Loading [MathJax]/extensions/tex2jax.js

Tỉ số lượng giác của góc nhọn

1. Các kiến thức cần nhớ

Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Các tỉ số lượng giác của góc nhọn alpha hìnhv được định nghĩa như sau:

sinalpha=dfracABBC;cosalpha=dfracACBC;

tanalpha=dfracABAC;cotalpha=dfracACAB.

Tính chất 1:

+ Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.

Tức là: Cho hai góc alpha,betaalpha+beta=900

Khi đó:

sinalpha=cosbeta;cosalpha=sinbeta😉(tanalpha=cotbeta;cotalpha=tanbeta.

Tính chất 2:

+ Nếu hai góc nhọn alphabetasinalpha=sinbeta hoặc cosalpha=cosbeta thì alpha=beta

Tính chất 3:

+ Nếu alpha là một góc nhọn bất kỳ thì

0<sinalpha<1;0<cosalpha<1, tanalpha>0;cotalpha>0

sin2alpha+cos2alpha=1; tanalpha.cotalpha=1

$tan alpha  = dfrac{{sin alpha }}{{cos alpha }};cot alpha  = dfrac{{cos alpha }}{{sin alpha }};$

$1 + {tan ^2}alpha  = dfrac{1}{{{{cos }^2}alpha }};1 + {cot ^2}alpha  = dfrac{1}{{{{sin }^2}alpha }}$

Bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt

2. Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc

Phương pháp:

Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lý Py-ta-go, hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán các yếu tố cần thiết.

Dạng 2: So sánh các tỉ số lượng giác giữa các góc

Phương pháp:

Bước 1 : Đưa các tỉ số lượng giác về cùng loại sdngtínhchtNếuhaigócphnhauthìsingócnàybngcôsingóckia,tanggócnàybngcôtanggóckia

Bước 2: Với góc nhọn alpha,,beta ta có: $sin alpha  < sin beta  Leftrightarrow alpha  < beta ;$$cos alpha  < cos beta  Leftrightarrow alpha  > beta ;$

$tan alpha  < tan beta  Leftrightarrow alpha  < beta ;$$cot alpha  < cot beta  Leftrightarrow alpha  > beta $.

Dạng 3: Rút gọn, tính giá trị biểu thức lượng giác

Phương pháp:

Ta thường sử dụng các kiến thức

+ Nếu alpha là một góc nhọn bất kỳ  thì

0<sinalpha<1;0<cosalpha<1, tanalpha>0;cotalpha>0sin2alpha+cos2alpha=1;tanalpha.cotalpha=1

$tan alpha  = dfrac{{sin alpha }}{{cos alpha }};cot alpha  = dfrac{{cos alpha }}{{sin alpha }};$

$1 + {tan ^2}alpha  = dfrac{1}{{{{cos }^2}alpha }};1 + {cot ^2}alpha  = dfrac{1}{{{{sin }^2}alpha }}$

+ Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *