Giáo án đại số lớp 9 tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I

Ngày soạn : ……………..

Ngày dạy : ……………….

Tiết 17:    KIỂM TRA CHƯƠNG I

 I. Mục tiêu:

 Qua bài này giúp HS:

1. Kiến thức

– Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức của chương I.

2. Kỹ năng

– Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập.

3. Thái độ

– Nghiêm túc và hứng thú học tập

4. Định hướng năng lực

– Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học.

– Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

II. Chuẩn bị :

   – GV:  Đề kiểm tra Phôtô

   – HS:  Ôn bài.

III. Tiến trình dạy học :

Hoạt động 1. Kiểm tra 1 tiết

 Ma trận kiểm tra

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TN

Tự luận

TN

Tự luận

TN

Tự luận

 

1. Khái niệm CBH

1

0,5

 

1

0,5

 

 

 

2

1

2. Các phép tính, phép biến đổi đơn giản biểu thức CBH

 

 

 

1

 

 

0,5

3

 

 

3

 

5

 

 

5

9

 

 

         8,5

3. Căn bậc ba

1           

       0,5

 

 

 

 

 

1

0,5

Tổng

2

1

 

2

1

3

3

 

5

5

12

10

 

Đề bài 1

I. TRẮC NGHIỆM 2đim Hãy chọn đáp án đúng:

Câu 1: Giá trị của $sqrt{{{sqrt32}^{2}}}$là:

        A. $sqrt{3}-2$                       B. $2-sqrt{3}$                          C. $5-2sqrt{3}$                    D. 1

Câu 2: Căn bậc hai của 4 là:

        A. 16                              B.± 2                                 C. – 16                          D. ± 16

Câu 3: $sqrt{frac{3}{2x-1}}$ có nghĩa khi

        A . x $le quad frac{1}{2}$                               B . x ³ $frac{1}{2}$                       C. x $ne frac{1}{2}$                       D. x$>frac{1}{2}$

Câu 4: $sqrt3{-64} $bằng

        A.  – 4                             B.   4                                C.  8                              D. -8

II. TỰ LUẬN: 8đim.

Bài 1 3đim: Rút gọn các biểu thức

a) $leftsqrt83sqrt2+sqrt10right.sqrt{2}-2sqrt{5}$                                                         

$b{{)}^{{}}}sqrt{{{left2sqrt5right}^{2}}}-sqrt{{{left2+sqrt5right}^{2}}}$

c) $frac{2}{sqrt{5}-sqrt{3}}+frac{3}{sqrt{6}+sqrt{3}}$                       

Bài 2 2đim. Giải phương trình

a) $sqrt{4x+20}-3sqrt{5+x}+frac{4}{3}sqrt{9x+45}=6$

$b{{)}^{{}}}sqrt{{{3x1}^{2}}}-5=0$

Bài 3 3đim. Cho biểu thức  $A=frac{1}{sqrt{x}-1}+frac{1}{1+sqrt{x}}+1$      x0,x1

a) Rút gọn A

b) Tính giá trị của A  khi x = 4.

c) Tìm điều kiện của x để A < 0

——————

 

Hướng dẫn chấm bài

 

Phần trắc nghiệm 2đim: Mỗi câu 0,5 điểm

      Câu 1: B                                                                 Câu 3: D

      Câu 2: B                                                                 Câu 4: A

Phần tự luận 8đim

Bài 1: 3đim

a) $leftsqrt83sqrt2+sqrt10right.sqrt{2}-2sqrt{5}$

= $left2sqrt23sqrt2+sqrt2.sqrt[]5right.sqrt{2}-2sqrt{5}$  0,5đ

$=-2+2sqrt{5}-2sqrt{5}=-2$             0,5đ

 

$b{{)}^{{}}}sqrt{{{left2sqrt5right}^{2}}}-sqrt{{{left2+sqrt5right}^{2}}}$              

$=left| 2-sqrt{5} right|-left| 2+sqrt{5} right|$     0,5         

$=sqrt{5}-2-2-sqrt{5}=-4$             0,5đ

 

$c)dfrac{2}{sqrt{5}-sqrt{3}}+dfrac{3}{sqrt{6}+sqrt{3}}$  $=dfrac{2leftsqrt5+sqrt3right}{leftsqrt5sqrt3rightleftsqrt5+sqrt3right}+dfrac{3leftsqrt6sqrt3right}{leftsqrt6+sqrt3rightleftsqrt6sqrt3right}$           0,5 đ

$=dfrac{2leftsqrt5+sqrt3right}{5-3}+dfrac{3leftsqrt6sqrt3right}{6-3}$                                    0,25đ

$=sqrt{5}+sqrt{3}+sqrt{6}-sqrt{3}=sqrt{5}+sqrt{6}$                               0,25đ

Bài 2: 2đim

a)$sqrt{4x+20}-3sqrt{5+x}+frac{4}{3}sqrt{9x+45}=6$   ĐK:  x $ge $ – 5             

$Leftrightarrow $2$sqrt{x+5}$ – 3$sqrt{x+5}$ + 4$sqrt{x+5}$ = 6 0,25đ

$Leftrightarrow $ 3$sqrt{5+x}$ = 6            $Leftrightarrow $$sqrt{x+5}$ = 2       

 0,25đ

$Leftrightarrow $ x + 5 = 4

$Leftrightarrow $x = – 1tm     0,25đ

Vậy PT có nghiệm $xtext{ }=-1~~~$0,25đ

$b{{)}^{{}}}sqrt{{{3textx1}^{2}}}-5=0$     ĐK: x $in $R

$Leftrightarrow sqrt{{{left3x1right}^{2}}}=5$                                                   

$Leftrightarrow left| 3x-1 right|=5$                       0,25đ

$Rightarrow 3x-1=5$ hoặc  $3x-1=-5$   0,25đ

$x=2$hoặc $x=frac{-4}{3}$                    0,25đ

Vậy PT có nghiệm x = 2; $x=frac{-4}{3}$     0,25đ.

 

 

 

Bài 3: 3đim 

a) Với x ≥ 0, x  ≠ 1 ta có

$A=frac{1}{sqrt{x}-1}+frac{1}{1+sqrt{x}}+1$  

$=frac{sqrt{x}+1}{leftsqrtx1rightleftsqrtx+1right}+frac{sqrt{x}-1}{leftsqrtx+1rightleftsqrtx1right}+frac{leftsqrtx+1rightleftsqrtx1right}{leftsqrtx+1rightleftsqrtx1right}$      

$=frac{sqrt{x}+1+sqrt{x}-1+x-1}{leftsqrtx1rightleftsqrtx+1right}$$=frac{x+2sqrt{x}-1}{x-1}$                                                   1,5đ

b) Với x = 4 TMĐK thay vào A  ta có A = $frac{7}{3}$                       0,75đ

c) Với x ≥ 0, x  ≠ 1 ta có

Để A < 0 $Leftrightarrow $ $frac{x+2sqrt{x}-1}{x-1}<0$ 

$Leftrightarrow frac{x+2sqrt{x}+1-2}{x-1}<0$ $Leftrightarrow frac{{{leftsqrtx+1right}^{2}}-2}{x-1}<0$$Leftrightarrow frac{leftsqrtx+1sqrt2rightleftsqrtx+1+sqrt2right}{x-1}<0$

$Leftrightarrow $ $frac{leftsqrtx+1sqrt2right}{x-1}<0$ Do$left(sqrtx+1+sqrt2right>0$) 0,25đ

TH1: $left{ begin{array}{l}
sqrt x  + 1 – sqrt 2  < 0\
x – 1 > 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
sqrt x  < sqrt 2  – 1\
x > 1
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x < 3 – 2sqrt 2  < 1\
x > 1
end{array} right.$ Vô nghiệm 0,25đ

TH2: $left{ begin{array}{l}
sqrt x  + 1 – sqrt 2  > 0\
x – 1 < 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
sqrt x  > sqrt 2  – 1\
x < 1
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x > 3 – 2sqrt 2  > 0\
x < 1
end{array} right.$ $ Leftrightarrow 3 – 2sqrt 2  < x < 1$

để A < 0 thì $Leftrightarrow 3-2sqrt{2}<x<1$                       0,25đ

 

Hoạt động 2: Giao việc về nhà 1phút

Mục tiêu: – HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

– HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà.

Bài cũ

  • Xem lại khái niệm hàm số y = fx đã học ở lớp 7

Bài mới

  • Xem trước bài 1 chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
  • Trả lời các câu hỏi trong SGK..

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *