Câu 30: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số $y=sqrt{x}$ và $y=x-2$:
$sqrt{x}=x-2$$ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x ge 2\
x = {left
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x ge 2\
{x^2} – 5x + 4 = 0
end{array} right.$$Leftrightarrow x=4$.
Diện tích hình phẳng $left
$S=intlimits_{0}^{2}{sqrt{x}text{d}x}+intlimits_{2}^{4}{left| sqrt{x}-left
Câu 31: Chọn D.
Từ công thức $S=A.{{text{e}}^{Nr}}$$Leftrightarrow N=frac{1}{r}ln frac{S}{A}$ với $A=78685800$, $r=1,7%=0.017$, $S=120000000$
Vậy $N=frac{1}{0,017}ln frac{120000000}{78685800}$$Leftrightarrow Napprox 24,83$
Vậy sau 25 năm thì dân số nước ta ở mức $120$ triệu người hay đến năm $2026$ thì dân số nước ta ở mức $120$ triệu người.
Câu 32: Chọn D.
Đặt $I=intlimits_{1}^{2}{frac{text{d}x}{xsqrt{x+1}+left
Đặt $t=sqrt{x}+sqrt{x+1}Rightarrow text{d}t=frac{sqrt{x+1}+sqrt{x}}{2sqrt{xleft
Khi $x=1$ thì $t=sqrt{2}+1$, khi $x=2$ thì $t=sqrt{3}+sqrt{2}$.
$I=intlimits_{1}^{2}{frac{text{d}x}{sqrt{xleft
Vậy $P=a+b+c=48$
Câu 33: Chọn C.
Điều kiện $xne -m$.Do $xin left
Ta có ${y}’=frac{{{m}^{2}}-4}{{{left
Để hàm số giảm trên khoảng $left
Do $m$ nguyên và $min left( -infty ;-1 right]$ nên $m=-1$.
Vậy có $1$ giá trị của $m$ thỏa mãn.
Câu 34: Chọn D.
Ta có $left| frac{z-1}{z-i} right|=1Leftrightarrow left| z-1 right|=left| z-i right|Leftrightarrow left| a-1+bi right|=left| a+left
$left| frac{z-3i}{z+i} right|=1Leftrightarrow left| z-3i right|=left| z+i right|Leftrightarrow left| a+left
Từ
a = 1\
b = 1
end{array} right.$. Vậy $P=2$.
Câu 35: Chọn B.
Giả sử khối hộp chữ nhật là $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ và $AB=x$, $AD=2x$ và $A{A}’=h$
Ta có $V=x.2x.h$ $Leftrightarrow 2{{x}^{2}}h=frac{500}{3}$$Leftrightarrow h=frac{250}{3{{x}^{2}}}$.
Diện tích cần xây là $S=2{{x}^{2}}+2left
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của $S=2{{x}^{2}}+frac{500}{x}$ với $x>0$.
Ta có $2{{x}^{2}}+frac{250}{x}+frac{250}{x}ge 3sqrt
Dấu đẳng thức xảy ra khi $2{{x}^{2}}=frac{250}{x}$ $Leftrightarrow x=5$.
$S$ nhỏ nhất là $150$ khi $x=5$.
Số tiền chi phí là $150.500000=75000000$ hay $75$ triệu đồng.
Câu 36: Chọn A.
Ta có: ${{4}^{{{sin }^{2}}x}}+{{5}^{text{co}{{text{s}}^{2}}x}}le m{{.7}^{text{co}{{text{s}}^{2}}x}}$ $Leftrightarrow 4.{{left
Xét $fleft
{left
{left
end{array} right.$ nên $fleft
Vậy $underset{mathbb{R}}{mathop{min }},fleft
Câu 37: Chọn C.
Ta có ${y}’=3{{x}^{2}}+6x$.
Gọi $Aleft
Phương trình tiếp tuyến $d$ của đồ thị hàm số tại $A$ là: $y=left
$Mleft
a = 0\
2{a^2} – 3left
end{array} right.$.
