Câu 42: Đáp án D
Hình vẽ tham khảo
Nối $left{ begin{array}{l}
NE cap AD = I\
IM cap BD = F
end{array} right. Rightarrow $ Thiết diện là hình thang MNEF như hình vẽ trên.
Câu 43: Đáp án D
Vẽ đồ thị hàm số $fleft
Do đó, phương trình ${{m}^{2}}+m=left| fleft
– 2 < m < – 1\
0 < m < 1
end{array} right..$
Câu 44: Đáp án A
Ta có $vleft
Khi đó $vleft
Vậy quãng đường vật đi được trong 2s là $S=intlimits_{0}^{2}{left
Câu 45: Đáp án A
Gọi $M=
Mà $Min
Ta có $left{ {begin{array}{*{20}{l}}
{overrightarrow {{u_Delta }} {rm{ ;}} bot overrightarrow {{n_{
{overrightarrow {{u_Delta }} {rm{ ;}} bot overrightarrow {{u_d}} {rm{;}}}
end{array}} right. Rightarrow overrightarrow {{u_Delta }} {rm{ ;}} = left
Phương trình $Delta :dfrac{x-1}{5}=dfrac{y-1}{-1}=dfrac{z-1}{-3}.$
Câu 46: Đáp án B
Ta có $g
Dựa vào ĐTHS, phương trình ${{f}^{‘}}
Mà ${{g}^{‘}}
Câu 47: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của $BCRightarrow BCbot left
Tam giác A’AM vuông tại A, có $tan oversetfrown{A’AM}=dfrac{AA’}{AM}Rightarrow AA’=tan 60{}^circ .dfrac{asqrt{3}}{2}=dfrac{3text{a}}{2}$.
Vậy thể tích cần tính là $V=AA’.{{S}_{Delta ABC}}=dfrac{3text{a}}{2}.dfrac{{{a}^{2}}sqrt{3}}{4}=dfrac{3{{a}^{3}}sqrt{3}}{8}.$
Câu 48: Đáp án A
Xét khai triển ${{left
Khi đó $C_{n}^{2}.{{left
Câu 49: Đáp án C
Kẻ $SHbot
SB bot AB\
SC bot AC
end{array} right. Rightarrow left{ begin{array}{l}
AB bot
AC bot
end{array} right. Rightarrow left{ begin{array}{l}
AB bot BH\
AC bot CH
end{array} right. Rightarrow HBAC$ là hình chữ nhật.
Ta có $HC//
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ đi qua điểm $H$.
$Rightarrow {{R}_{S.ABC}}=sqrt{R_{HBAC}^{2}+dfrac{S{{H}^{2}}}{4}}=dfrac{sqrt{B{{C}^{2}}+S{{H}^{2}}}}{2}=dfrac{sqrt{5}}{2}Rightarrow SH=1.$
Tam giác $SBH$ vuông tại $H$, có
$dfrac{1}{H{{K}^{2}}}=dfrac{1}{S{{H}^{2}}}+dfrac{1}{B{{H}^{2}}}=dfrac{1}{{{1}^{2}}}+dfrac{1}{{{left
Vậy khoảng cách cần tính là $d
Câu 50: Đáp án D
Gọi H là trung điểm của $BCRightarrow {{B}^{‘}}Hbot
Gắn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ bên.
Với $text{A
Và ${{A}^{‘}}left
Khi đó