Phiếu bài tập tuần Toán 8 – Tuần 17

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 17

†††††††††

Bài 1:   Tính và rút gọn

a) (x – 2)2  – x2                                                b) (4x – 5) (3x + 2)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 3x (x + 4) – 5 (x + 4)                                  b) x2 – y2 + 2x + 1

Bài 3: Tìm x

a) (x – 3) (x2 + 3x + 9)  – x (x2 – 5) = 8

b) (x – 2)2 – 3x + 6 = 0

Bài 4: a) Rút gọn phân thức:  $A=frac{2{{x}^{2}}+4x+2}{3{{x}^{2}}+3x}$

b) Thực hiện phép tính:  $B=frac{x+2}{x-2}-frac{x(x-4)-12}{{{x}^{2}}-4}$

Bài 5 : Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.

a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân

b) Gọi I là trung điểm của BC.

Chứng minh M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AI.

c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Đường thẳng IN cắt AE tại D.

Chứng minh ID = $frac{3}{2}$ IN.

 

Bài 6:

 

Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153. Hãy tính diện tích con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của đám đất

– Hết –

 

 

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:  

a) ${{left( xtext{ }text{ }2 right)}^{2}}~text{ }{{x}^{2}}$ $=text{ }{{x}^{2}}text{ }4xtext{ }+text{ }4text{ }text{ }{{x}^{2}}$ $=~text{ }4xtext{ }+text{ }4$

b) $left( 4xtext{ }text{ }5 right)text{ }left( 3xtext{ }+text{ }2 right)$ $=12{{x}^{2}}+text{ }8xtext{ }text{ }15xtext{ }text{ }10$ $=text{ }12{{x}^{2}}text{ }7xtext{ }text{ }10$

Bài 2:

a) $3xtext{ }left( xtext{ }+text{ }4 right)text{ }text{ }5text{ }left( xtext{ }+text{ }4 right)$ $=text{ }left( xtext{ }+text{ }4 right).text{ }left( 3xtext{ }-text{ }5 right)$

b) ${{x}^{2}}text{ }{{y}^{2}}+text{ }2xtext{ }+text{ }1$ $=text{ }left( {{x}^{2}}+text{ }2xtext{ }+text{ }1 right)text{ }text{ }{{y}^{2}}$ $=text{ }{{left( xtext{ }+text{ }1 right)}^{2}}text{ }{{y}^{2}}$ $=text{ }left( xtext{ }+text{ }1text{ }text{ }y right)left( xtext{ }+text{ }1text{ }+text{ }y right)$

Bài 3:

a) $left( xtext{ }text{ }3 right)text{ }left( {{x}^{2}}+text{ }3xtext{ }+text{ }9 right)~text{ }xtext{ }left( {{x}^{2}}text{ }5 right)text{ }=text{ }8$

      ${{x}^{3}}text{ }{{3}^{3}}text{ }{{x}^{3}}+text{ }5xtext{ }=text{ }8$

          $27text{ }+text{ }5xtext{ }=text{ }8$

                    $5xtext{ }=text{ }35$

                      $xtext{ }=text{ }7~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~$

b) ${{left( xtext{ }text{ }2 right)}^{2}}text{ }3xtext{ }+text{ }6text{ }=text{ }0$

     ${{left( xtext{ }text{ }2 right)}^{2}}~3text{ }left( xtext{ }text{ }2 right)text{ }=text{ }0$

      $left( xtext{ }text{ }2 right)text{ }left( xtext{ }text{ }5 right)text{ }=text{ }0$

       x = 2 hay x = 5

Bài 4:

$

begin{array}{l}
{rm{     }}frac{{2{x^2} + 4x + 2}}{{3{x^2} + 3x}}\
 = frac{{2({x^2} + 2x + 1)}}{{3x(x + 1)}}\
 = frac{{2{{(x + 1)}^2}}}{{3x(x + 1)}}\
 = frac{{2(x + 1)}}{{3x}}
end{array}$

$begin{array}{l}
{rm{    }}frac{{x + 2}}{{x – 2}} – frac{{x(x – 4) – 12}}{{{x^2} – 4}}\
 = frac{{(x + 2)(x + 2)}}{{(x – 2)(x + 2)}} – frac{{x(x – 4) – 12}}{{(x – 2)(x + 2)}}\
 = frac{{{x^2} + 4x + 4 – {x^2} + 4x + 12}}{{(x – 2)(x + 2)}}\
 = frac{{8x + 16}}{{(x – 2)(x + 2)}}\
 = frac{8}{{x – 2}}
end{array}$

 

 

 

Bài 5:  Hướng dẫn giải:

a) Chứng minh tứ giác BMN C là hình thang cân

* Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC

*  MN // BC $Rightarrow $BMNC là hình thang

* $widehat{B}=widehat{C}Rightarrow $BMNC là hình thang cân

b) Chứng minh M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AI.

* Chứng minh MI = AM =AN = IN

            *AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN

* M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AI.

c) Chứng minh ID = $frac{3}{2}$ IN.

            * Chứng minh  ND // AM

            * Chứng minh D là trung điểm của AE $Rightarrow $ND = $frac{1}{2}$AM

            * ID = IN + ND $Rightarrow $ ID = $frac{3}{2}$IN

Bài 6:

Con đường hình bình hành EBGF có diện tích:
SEBGF = 50.120 = 6000 (m2)
Đám đất hình chữ nhật ABCD có diện tích:
SABCD = 150.120 = 18000(m2)
Diện tích phần còn lại của đám đất:
S = SABCD – SEBGF = 18000 – 6000 = 12000(m2)
Đáp số: 6000 m2 và 12000 m2

– Hết –

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *