Câu 30: Đáp án B
Ta có: $f
Mặt khác $f
$=-aln left
Do đó $f
Câu 31: Đáp án B
Ta có: ${{y}^{‘}}=
- Với $m=-1Rightarrow {{y}^{‘}}=3>0
$ thỏa mãn hàm số đồng biến trên$mathbb{R}$ - Với $m=1Rightarrow y’=4x+3>0Leftrightarrow x>-dfrac{3}{4}$
- Với $mne pm 1$để hàm số đồng biến trên $R Leftrightarrow y’ ge 0
Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
{m^2} – 1 > 0\
Delta ‘ = { ^2} – 3 le 0
end{array} right.$ - $Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
{m^2} – 1 > 0\
– 2{m^2} + 2m + 4 le 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
{m^2} – 1 > 0\
{m^2} – m – 2 le 0
end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
m ge 2\
m < – 1
end{array} right.$
Kết hợp $min text{ }!!
Câu 32: Đáp án D
Ta có: $left{ begin{array}{l}
y = frac{{{x^2} + 3}}{x} = x + frac{3}{x}\
2{rm{x}} + 3y le 14
end{array} right.$
Khi đó: $P=x
$=
Mặt khác: $2x+3left
Xét hàm số $f
${{f}^{‘}}
Câu 33: Đáp án C
Ta có: $y’ = 4{x^3} + 4mx = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x = 0\
{x^2} = – m
end{array} right.$
+) Để hàm số có CĐ, CT$Leftrightarrow m<0$. Khi đó gọi $Aleft
Dễ thấy tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AH đồng thời là đường cao do đó:
${{S}_{ABC}}=dfrac{1}{2}AH.BC=dfrac{1}{2}left| {{m}^{2}} right|.2sqrt{-m}={{m}^{2}}sqrt{-m}=4sqrt{2}Leftrightarrow m=-2left
Câu 34: Đáp án D
Trước hết ta tính số cách chọn 3 số phân biệt từ tập A sao cho không có 2 số nào liên tiếp
+) Ta hình dung có 13 quả cầu xếp thành 1 hàng dọc
+) Giữa 13 quả cầu đó và 2 đầu có tất cả 14 chỗ trống.
Số cách M cần tìm chính là số cách chọn 3 trong 14 chỗ trống đó, tức là bằng $C_{14}^{3}$.
Xác suất cần tính là $P=dfrac{C_{14}^{3}}{C_{16}^{3}}=dfrac{13}{20}.$
Câu 35: Đáp án C
Ta có: $PTLeftrightarrow 2{{cos }^{2}}x-1+sqrt{3}sin2x=2Leftrightarrow sqrt{3}sin 2x+cos2x=2Leftrightarrow 2sin left
$Leftrightarrow sin left
Với $xin left( 0;dfrac{5pi }{2} right]Rightarrow x=dfrac{pi }{6};x=dfrac{7pi }{6};x=dfrac{13pi }{6}$ suy ra tổng các nghiệm là: $dfrac{7pi }{2}.$