Câu IV |
|
(6.0 đ) |
Phần 1
|
|
4,0 điểm |
|
|
|
Phần a (1.0 điểm) |
Tứ giác $CDME$ nội tiếp $Rightarrow AM.AD=AE.AC$ Tứ giác $BMDF$ nội tiếp $Rightarrow AM.AD=AB.AF$ |
0,5 |
Suy ra $AB.AF=AE.AC$. Do đó tứ giác $BECF$ nội tiếp. |
0.5
|
|
Phần b (2.0 điểm) |
Tứ giác $CDME$ nội tiếp $Rightarrow $ $widehat{DEC}=widehat{DMC}$ (1) Tứ giác $BMDF$ nội tiếp $Rightarrow widehat{DMC}=widehat{DFB}$ (2) ( cùng bù với góc $widehat{DMB}$) Từ (1) và (2) $Rightarrow widehat{DEC}=widehat{DFB}$ (3) |
0.5 |
Tứ giác $ABDC$ nội tiếp $Rightarrow widehat{DBF}=widehat{ACD}$ (4) ( cùng bù với góc $widehat{ABD}$) Từ (3) và (4) suy ra tam giác $ECD$ và $FBD$ đồng dạng. |
0.5 |
|
Theo chứng minh trên, ta có tam giác $ECD$ và $FBD$ đồng dạng $Rightarrow widehat{EDC}=widehat{BDF}$ |
0.5 |
|
Tứ giác $ECDM$ nội tiếp $Rightarrow $ $widehat{EDC}=widehat{EMC}$ Tứ giác $BMDF$ nội tiếp $Rightarrow $ $widehat{BDF}=widehat{BMF}$ Suy ra $widehat{EMC}=widehat{BMF}$ ( ở vị trí đối đỉnh) . Vậy ba điểm $E,M,F$ thẳng hàng. |
0.5 |
|
Phần c (1.0 điểm) |
Kẻ tiếp tuyến $Ax$ của đường tròn $left( O right)$$Rightarrow widehat{ACB}=widehat{BAx}$ |
0.25 |
Do tứ giác $CEBF$ nội tiếp $Rightarrow $ $widehat{ECB}=widehat{EFB}$ hay $widehat{ACB}=widehat{EFA}$. |
0.25 |
|
Suy ra $widehat{BAx}=widehat{EFA}$ ( vị trí so le trong) $Rightarrow Ax$ // $EF$. mà $Axbot AORightarrow EFbot AO$.
|
0.5 |
|
Phần 2 |
|
(2.0 điểm) |
|
|
|
Gọi $D$ là trung điểm của cạnh $BC$. Theo giả thiết ta có ${{left( 2CD right)}^{2}}=4CD.AC+4A{{C}^{2}}Leftrightarrow C{{D}^{2}}=CD.AC+A{{C}^{2}}Leftrightarrow dfrac{C{{D}^{2}}}{AC}=CD+AC$ (1) |
0.75 |
|
Kẻ phân giác trong $AE$ của tam giác $ACD$. Theo tính chất của đường phân giác, ta có $dfrac{EC}{ED}=dfrac{AC}{AD}=dfrac{AC}{DC}Rightarrow dfrac{EC}{ED+EC}=dfrac{AC}{AD+AC}Rightarrow dfrac{EC}{CD}=dfrac{AC}{AC+CD}$ (2) Từ (1) và (2) suy ra $dfrac{EC}{AC}=dfrac{CD}{CD+AC}=dfrac{AC}{CD}$ |
0.75 |
|
Suy ra tam giác $ACE$ đồng dạng với tam giác $DCA$ nên tam giác $ACE$ cân tại $A$. Lại có $widehat{EAC}=dfrac{1}{2}widehat{CAD}=dfrac{1}{2}widehat{ACB}$ Do đó : $dfrac{1}{2}widehat{ACB}+widehat{ACB}+widehat{ACB}={{180}^{0}}Rightarrow widehat{ACB}={{72}^{0}}Rightarrow widehat{ABC}={{18}^{0}}$. |
0.5 |
|
Câu V |
|
(1.0 đ) |
(1.0 điểm) |
Áp dụng tính chất $left| a-b right|le left| a right|+left| b right|$. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi $able 0$. |
0.25 |
$left{ begin{array}{l} {x^2} le 8\ {y^2} le 8\ {z^2} le 8 end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l} left| x right| le 2sqrt 2 \ left| y right| le 2sqrt 2 \ left| z right| le 2sqrt 2 end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l} left| {{x^3}} right| le 2sqrt 2 {x^2}\ left| {{y^3}} right| le 2sqrt 2 {y^2}\ left| {{z^3}} right| le 2sqrt 2 {z^2} end{array} right.$ |
0.25 |
|
Vậy $Mle 2left( {{left| x right|}^{3}}+{{left| y right|}^{3}}+{{left| z right|}^{3}} right)le 4sqrt{2}left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}} right)$=$32sqrt{2}$. |
0.25 |
|
Đẳng thức xảy ra khi $left( x;y;z right)=left( 2sqrt{2};0;0 right)$ hoặc $left( x;y;z right)=left( -2sqrt{2};0;0 right)$ và các hoán vị của nó. Vậy giá trị lớn nhất của $M$ bằng $32sqrt{2}$. |
0.25 |
|
Tổng |
Điểm toàn bài |
20 đ |
Lời giải – Trang 2
Bài Viết cùng chủ đề
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 31 – Đs
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 30
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 29
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 28
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 26
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 25
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 24
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 23
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 22