Khi $a=0$ ta có phương trình tiếp tuyến $y=0$.
Đối với đồ thị hàm số không có tiếp tuyến nào vuông góc với $y=0$ nên yêu cầu bài toán tương đương phương trình $left
Thay $m=frac{1}{27}$ vào $left
Câu 38: Chọn C.
Ta có $fleft
Với $xin left
Mà $fleft
$Leftrightarrow frac{1}{2}ln 2+{{C}_{1}}+frac{1}{2}ln frac{1}{2}+{{C}_{1}}=0$$Leftrightarrow ,{{C}_{1}}=0$.
Do đó với $xin left
Với $xin left
Mà $fleft
$Leftrightarrow frac{1}{2}ln 3+{{C}_{2}}+frac{1}{2}ln frac{1}{3}+{{C}_{2}}=2$$Leftrightarrow ,{{C}_{2}}=1$.
Do đó với $xin left
Vậy $T=fleft
Câu 39: Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta thấy ${f}’left
Ta có${g}’left
${g}’left
left{ begin{array}{l}
x ge 0\
f’left
end{array} right.\
left{ begin{array}{l}
x le 0\
f’left
end{array} right.
end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
left{ begin{array}{l}
x ge 0\
{x^2} – 2 le 2
end{array} right.\
left{ begin{array}{l}
x le 0\
{x^2} – 2 ge 2
end{array} right.
end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
left{ begin{array}{l}
x ge 0\
– 2 le x le 2
end{array} right.\
left{ begin{array}{l}
x le 0\
left[ begin{array}{l}
x ge 2\
x le – 2
end{array} right.
end{array} right.
end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
0 le x le 2\
x le – 2
end{array} right.$
Như vậy đáp án B, C đều đúng và đáp án A sai. Tương tự chứng minh được đáp án D đúng.
Câu 40: Chọn C.
Gọi $F=PQcap AC$. Dễ thấy $AFbot PQ$.
Mặt khác do $left
Dựng $AHbot EF$. Do$PQbot left
Suy ra $AHbot left
Ta có: $AE=frac{3}{4}AC=frac{3asqrt{2}}{4}$; $AF=frac{3}{4}AS$$=frac{3}{4}sqrt{S{{C}^{2}}-A{{C}^{2}}}=frac{3a}{4}$
Suy ra:$AH=sqrt{frac{A{{F}^{2}}.A{{E}^{2}}}{A{{E}^{2}}+A{{F}^{2}}}}=frac{asqrt{6}}{4}$.
Mặt khác do $BDbot SC$nên $PQbot QM$suy ra tứ giác$MNPQ$là hình chữ nhật.
${{S}_{MNPQ}}=MQ.QP$ $=frac{1}{4}BD.SC=frac{{{a}^{2}}sqrt{6}}{4}$
Vậy ${{V}_{A.MNPQ}}=frac{1}{3}AH.{{S}_{MNPQ}}$ $=frac{{{a}^{3}}}{8}$.
Câu 41: Chọn A.
Xét hàm số $fleft
Có ${f}’left
Mặt khác, ta có ${{b}_{1}}>{{b}_{2}}ge 1$.
Đặt $a={{log }_{2}}{{b}_{2}}>{{log }_{2}}{{b}_{1}}=bge 0$.
Ta có: ${{a}^{3}}-3a+2={{b}^{3}}-3b$ $left
Nếu $b>1Rightarrow a>b>1Rightarrow {{a}^{3}}-3a>{{b}^{3}}-3b$ $Rightarrow left
Nếu $0le ble 1$ $Rightarrow -2<{{b}^{3}}-3ble 0$ $Rightarrow {{a}^{3}}-3a+2le 0$$Rightarrow {{left
Suy ra $a=1$ $Rightarrow b=0$.
Khi đó $left{ begin{array}{l}
{b_1} = {2^0} = 1\
{b_2} = {2^1} = 2
end{array} right.$$Rightarrow {{b}_{n}}={{2}^{n-1}}>{{5}^{100}}$ $n-1>100{{log }_{2}}5$$Rightarrow nge 234$.
