Loading [MathJax]/extensions/tex2jax.js

Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 24

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 24

Đại số 9                      Ôn tập Hàm số y = ax2

Hình học 9:               §3: Góc nội tiếp

 

Bài 1: Cho hàm số $y=left1sqrtm1right{{x}^{2}}$

  1. Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
  2. Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
  3. Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm $Asqrt2;2$.

Bài 2:  Cho hàm số $y=fx=text{a}{{text{x}}^{2}}$ có đồ thị P đi qua $Aleft3;,,,dfrac94right$.

  1. Tính a.
  2. Các điểm nào sau đây thuộc P: $B3sqrt2;,,4;,,C2sqrt3;,,3$.
  3. Tính $fleftdfracsqrt32right$ và tính x nếu fx = 8.

Bài 3:  Cho đường tròn tâm O và một dây AB của đường tròn đó. Các tiếp tuyến vẽ từ A và B của đường tròn cắt nhau tại C. Gọi D là một điểm trên đường tròn có đường kính OC DkhácAvàB. CD cắt cung AB của đường tròn O tại E. EnmgiaCvàD. Chứng minh rằng:

a) $widehat{BED}=widehat{DAE}$  

b) $D{{E}^{2}}=DA.DB$

 

 

 

 

– Hết –

 

 

 

 

 

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1           Hàm số $y=left1sqrtm1right{{x}^{2}}$ ĐK:$mge1$;$mne2$

  1. Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.

*  Để hàm số đồng biến khi x < 0

               $Leftrightarrow $$1-sqrt{m-1}<0Leftrightarrow sqrt{m-1}>1Leftrightarrow m-1>1Leftrightarrow m>2$

               * Vậy để hàm số đồng biến khi x < 0 $Leftrightarrow m>2$

  b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.

*  Để hàm số nghịch biến khi x < 0

               $Leftrightarrow $$1-sqrt{m-1}>0Leftrightarrow sqrt{m-1}<1Leftrightarrow m-1<1Leftrightarrow m<2$

               * Vậy để hàm số nghịch biến khi x < 0 $Leftrightarrow 1<m<2$

c) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm $Asqrt2;2$.

                * Để đồ thị hàm số đi qua điểm $Asqrt2;2$

                    $begin{array}{l}
 Leftrightarrow left1sqrtm1right{sqrt2^2} = 2 Leftrightarrow left1sqrtm1right.2 = 2\
 Leftrightarrow 1 – sqrt {m – 1}  = 1 Leftrightarrow sqrt {m – 1}  = 0 Leftrightarrow m – 1 = 0 Leftrightarrow m = 1tm
end{array}$. KL : vậy m = 1 là giá trị cần tìm.

Bài 2:

a) Đồ thị P đi qua $Aleft3;,,,dfrac94right$$Rightarrow dfrac{9}{4}=a{{left3right}^{2}}Rightarrow a=dfrac{1}{4}$.

b) Thay $Bleft3sqrt2;4right$ vào P ta được: $4=dfrac{1}{4}{{left3sqrt2right}^{2}}Leftrightarrow 4=dfrac{9}{2}$  vôlý

Vậy B không thuộc P.

Thay $Cleft2sqrt3;3right$ vào P ta được: $3=dfrac{1}{4}{{left2sqrt3right}^{2}}Leftrightarrow 3=3$ đúng

Vậy C thuộc P.

c) Ta có: $fleftdfracsqrt32right=dfrac{1}{4}{{leftdfracsqrt32right}^{2}}=dfrac{3}{16}$.

$fx=8Leftrightarrow dfrac{1}{4}{{x}^{2}}=8Leftrightarrow {{x}^{2}}=32Leftrightarrow x=pm 4sqrt{2}$ .    KL $x=pm 4sqrt{2}$ thì $fx=8$

 

Bài 3: 

a) Ta có :  $widehat {EBC} = widehat {EAB};widehat {DCB} = widehat {DAB}$  nên $widehat {EBC} + widehat {DCB} = widehat {EAB} + widehat {DAB}$ .

Mặt khác : $widehat {EBC} + widehat {DCB} = widehat {BED},widehat {EAB} + widehat {DAB} = widehat {DAE}$  .

Vậy $widehat {BED} = widehat {DAE}$ .

b) Ta có : $widehat {ADE} = widehat {ABC} = widehat {CAB} = widehat {EDB}$  mà theo câu a): $widehat {BED} = widehat {DAE}$ , suy ra:

 BED $#$  ∆EAD $ Rightarrow dfrac{{DE}}{{DA}} = dfrac{{DB}}{{DE}} Rightarrow D{E^2} = DA.DB$

 

 

Hết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *