ĐỀ THI THỬ TOÁN HỌC TUỔI TRẺ
Câu 1. Cho $f$ là hàm số liên tục trên $mathbb{R}$ thỏa mãn $fleft
A. $sqrt{2}$. B. $2sqrt{2}$. C. $2sqrt{2}+1$. D. $2sqrt{2}-1$.
Câu 2. Cho hình chóp $S.ABC$, đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$, $SA$ vuông góc với đáy và $SA=a$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $BC$ và $CA$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $AM$ và $SN$ bằng
A. $frac{a}{2}$. B. $frac{a}{sqrt{17}}$. C. $frac{a}{17}$. D. $frac{a}{3}$.
Câu 3. Hàm số $f
A.$-1$ . B.$0$. C.$1$ . D. Một số khác.
Câu4 . Giá trị của giới hạn $underset{nto +infty }{mathop{lim }},frac{9+99+999+…+overbrace{99…9}^{n}}{{{10}^{n}}}$ bằng
A.$0$ . B.$1$.
C.$frac{10}{9}$. D.$frac{10}{81}$.
Câu 5. Cho tứ diện $O.ABC$ có các góc ở đỉnh đều bằng $90{}^circ $,$OA=a;OB=b;OC=c$. Gọi G là trọng tâm của tứ diện. Tính thể tích khối tứ diện $G.ABC$.
A. $frac{abc}{6}$. B. $frac{abc}{8}$.
C. $frac{abc}{4}$. D. $frac{abc}{24}$
Câu 6. Một cuộc họp có sự tham gia của $5$ nhà Toán học trong đó có $3$nam, $2$nữ, $6$nhà Vật lý trong đó có $3$ nam, $3$nữ và $7$ nhà Hóa học trong đó có $4$nam và $3$ nữ. Người ta muốn lập một ban thư ký gồm $4$ nhà khoa học với yêu cầu có đủ ba lĩnh vực
A. $1575$. B. $1440$. C. $1404$. D. $175$
Câu 7. Số hạng không chứa $x$ trong khai triển ${{left
A. 13051 B. 13050 C. 13049. D. 13048.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Descartes $Oxyz$, cho điểm $Mleft
A. $Gleft
C. $Gleft
Câu 12. Cho $tan x=m$. Giá trị của $frac{sin x-cos x}{2{{sin }^{3}}x-cos x}$ bằng
A. $0$. B. $frac{m}{{{m}^{2}}+1}$.
C. $frac{{{m}^{2}}-1}{2{{m}^{2}}-m+1}$. D.$frac{{{m}^{2}}+1}{2{{m}^{2}}+m+1}$.
Câu 13. Số mặt phẳng cách đều các đỉnh của một hình chóp tứ giác là
A. $1$. B. $4$. C. $5$. D. $6$.
Câu 14. Cho tứ diện $SABC$ có trọng tâm $G.$Một mặt phẳng qua $G$ cắt các tia $SA,SB,SC$theo thứ tự tại ${A}’,{B}’,{C}’.$ Đặt $frac{S{A}’}{SA}=m,frac{S{B}’}{SB}=n,frac{S{C}’}{SC}=p.$ Đẳng thức nào dưới đây đúng?
.
A. $frac{1}{{{m}^{2}}}+frac{1}{{{n}^{2}}}+frac{1}{{{p}^{2}}}=4$. B. $frac{1}{mn}+frac{1}{np}+frac{1}{pm}=4$.
C. $frac{1}{m}+frac{1}{n}+frac{1}{p}=4$. D. $m+n+p=4$.
Câu 17. Bất phương trình ${{log }_{2}}left
A. $left( text{1;},text{16} right]$. B. $left[ 16;,+infty right)$.
C. $left( text{0;},text{16} right]$. D. $left( text{2;},text{16} right]$.
Câu 18. Cho dãy số$left
A. 0. B. 1. C. 2. D. $frac{1}{2}$.
Câu 21. Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng ${{d}_{1}}:frac{x+1}{2}=frac{y-1}{3}=frac{z-2}{1}$ và ${{d}_{2}}:frac{x-2}{1}=frac{y+2}{5}=frac{z}{-2}$ là
A. $-11x+5y+7z-1=0$. B. $11x-5y-7z+1=0$.
C. $-11x+5y+7z+1=0$. D. $-11x+5y+7z+11=0$.
Câu 22. Cho ${{log }_{27}}left| a right|+{{log }_{9}}{{b}^{2}}=5$ và ${{log }_{27}}left| b right|+{{log }_{9}}{{a}^{2}}=7$. Giá trị của $left| a right|-left| b right|$ bằng
A. $0$. B. $1$. C. $27$. D. $702$.
Câu 23. Điều kiện cần và đủ để ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x+4y-6z+{{m}^{2}}-9m+4=0$ là phương trình của một mặt cầu là
A.$m>0$. B.$m<-1$ hoặc $m>10$.
C.$-1le mle 10$. D. $-1<m<10$.
Câu 24. Trên giá sách có $20$ cuốn sách. Số cách lấy ra $3$ cuốn sách sao cho giữa hai cuốn lấy được bất kì luôn có ít nhất hai cuốn không được lấy là
A. $C_{16}^{3}$. B.$A_{16}^{3}$. C.$C_{20}^{3}$. D. $A_{20}^{3}$.
Câu 27. Cho hàm số $fleft
A. $0$ . B. $1$ .
C. $frac{n!left
Câu 28. Cho tam giác $ABC$. Tập hợp các điểm $M$ trong mặt phẳng thỏa mãn
$left| overrightarrow{MA}+overrightarrow{MB}+overrightarrow{MC} right|=left| overrightarrow{MA}+2overrightarrow{MB}-overrightarrow{MC} right|$ là
A. Một đoạn thẳng. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một elip.
Câu 29. Số $a>0$ thỏa mãn $intlimits_{a}^{2}{frac{1}{{{x}^{3}}+x}dx=ln 2}$ là
A.$1$. B.$frac{1}{2}$. C.$2$. D. $frac{1}{4}$.
Câu 30. Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=frac{m{{x}^{2}}+left
A. $frac{1}{2}$. B. $frac{-1}{2}$. C. $2$. D. $1$.
Câu 31. Thể tích khối trụ nội tiếp một mặt cầu có bán kính $R$ không đổi có thể đạt giá trị lớn nhất bằng
A. $frac{4pi }{9sqrt{3}}{{R}^{3}}$. B. $frac{pi }{9sqrt{3}}{{R}^{3}}$.
C. $frac{2pi }{9sqrt{3}}{{R}^{3}}$. D. $frac{4sqrt{3}pi }{9}{{R}^{3}}$.
Câu 32. Cho hàm số $fleft
A. $49$. B. $frac{1}{2}$. C. $frac{99}{2}$. D. $50$.
Câu 33. Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó là một số tự nhiên có tận cùng bằng $5$ là
A. $frac{1}{2}$. B. $frac{211}{7776}$.
C. $frac{2}{3}$. D. $frac{5}{486}$.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Descartes $Oxyz$, cho hai điểm $Aleft
A. $Mleft
C. $Mleft
Câu 35. Hình vuông nội tiếp elip $left
A. $frac{4{{a}^{2}}{{b}^{2}}}{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$ . B.$frac{{{a}^{2}}{{b}^{2}}}{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$.
C.${{a}^{2}}+{{b}^{2}}$. D. $left| ab right|$ .
Câu 36. Cho $tan x-tan y=10$ và $cot x-cot y=5$. Giá trị của $tan left
A.$10$. B.$-10$ . C.$-frac{1}{10}$ . D. $frac{1}{10}$.
Câu 37. Giá trị của tổng $C_{9}^{9}+C_{10}^{9}+…+C_{99}^{9}$ bằng?
A. $C_{100}^{9}$. B. $C_{99}^{10}$. C. $C_{100}^{10}$. D. ${{2}^{90}}$ .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Descartes $Oxyz$ cho mặt cầu $left
A. $y-2z+5=0$. B. $-y+2z+5=0$.
.
C. $y-2z-5=0$. D. $x-y+2z-5=0$.
Câu 41. Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có $SA=a$, $SB=b$, $SC=c$ và $widehat{BSC}=120{}^circ $, $widehat{CSA}=90{}^circ $, $widehat{ASB}=60{}^circ $. Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $ABC$. Độ dài đoạn $SG$ bằng
A. $frac{1}{3}sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}+ab+bc+ca}$. B. $sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}+ab-bc}$.
C. $frac{1}{3}sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}+ab-ca}$. D. $frac{1}{3}sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}+ab-bc}$.
Câu 42. Kí hiệu $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{2}}+sqrt{4-{{x}^{2}}}$. Khi đó $M+m$ bằng
A. $frac{25}{4}$. B. $frac{1}{4}$.
C. $4$. D. $frac{15}{4}$.
Câu 43. Kí hiệu $M$ và $m$ theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y={{sin }^{3}}x+{{cos }^{5}}x$. Khi đó $M-m$ bằng
A. $0$ . B. $1$ . C. $2$ D. $4$.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Descartes $Oxy$cho hai điểm $Aleft
A. $0$ . B. $1$. C. $2$ . D. $3$ .
Câu 45. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần là:
A. $A_{10}^{5}$. B. $C_{10}^{5}$.
C. $2C_{9}^{5}+C_{9}^{4}$. D. $2C_{9}^{5}$.
Câu 46. Giả sử $frac{1+2i}{1-i}$ là một nghiệm
A. $8$. B. $9$. C. $text{10}$. D. $text{11}$.
Câu 47. Điều kiện của tham số $m$ để phương trình ${{8}^{{{log }_{3}}x}}-3{{x}^{{{log }_{3}}2}}=m$ có nhiều hơn một nghiệm là
A. $m<-2$. B. $m>2$. C. $-2<m<0$. D. $-2<m<2$.
Câu 48. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong $y={{x}^{2}}$ và $y=2-left| x right|$ là
A. $frac{5}{2}$. B. $2$. C. $frac{7}{3}$. D. $frac{7}{6}$.
Câu 49. Số các giá trị nguyên dương của $k$ thỏa mãn ${{2}^{k}}$có $100$ chữ số khi viết trong hệ thập phân là
A. $10$. B. $6$. C. $4$. D. $5$.
Câu 50. Giá trị của giới hạn $underset{xto 0}{mathop{lim }},frac{left
A. $ln left
C. $n!$. D. $2+3+…+n$.