|
|
|
|||||||||||||||
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Ghi chú |
||||||||||||||
Câu 1 |
a) Rút gọn các biểu thức: |
1,5đ |
|
||||||||||||||
|
$A=sqrt{12}+sqrt{27}-sqrt{48}$ |
0,5đ |
|
||||||||||||||
|
$A=2sqrt{3}+3sqrt{3}-4sqrt{3}$ |
0,25 |
|
||||||||||||||
$A=sqrt{3}$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
|
$B=left( dfrac{1}{sqrt{x}-1}-dfrac{1}{sqrt{x}+1} right):dfrac{x+1}{x-1}$ với $xge 0$ và $xne pm 1$. |
1,0 đ |
|
||||||||||||||
|
$B=dfrac{sqrt{x}+1-left( sqrt{x}-1 right)}{left( sqrt{x}-1 right)left( sqrt{x}+1 right)}:dfrac{x+1}{x-1}$ |
0,25 |
|
||||||||||||||
$=dfrac{2}{left( sqrt{x}-1 right)left( sqrt{x}+1 right)}:dfrac{x+1}{x-1}$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
$=dfrac{2}{x-1}.dfrac{x-1}{x+1}$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
$B=dfrac{2}{x+1}$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
|
b) Giải hệ phương trình: (left{ begin{align} & x+2y=12 \ & 3x-y=1 \ end{align} right.) |
1,0 đ |
|
||||||||||||||
|
(Leftrightarrow left{ begin{align} & x+2y=12 \ & 6x-2y=2 \ end{align} right.) (Phương pháp thế: $x=12-2y$) |
0,25 |
|
||||||||||||||
$Rightarrow 7x=14Leftrightarrow x=2$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
$x=2Rightarrow y=5$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: $left{ begin{matrix} x=2 \ y=5 \ end{matrix} right.$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
Câu 2 |
Cho phương trình: ${{x}^{2}}+5x+m=0$ (*) (m là tham số) |
2,0 đ |
|
||||||||||||||
|
a) Giải phương trình (*) khi $m=-3.$ |
1,0 đ |
|
||||||||||||||
|
Với m = -3 ta có phương trình: ${{x}^{2}}+5x-3=0$ |
0,25 |
|
||||||||||||||
Ta có: $Delta =37>0quad $ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: (left[ begin{matrix} x=dfrac{-5+sqrt{37}}{2} \ x=dfrac{-5-sqrt{37}}{2} \ end{matrix} right.) |
0,5 |
|
|||||||||||||||
|
b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn $9x_{1}^{{}}+2x_{2}^{{}}=18.$ |
1,0 đ |
|
||||||||||||||
|
Ta có $Delta =25-4m$ |
0,25 |
|
||||||||||||||
Phương trình (*) có 2 nghiệm$Leftrightarrow Delta ge 0Leftrightarrow 25-4mge 0Leftrightarrow mle frac{25}{4}$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
Theo hệ thức Viet, ta có : (left{ begin{matrix} {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-5 \ {{x}_{1}}.{{x}_{2}}=m \ end{matrix} right.) |
0,25 |
|
|||||||||||||||
nên $m={{x}_{1}}.{{x}_{2}}=4(-9)=-36$ (thỏa điều kiện) Vậy m = -36 |
0,25 |
|
|||||||||||||||
Câu 3 |
Trong mặt phẳng tọa độ $left( Oxy right)$, cho parabol (P): $y=dfrac{1}{2}{{x}^{2}}$ và đường thẳng (d): $y=left( 2m-1 right)x+5$. |
2,0đ |
|
||||||||||||||
|
a) Vẽ đồ thị của (P). |
1,0đ |
|
||||||||||||||
|
Bảng giá trị :
|
0,5 |
|
||||||||||||||
Đồ thị
|
0,5 |
|
|||||||||||||||
|
b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm $text{E}left( 7;12 right)$. |
0,5 |
|
||||||||||||||
|
Đường thẳng (d): $y=left( 2m-1 right)x+5$ đi qua điểm $text{E}left( 7;12 right)$, ta có $12=left( 2m-1 right).7+5$ |
0,25 |
|
||||||||||||||
$Leftrightarrow 2m-1=1Leftrightarrow m=1$ |
0,25 |
|
|||||||||||||||
|
c) Đường thẳng $y=2$ cắt parabol (P) tại hai điểm A, B. Tìm tọa độ của A, B và tính diện tích tam giác OAB. |
0,5 |
|
||||||||||||||
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = 2 là :(dfrac{1}{2}{{x}^{2}}=2Leftrightarrow {{x}^{2}}=4Leftrightarrow left[ begin{matrix} x=2 \ x=-2 \ end{matrix} right.) Vậy A(-2 ;2), B(2 ;2) |
|
Lời giải đề 15-trang 1
Bài Viết cùng chủ đề
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 31 – Đs
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 30
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 29
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 28
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 26
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 25
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 24
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 23
-
Phiếu bài tập tuần Toán 9 – Tuần 22