Vậy giá trị nhỏ nhất của $n$ là $234$.
Câu 42: Chọn C.
Đặt $t=left| sin x+cos x right|$,
$Rightarrow {{t}^{2}}=1+2sin x.cosx$$Rightarrow sin x.cos x=frac{{{t}^{2}}-1}{2}$. Phương trình đã cho trở thành:
${{t}^{2}}+2t-3=0$ $Leftrightarrow t=1$
Với $t=1$$Rightarrow sin 2x=0$ $Rightarrow x=frac{kpi }{2}$.
Trong khoảng $left
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng $left
Câu 43: Chọn B.
Ta có: $nleft
Giả sử các ghế được đánh số từ $1$ đến $10$.
Để có cách xếp sao cho giữa $2$ bạn nữ có đúng $2$ bạn nam thì các bạn nữ phải ngồi ở các ghế đánh số $1$, $4$, $7$, $10$. Có tất cả số cách xếp chỗ ngồi loại này là: $6!.4!$ cách.
Ta tính số cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho Huyền và Quang ngồi cạnh nhau
Nếu Huyền ngồi ở ghế $1$ hoặc $10$ thì có $1$ cách xếp chỗ ngồi cho Quang. Nếu Huyền ngồi ở ghế $4$ hoặc $7$ thì có $2$ cách xếp chỗ ngồi cho Quang.
Do đó, số cách xếp chỗ ngồi cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là $2+2.2=6$.
Suy ra, số cách xếp chỗ ngồi cho $10$ người sao cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là
$6.3!.5!$.
Gọi A: “ Giữa $2$ bạn nữ gần nhau có đúng $2$ bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền”.
$nleft
Vậy xác suất cần tìm là $frac{1}{280}$.
Câu 44: Chọn C.
Gọi $G$ là điểm sao cho $S=1$$Rightarrow Gleft
Khi đó $left| overrightarrow{MA}+overrightarrow{MB}+overrightarrow{MC} right|=$$overrightarrow{OB}=left
Nên $left| overrightarrow{MA}+overrightarrow{MB}+overrightarrow{MC} right|$ có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi $MG$ ngắn nhất, khi đó $M$ là hình chiếu vuông góc của $Gleft
Vậy $P={{x}_{0}}+{{y}_{0}}+{{z}_{0}}=2+1+0=3$.
Câu 45: Chọn B.
Vì $SAbot left
$SA=AB.tan widehat{SBA}$$=a.tan 60{}^circ =asqrt{3}$.
Dựng hình bình hành $ACBD$, ta có $ACtext{//}left
$dleft
Gọi $M$ là trung điểm $BD$, suy ra $BDbot AM$. Từ $SAbot left
Từ$BDbot AH$ và $AHbot SM$suy ra $AHbot left
Tam giác $ABD$ đều cạnh $a$ nên $AM=frac{asqrt{3}}{2}$.
Trong tam giác $SAM$ vuông tại $A$, ta có
$frac{1}{A{{H}^{2}}}=frac{1}{A{{M}^{2}}}+frac{1}{S{{A}^{2}}}$$=frac{1}{{{left
Vậy $dleft
Câu 46: Chọn B.
Xét hàm số $fleft
Ta có ${f}’left
$f’left
x = 0\
x = – 1\
x = 2
end{array} right.$.
Ta có bảng biến thiên
Xét hàm số $y = left| {fleft
fleft
– fleft
end{array} right.$
Nên từ bảng biến thiên của hàm số $y=fleft
m – 32 < 0\
m – 5 ge 0
end{array} right.$$Leftrightarrow 5le m<32$.
Do đó có $27$ giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=left| 3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+m right|$ có $5$ điểm cực trị.
Câu 47: Chọn B.
Đặt $z=x+yi,$. Ta có $P={{left
Mặt khác $left| z-3-4i right|=sqrt{5}Leftrightarrow {{left
Đặt $x=3+sqrt{5}sin t$, $y=4+sqrt{5}cos t$
Suy ra $P=4sqrt{5}sin t+2sqrt{5}cos t+23$.
Ta có $-10le 4sqrt{5}sin t+2sqrt{5}cos tle 10$.
Do đó $13le Ple 33Rightarrow M=33$, $m=13Rightarrow left| w right|=sqrt{{{33}^{2}}+{{13}^{2}}}=sqrt{1258}$.
Câu 48: Chọn A.
$1+frac{1}{{{x}^{2}}}frac{1}{{{left
$fleft
Xét dãy số $left
Ta có ${{u}_{1}}=1+frac{1}{1}-frac{1}{2}$, ${{u}_{2}}=1+frac{1}{2}-frac{1}{3}$, ${{u}_{3}}=1+frac{1}{3}-frac{1}{4}$, …, ${{u}_{2017}}=1+frac{1}{2017}-frac{1}{2018}$.
$fleft
${{u}_{1}}+{{u}_{2}}+{{u}_{3}}+…+{{u}_{2017}}=2017+frac{1}{1}-frac{1}{2018}=frac{{{2018}^{2}}-1}{2018}=frac{m}{n}$.
Vậy $m-{{n}^{2}}=-1$.
Câu 49: Chọn D.
Ta có: $overrightarrow{OA}=left
Lại có: $OA=3$, $OB=4Rightarrow AB=5$.
Gọi $D$ là chân đường phân giác trong góc $widehat{AOB}Rightarrow D$ thuộc đoạn $AB$.
Theo tính chất của phân giác trong ta có:
$frac{DA}{DB}=frac{OA}{OB}=frac{3}{4}$$Rightarrow overrightarrow{DA}=-frac{3}{4}overrightarrow{DB}Rightarrow D=left
Tam giác $OAB$ có diện tích $S=frac{1}{2}.OA.OB=6$, nửa chu vi $p=frac{OA+OB+AB}{2}=6$
$Rightarrow r=frac{S}{p}=1$ là bàn kính đường tròn nội tiếp; chiều cao $OH=frac{OA.OB}{AB}=frac{12}{5}$.
Gọi $I$ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác $OAB$ $Rightarrow I$thuộc đoạn $OD$.
Ta có: $frac{DI}{DO}=frac{r}{OH}=frac{5}{12}Rightarrow overrightarrow{DI}=frac{5}{12}overrightarrow{DO}$ $Rightarrow I=left
a = 0\
b = 1\
c = 1
end{array} right.$.
Vậy $S=a+b+c=2$.
Câu 50: Chọn C.
– Tính : $I=intlimits_{0}^{1}{left
Tính $K=intlimits_{0}^{1}{{{text{e}}^{x}}fleft
Đặt $left{ begin{array}{l}
u = {{rm{e}}^x}fleft
{rm{d}}v = {rm{d}}x
end{array} right. Rightarrow left{ begin{array}{l}
{rm{d}}u = left
v = x
end{array} right.$
$Rightarrow K=left. left
$Rightarrow K=-J-intlimits_{0}^{1}{x{{text{e}}^{x}}{f}’left
– Kết hợp giả thiết ta được :
$left{ begin{array}{l}
intlimits_0^1 {{{left
– intlimits_0^1 {x{e^x}f’left
end{array} right. Rightarrow left{ begin{array}{l}
intlimits_0^1 {{{left
2intlimits_0^1 {x{{rm{e}}^x}f’left
end{array} right.$
– Mặt khác, ta tính được :$intlimits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{text{e}}^{2x}}text{d}x}=frac{{{text{e}}^{2}}-1}{4}text{
– Cộng vế với vế các đẳng thức
$intlimits_{0}^{1}{left
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y={f}’left
$Rightarrow {f}’left
$Rightarrow fleft
– Lại do $fleft
$Rightarrow intlimits_{0}^{1}{fleft
Vậy $intlimits_{0}^{1}{fleft