Đáp án
1-D |
2-A |
3-C |
4-C |
5-A |
6-B |
7-B |
8-B |
9-C |
10-A |
11-A |
12-B |
13-D |
14-B |
15-C |
16-C |
17-A |
18-D |
19-C |
20-D |
21-C |
22-B |
23-A |
24-D |
25-A |
26-B |
27-C |
28-B |
29-A |
30-D |
31-B |
32-C |
33-A |
34-C |
35-B |
36-B |
37-A |
38-D |
39- |
40-A |
41-A |
42-C |
43-D |
44-C |
45-C |
46-D |
47-D |
48-D |
49-B |
50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Ta có: $begin{array}{l}
C_n^8 = 26C_n^4 Leftrightarrow frac{{n!}}{{8!left
Leftrightarrow n – 7 = 13 Leftrightarrow n = 20
end{array}$
Số tập con gồm k phần tử của A là: $C_{20}^{k}Rightarrow k=10$ thì $C_{20}^{k}$nhỏ nhất.
Câu 2: Đáp án A
Ta chứng minh được công thức tỷ số thể tích tối với khối hộp như sau
$frac{{{V}_{A’B’C’D’.MNPQ}}}{{{V}_{A”B’C’D’.ABCD}}}=frac{1}{2}left
Khi đó: $frac{1}{3}+frac{1}{2}=frac{2}{3}+frac{DQ}{D’D}Leftrightarrow frac{DQ}{D’D}=frac{1}{6}.$
Câu 3: Đáp án C
Số hạng tổng quát là: ${{u}_{n}}={{u}_{1}}+left
Câu 4: Đáp án C
TXĐ: $left
Không tồn tại $underset{xto infty }{mathop{lim }},y$ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 5: Đáp án A
Điều kiện: ${x^2} – 3x > 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x > 3\
x < 0
end{array} right..$
Ta có: $f’left
Câu 6: Đáp án B
Cường độ sang giảm đi số lần là: $frac{{{I}_{0}}{{e}^{-3mu }}}{{{I}_{0}}{{e}^{-30mu }}}={{e}^{27mu }}sim 2,{{6081.10}^{16}}$ lần.
Câu 7: Đáp án B
Ta có: $f’left
Để hàm số đồng biến trên $left
$begin{array}{l}
Leftrightarrow 3{x^2} + 6left
Leftrightarrow Delta ‘ = {left
end{array}$
TH1: $b=0Rightarrow P={{a}^{2}}-4a+2={{left
TH2: $a>0,b<0Rightarrow P={{left
Từ
Câu 8: Đáp án B
Đặt $BC=2xRightarrow AM=2qx,,,AB=2{{q}^{2}}x.$
Ta có: $A{{B}^{2}}=A{{M}^{2}}+B{{M}^{2}}Leftrightarrow {{left
$Rightarrow q=frac{sqrt{2+2sqrt{2}}}{2}.$
Câu 9: Đáp án C
Ta có: ${S_n} = left
frac{d}{2} = 5\
{u_1} – frac{d}{2} = 3
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
d = 10\
{u_1} = 8
end{array} right..$
Câu 10: Đáp án A
Để con châu chấu đáp xuống các điểm $Mleft
Để $Mleft
Nếu $xin left{ -2;-1 right}$thì $yin left{ 0;1;2 right}Rightarrow $có $2.3=6$ điểm
Nếu $x=0$ thì $yin left{ 0;1 right}Rightarrow $ có 2 điểm
Nếu $x=1Rightarrow y=0Rightarrow $có 1 điểm
$Rightarrow $ có tất cả $6+2+1=9$ điểm. Để con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật mà đáp xuống các điểm có tọa độ nguyên thì $xin left{ -2;-1;0;1;2;3;4 right},yin left{ 0;1;2 right}Rightarrow $Số các điểm $Mleft
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Ta có:
${{V}_{ABYZ}}={{V}_{A.XYZ}}+{{V}_{B.XYZ}}=frac{1}{3}A,X.{{S}_{XYZ}}+frac{1}{3}BX.{{S}_{XYZ}}=frac{1}{3}{{S}_{XYZ}}left
$=frac{1}{3}{{S}_{XYZ}}.2XFRightarrow {{V}_{ABYZ}}$nhỏ nhất $Leftrightarrow text{AX}=XB.$
Câu 14: Đáp án B
Ta có: ${{left
Chọn $x=1Rightarrow {{2}^{2018}}=C_{2018}^{0}+C_{2018}^{1}+…+C_{2018}^{2018}.$
Vì $C_{n}^{k}=C_{n}^{n-k}Rightarrow {{2}^{2018}}=2left
Câu 15: Đáp án C
Ta có: ${{log }_{25}}56=frac{1}{2}{{log }_{5}}56=frac{1}{2}{{log }_{5}}left
Mà ${{log }_{5}}100=2{{log }_{5}}10=2left
Vậy ${{log }_{25}}56=frac{1}{2}left
Câu 16: Đáp án C
Cứ 2 đường thẳng loại này cắt 2 đường thẳng loại kia tạo thành 1 hình bình hành =>số hình bình hành là: $C_{2017}^{2}.C_{2018}^{2}.$
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án D
$f’left
Câu 19: Đáp án C
$PT Leftrightarrow {4.4^{log x}} – {6^{log x}} – {18.9^{log x}} = 0 Leftrightarrow 4{left
{left
{left
end{array} right.$
$Rightarrow {{left
Câu 20: Đáp án D
Gọi ô chứa hạt thóc thỏa mãn đề bài là ô thứ $nleft
$1+2+4+…+n>20172018Leftrightarrow frac{1-{{2}^{n}}}{1-2}>20172018Leftrightarrow {{2}^{n}}>20172018Rightarrow n>24,27Rightarrow n=25.$
Câu 21: Đáp án C
Ta có: $T=frac{1}{left
$frac{1}{2}left
Vì ${{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}$ là 3 nghiệm của phương trình $Pleft
Suy ra $P’left
$Rightarrow frac{P’left
Thay $x=1,x=3$vào biểu thức
Câu 22: Đáp án B
Ta có đồ thị hàm số $y=left| fleft
Dễ thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 23: Đáp án A
Ta có $y’ = 4{x^3} – 8x = 4xleft
x = 0\
x = pm sqrt 2
end{array} right..$
Suy ra hàm số có 3 cực trị.
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Ta có
Suy ra $S=sqrt{2018}left
Câu 26: Đáp án B
Phương trình $fleft
Câu 27: Đáp án C
Ta có $f’left
x > 1\
x < – 1
end{array} right..$
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng $left
Câu 28: Đáp án B
PT hoành độ giao điểm là $4x – 1 = {x^3} – 3{x^2} – 1 Leftrightarrow xleft
x = 0\
x = – 1\
x = 4
end{array} right..$
Suy ra hai đồ thị có 3 giao điểm.
Câu 29: Đáp án A