Loading [MathJax]/jax/output/HTML-CSS/config.js

Mi-li-mét

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

– Đơn vị đo độ dài mi-li-mét, kí hiệu và độ lớn của mi-li-mét, mối quan hệ của mi-li-mét với các đơn vị xăng-ti-mét và mét.

– Các phép tính cộng, trừ với đơn vị mi-li-mét và toán đố liên quan.

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Đổi các đơn vị đo

Em ghi nhớ cách quy đổi các đơn vị: 1cm=10mm;,,,,1m=1000mm

Ví dụ: .cm=10mm

Giải:1cm=10mm nên số cần điền vào chỗ chấm là 1.

Dạng 2: Thực hiện phép tính cộng, trừ với đơn vị độ dài mi-li-mét

Với các số cùng đơn vị đo, thực hiện phép cộng hoặc trừ các số và giữ nguyên đơn vị đo ở kết quả.

Ví dụ: 15mm+4mm=..

Giải: 15mm+4mm=19mm

Cần điền vào chỗ chấm là 19mm.

Dạng 3: Tìm chu vi của hình tam giác

Muốn tìm chu vi của hình tam giác cần tính tổng độ dài các cạnh của tam giác đó. Cùngmtđơnvđo

Ví dụ: Tìm chu vi của tam giác có các cạnh lần lượt là 24mm;15mm;36mm.

Giải:

Chu vi của hình tam giác đó là:

24+15+36=75left(mmright)

                Đáp số: 75mm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *