \ 724,6 times 0,01 = 7,246\4774 times 0,001 = 4774,0 times 0,001 = 4,774 \ 59632,7 times 0,0001 = 5,96327  end{array}$

Chú ý: Nếu số chữ số ở phần nguyên của một số ít hơn số chữ số 0 của các số 0,1;,,0,01;,,0,001;,, thì khi nhân hai số ta có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên trái phần nguyên của số đó rồi nhân như bình thường.

Ví dụ 3: Nhân nhẩm:

$begin{array}{l}6,5 times 0,1 quad quad quad quad quad quad quad quad & 35 times 0,01\71,4 times 0,001 quad quad quad quad quad quad &42,8 times 0,0001  end{array}$

Cách giải:

Ta có:

$begin{array}{l}6,5 times 0,1 = 06,5 times 0,1 = 0,65 \  35 times 0,01 = 35,0 times 0,01 = 035,0 times 0,01 = 0,35\71,4 times 0,001 = 0071,4 times 0,001 = 0,0714 \  42,8 times 0,0001 = 00042,8 times 0,0001 = 0,00428  end{array} $

Vậy: 

$begin{array}{l}6,5 times 0,1 = 0,65 quad quad quad  quad quad quad quad quad quad & 35 times 0,01 = 0,35\71,4 times 0,001 = 0,0714   quad quad quad quad quad quad &42,8 times 0,0001 = 0,00428  end{array}$

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *