Đề thi: THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy $r=4,cm$ và chiều cao $h=6,cm.$
A. $32pi ,left
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ $text{Ox}yz,$cho mặt cầu có phương trình ${{left
A. $Ileft
Câu 3: Cho khối lăng trụ có thể tích V, diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng.
A. $V=frac{1}{3}Bh$ B. $V=sqrt{Bh}$ C. $V=Bh$ D. $V=3Bh$
Câu 4: Giải phương trình ${{2}^{{{x}^{2}}+3x}}=1$
A. $x=0;x=3$ B. $x=1;x=-3$ C. $x=1;x=2$ D. $x=0;x=-3$
Câu 5: Cho hình nón có chiều cao $2asqrt{3}$ và bán kính đáy $2a$. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. ${{S}_{xq}}=8pi {{a}^{2}}$ B. ${{S}_{xq}}=4pi {{a}^{2}}$ C. ${{S}_{xq}}=2pi {{a}^{2}}$ D. ${{S}_{xq}}=16pi {{a}^{2}}$
Câu 6: Cho hàm số $y={{12}^{x}}.$ Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên $mathbb{R}$
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành
D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung
Câu 7: Cho hàm số $y=frac{2x-6}{{{x}^{2}}-4x+3}.$ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng $x=1$ và tiệm cận ngang $y=0$
B. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng $x=1,x=3$ và $y=0$
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là $x=1,x=3$ và không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng $x=-1,x=-3$và $y=0$
Câu 8: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. $11$ B. $12$ C. $10$ D. $7$
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số $y={{log }_{sqrt{2}}}left
A. $D=left
C. $D=left
Câu 10: Hàm số $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $left
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $int{fleft
C. $int{fleft
Câu 12: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2$ B. $y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2$
C. $y=frac{2x+1}{x-1}$ D. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2$
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $int{fleft
C. $int{fleft
Câu 14: Hàm số $y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+5$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. $3$ B. $1$ C. $0$ D. $2$
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ$Oxyz$, cho hai điểm $Aleft
A. $overrightarrow{AB}=left
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. $asqrt{2}$ B. $frac{asqrt{2}}{2}$ C. $frac{a}{2}$ D. $a$
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=frac{4}{x-1}$ tại điểm có hoành độ $x=-1.$
A. $y=-x+3$ B. $y=-x-3$ C. $y=x-3$ D. $y=-x+1$
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi G là trọng tâm tam giác ADC. Tính thể tích khối chóp G.ABC theo V.
A. $frac{V}{2}$ B. $frac{V}{3}$ C. $frac{2V}{3}$ D. $frac{2V}{9}$
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC và CD. Hỏi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
A. Hình ngũ giác B. Hình tam giác C. Hình tứ giác D. Hình bình hành
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ$text{Ox}yz,$ cho hai véctơ $overrightarrow{a}=left
A. $overrightarrow{u}=left
Câu 21: Tìm hệ số của ${{x}^{9}}$trong khai triển biểu thức ${{left
A. $-96$ B. $-216$ C. $96$ D. $216$
Câu 22: Tìm nguyên hàm $Fleft
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+left
A. $m<2$ B. $mle 2$ C. $m>2$ D. $m<-4$
Câu 24: Tìm tập nghiệm S của phương trình ${{3}^{2x+1}}-{{10.3}^{x}}+3=0.$
A. $S=left{ 0;1 right}$ B. $S=left{ -1;1 right}$ C. $S=left{ -1;0 right}$ D. $S=left{ 1 right}$
Câu 25: Cho hàm số $y=fleft
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình $fleft
A. $-1<m<frac{2}{3}$ B. $m<-1$ C. $mle -1$ D. $m<-3$
Câu 26: Tìm chu kì của hàm số $fleft
A. $pi $ B. $2pi $ C. $4pi $ D. $8pi $
Câu 27: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình elip
Câu 28: Dãy số nào sau đây giảm?
A. ${{u}_{n}}=frac{n-5}{4n+1},left
C. ${{u}_{n}}=2{{n}^{3}}+3,left
Câu 29: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp mặt cầu
A. $pi {{a}^{2}}$ B. $frac{3pi {{a}^{2}}}{4}$ C. $3pi {{a}^{2}}$ D. $frac{pi {{a}^{2}}}{3}$
Câu 30: Tìm họ nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $int{fleft
C. $int{fleft
Câu 31: Cho khối nón có bán kính đáy $r=3,left
A. $9pi left
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có $SAbot left
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{3}$ B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$ C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{2}$ D. ${{a}^{3}}sqrt{3}$
Câu 33: Biết $underset{xto 0}{mathop{lim }},frac{sqrt{3x+1}-1}{x}=frac{a}{b}$, trong đó a, b là hai số nguyên dương và phân số $frac{a}{b}$tối giản. Tính giá trị biểu thức $P={{a}^{2}}+{{b}^{2}}.$
A. $P=13$ B. $P=0$ C. $P=5$ D. $P=40$
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang $left
A. $AB=3CD$ B. $AB=frac{1}{3}CD$ C. $AB=frac{3}{2}CD$ D. $AB=frac{2}{3}CD$
Câu 35: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3x$ có đồ thị $left
A. $-frac{2}{9}$ B. $frac{1}{3}$ C. $frac{1}{9}$ D. $-1$
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số $fleft
frac{{{x^2} – x – 2}}{{x – 2}}{mkern 1mu} khi{mkern 1mu} x ne 2\
m{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} khi{mkern 1mu} x = 2
end{array} right.$ liên tục tại điểm $x=2.$
A. $m=-3$ B. $m=1$ C. $m=3$ D. $m=-1$
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho $C_{14}^{k},C_{14}^{k+1},C_{14}^{k+2}$theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của S.
A. $16$ B. $20$ C. $32$ D. $40$
Câu 38: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 13 học sinh gồm 4 học sinh khối 10, có 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
A. $frac{81}{143}$ B. $frac{406}{715}$ C. $frac{160}{143}$ D. $frac{80}{143}$
Câu 39: Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị $y={{log }_{a}}x,y={{log }_{b}}x$ và trục hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có $2HA=3HB$
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ${{a}^{2}}{{b}^{3}}=1$ B. $3a=2b$
C. $2a=3b$ D. ${{a}^{3}}{{b}^{2}}=1$
Câu 40: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng $left
A. $6pi $ B. $frac{11pi }{2}$ C. $8pi $ D. $frac{9pi }{2}$
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-mx+2$ có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A, B và$Mleft
A. $m=-3$ B. Không tồn tại m C. $m=-sqrt{2}$ D. $m=3$
Câu 42: Tìm họ nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $int{fleft
C. $int{fleft
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ $text{Ox}yz,$ cho tam giác ABC với $Aleft
A. $Mleft
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng $left
A. $varphi ={{30}^{circ }}$ B. $varphi ={{90}^{circ }}$ C. $varphi ={{60}^{circ }}$ D. $varphi ={{45}^{circ }}$
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số $5,text{ }6,text{ }7,text{ }8,text{ }9.$ Tính tổng tất các số thuộc tập S.
A. $9333420$ B. $46666200$ C. $9333240$ D. $46666240$
Câu 46: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc $vtext{ }kmtext{ }/h$ phụ thuộc thời gian $tleft
Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.
A. $S=6km$ B. $S=8km$
C. $S=frac{46}{3}km$ D. $S=frac{40}{3}km$
Câu 47: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện $4+{{9.3}^{{{x}^{2}}-2y}}=left
A. $P=frac{3+sqrt{2}}{2}$ B. $P=1+9sqrt{2}$ C. $P=9$ D. Không tồn tại
Câu 48: Cho hàm số $y=fleft
Hỏi đồ thị của hàm số $y=fleft
A. $left
C. $left
Câu 49: Một hộp đựng phần hình hộp chữ nhật có chiều dài$30text{ }cm$, chiều rộng $5text{ }cm$và chiều cao $6text{ }cm.$Người ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phấn giống nhau, mỗi viên phấn là khối trụ có chiều cao $6text{ }cm$và bán kính đáy$r=frac{1}{2}cm.$ Hỏi có thể xếp được tối đa bao nhiêu viên phấn.
A. $150$ viên B. $153$ viên C. $151$ viên D. $154$ viên
Câu 50: Cho khối chóp $S.ABC$ có $Min SA,Nin SB$ cho $overrightarrow{MA}=-2overrightarrow{MS},text{ }overrightarrow{NS}=-2overrightarrow{NB}.$ Mặt phẳng $left
A. $frac{3}{5}$ B. $frac{4}{5}$ C. $frac{4}{9}$ D. $frac{3}{4}$