Câu 28: Đáp án B
${{S}_{xq}}=2pi Rh=2pi .5.7=70pi left( c{{m}^{2}} right)$
Câu 29: Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm: $ – frac{{{x^4}}}{2} + {x^2} + frac{3}{2} = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
{x^2} = – 1\
{x^2} = 3
end{array} right. Leftrightarrow {x^2} = 3 Leftrightarrow x = pm sqrt 3 $
Vậy đồ thị hàm số $y=-dfrac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+dfrac{3}{2}$ cắt trục hoành tại 2 điểm
Câu 30: Đáp án B
$y=dfrac{2x+1}{x+1}Rightarrow y’=dfrac{1}{{{left( x+1 right)}^{2}}}>0,forall xin left( -infty ;-1 right)cup left( -1;+infty right)$
Câu 31: Đáp án A
$z={{left( 1+i right)}^{2}}left( 1+2i right)=-4+2iRightarrow z$ có phần ảo là 2.
Câu 32: Đáp án D
${{log }_{6}}45={{log }_{6}}left( 36.dfrac{5}{4} right)={{log }_{6}}36+{{log }_{6}}left( dfrac{5}{4} right)=2+dfrac{{{log }_{2}}left( dfrac{5}{4} right)}{{{log }_{2}}6}=2+dfrac{{{log }_{2}}5-{{log }_{2}}4}{{{log }_{2}}left( 2.3 right)}=2+dfrac{{{log }_{2}}5-2{{log }_{2}}2}{{{log }_{2}}3+{{log }_{2}}2}$
$=2+dfrac{{{log }_{2}}5-2}{{{log }_{2}}3+1}Rightarrow a=2,b=-2,c=1Rightarrow a+b+c=1$
Câu 33: Đáp án C
Bài toán đúng với mọi đa diện có mặt là tam giác, vậy để đơn giản, ta chọn đa diện là tứ diện. Tứ diện có 4 mặt và 6 cạnh $Rightarrow M=4,C=6Rightarrow 3M=2C$
Câu 34: Đáp án A
Mặt phẳng $left( alpha right):2x-y+3z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là $overrightarrow{{{n}_{1}}}left( 2;-1;3 right).$
Vậy vectơ $overrightarrow{n}left( -4;2;-6 right)$ cùng phương với vectơ $overrightarrow{{{n}_{1}}}$ cũng là một vectơ pháp tuyến của $left( alpha right)$
Câu 35: Đáp án D
Điểm P là hình chiếu vuông góc của $A(3;2;1)$ trên $OxRightarrow P(3;0;0).$
Phương trình mặt phẳng (MNP) là: $dfrac{x}{3}+dfrac{y}{2}+dfrac{z}{1}=1$