Câu 1: Với $alpha $ là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. ${{left
C. $sqrt{{{10}^{alpha }}}={{10}^{frac{alpha }{2}}}$ D. ${{left
Câu 2: Giới hạn $underset{xto -2}{mathop{lim }},frac{x+1}{{{left
A. $-infty $ B. $frac{3}{16}$ C. $0$ D. $+infty $
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng $y=x{{e}^{x}},y=0,x=0,x=1$ xung quanh trục Ox là
A. $V=intlimits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{e}^{2x}}dx}$ B. $V=intlimits_{0}^{1}{x{{e}^{x}}dx}$
C. $V=pi intlimits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{e}^{2x}}dx}$ D. $V=pi intlimits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{e}^{x}}dx}$
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
Góc giữa hai đường thẳng AC và A’D bằng
A. ${{45}^{0}}$ B. ${{30}^{0}}$ C. ${{60}^{0}}$ D. ${{90}^{0}}$
Câu 5: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là:
A. ${{6}^{10}}$ B. $6!$ C. $A_{10}^{6}$ D. $C_{10}^{6}$
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau.
Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
A. $y=frac{x-2}{x+1}$ B. $y=frac{x-2}{x-1}$
C. $y=frac{x+2}{x-2}$ D. $y=frac{x+2}{x-1}$
Câu 7: Cho hàm số$y=fleft
A. $left
Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d:frac{x-3}{1}=frac{y+2}{-1}=frac{z-4}{2}$ cắt mặt phẳng $left
A. $left
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A. $y=frac{{{x}^{2}}-x+1}{x}$ B. $y=x+sqrt{1-{{x}^{2}}}$ C. $y={{x}^{2}}+x+1$ D. $y=x+sqrt{{{x}^{2}}+1}$
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình ${{2}^{sqrt{x}}}<2$ là:
A. $left[ 0;1 right)$ B. $left
Câu 11: Trong không gian Oxyz, điểm $Mleft
A. $left
C. $left
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho $overrightarrow{a}left
A. $left
Câu 13: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức $overline{z}$là:
A. $2-i$ B. $1+2i$ C. $1-2i$ D. $2+i$
Câu 14: Cho hàm số$y=fleft
A. $3$ B. $2$ C. $4$ D. $5$
Câu 15: Tất cả các nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $frac{1}{2}ln left
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều SABC có $SA=2a,text{ }AB=3a.$ Khoảng cách từ S đến mặt phẳng $left
A. $frac{asqrt{7}}{2}$ B. $a$ C. $frac{a}{2}$ D. $frac{asqrt{3}}{2}$
Câu 17: Tích phân $intlimits_{0}^{1}{xleft
A. $2$ B. $1$ C. $frac{4}{7}$ D. $frac{7}{4}$
Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng $left
A. ${{left
C. ${{left
Câu 19: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là $1+2i?$
A. ${{z}^{2}}-2z+3=0$ B. ${{z}^{2}}+2z+5=0$
C. ${{z}^{2}}-2z+5=0$ D. ${{z}^{2}}+2z+3=0$
Câu 20: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng ${{60}^{0}},$bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. $2pi {{a}^{2}}$ B. $pi {{a}^{2}}$ C. $pi {{a}^{2}}sqrt{3}$ D. $4pi {{a}^{2}}$
Câu 21: Cho biết $Fleft
A. $xsin x-cos x+C$ B. $frac{1}{2}xsin 2x-frac{1}{4}cos 2x+C$
C. $xsin x+cos x+C$ D. $frac{1}{2}xsin 2x+frac{1}{4}cos 2x+C$
Câu 22: Cho khối chóp SABC có thể tích V. Các điểm A’, B’, C’ tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp SA’B’C’ bằng:
A. $frac{V}{8}$ B. $frac{V}{4}$ C. $frac{V}{2}$ D. $frac{V}{16}$
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x{{e}^{x}}$ trên đoạn $left
A. $0$ B. $-frac{2}{{{e}^{2}}}$ C. $-e$ D. $-frac{1}{e}$
Câu 24: Tập xác định của hàm số $y=sqrt{1+{{log }_{2}}x}+sqrt
A. $left
Câu 25: Cho hàm số$y=fleft
A. $5$ B. $4$ C. $2$ D. $3$
Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn $left
A. $4$ B. $3$ C. $2$ D. $1$
Câu 27: Cho hàm bậc bốn$y=fleft
Số điểm cực đại của hàm số $fleft
A. $1$ B. $2$ C. $4$ D. $3$
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, $AB=asqrt{3},BC=2a,$ đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng
A. $24pi {{a}^{2}}$ B. $6pi {{a}^{2}}$ C. $4pi {{a}^{2}}$ D. $3pi {{a}^{2}}$
Câu 29: Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau
Tỉ số $frac{AB}{CD}$ bằng :
A. $frac{1}{sqrt{2}}$ B. $frac{4}{5}$ C. $frac{1}{sqrt
Câu 30: Số giá trị nguyên $m<10$ để hàm số $y=ln left
A. $10$ B. $11$ C. $8$ D. $9$
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng :
A. $a$ B. $frac{asqrt{3}}{3}$ C. $frac{asqrt{2}}{2}$ D. $frac{asqrt{3}}{2}$
Câu 32: Cho hàm số$y=a{{x}^{3}}+cx+d,ane 0$ có $underset{left
A. $8a+d$ B. $d-16a$ C. $d-11a$ D. $2a+d$
Câu 33: Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. $0,504$ B. $0,216$ C. $0,056$ D. $0,272$
Câu 34: Sau 1 tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể dục của trường X đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A. $19$ B. $18$ C. $17$ D. $20$
Câu 35: Cho hàm số$y=fleft
A. $5$ B. $20$ C. $10$ D. $15$
Câu 36: Cho hàm số$y=fleft
Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình $fleft
A. $1$ B. $4$ C. $2$ D. $3$
Câu 37: Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được di chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng
Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về đúng ô xuất phát.
A. $frac{1}{16}$ B. $frac{1}{32}$ C. $frac{3}{32}$ D. $frac{3}{64}$
Câu 38: Cho hàm số $fleft
A. $1986$ B. $1698$ C. $1689$ D. $1968$
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $Aleft
A. $0$ B. $-1$ C. $10$ D. $13$
Câu 40: Cho hàm số $y=-{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+mx+1$ có đồ thị$left
A. $2$ B. $1$ C. $3$ D. $4$
Câu 41: Cho phương trình ${{log }_{2}}left
A. Vô số B. $3$ C. $2$ D. $1$
Câu 42: Trong các số phức z thỏa mãn $left| {{z}^{2}}+1 right|=2left| z right|$, gọi ${{z}_{1}}$và ${{z}_{2}}$lần lượt là các số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Khi đó môđun lớn nhất của số phức $text{w}={{z}_{1}}+{{z}_{2}}$là:
A. $left| text{w} right|=2sqrt{2}$ B. $left| text{w} right|=2$ C. $left| text{w} right|=sqrt{2}$ D. $left| text{w} right|=1+sqrt{2}$
Câu 43: Cho khai triển ${{left
A. $2018$ B. $673$ C. $672$ D. $2017$
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có $Aleft
A. $overrightarrow{{{u}_{3}}}left
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $d:frac{x+2}{4}=frac{y-1}{-4}=frac{z+2}{3}$ và mặt phẳng $left
A. $T=-5$ B. $T=4$ C. $T=3$ D. $T=-4$
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, $AB=2a,text{ }BC=a,text{ }ABC={{120}^{0}}$. Cạnh bên $SD=asqrt{3}$ và SD vuông góc với mặt phẳng đáy
Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng
A. $frac{3}{4}$ B. $frac{sqrt{3}}{4}$
C. $frac{1}{4}$ D. $frac{sqrt{3}}{7}$
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A, B, C
A. $3$ B. $2$ C. $4$ D. $1$
Câu 48: Cho hàm số$y=fleft
A. $left
Câu 49: Cho hàm số$fleft
A. $3$ B. $7$ C. $6$ D. $5$
Câu 50: Cho hình chóp SABC có mặt phẳng $left
là tam giác đều cạnh $asqrt{3},BC=asqrt{3},$đường thẳng SC tạo với mặt phẳng $left
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{3}$ B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{6}}{2}$ C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{6}}{6}$ D. $2{{a}^{3}}sqrt{6}$