Đề 12: Đề thi thử THPTQG môn Toán trường THPT chuyên Bắc GIang năm 2018-2019 lần 1

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

 

(Đề thi gồm: 50 câu, 05 trang)

ĐỀ THI THÁNG 02/2019

BÀI THI MÔN: TOÁN  Lớp 12

Ngày thi: 23/02/2019

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

                                   

 

Mã đề: 628

Họ tên thí sinh:………………………………………………………………………………………………

Số báo danh:…………………………………………………………………………………………………

Câu 1: Hàm số $Fleft( x right)={{e}^{{{x}^{2}}}}$ là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. $f(x)=2x{{e}^{{{x}^{2}}}}$                              B. $f(x)={{x}^{2}}{{e}^{{{x}^{2}}}}-1$                       

C. $f(x)={{e}^{2x}}$                                 D. $f(x)=frac{{{e}^{{{x}^{2}}}}}{2x}$

Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=frac{x+1}{2x-4}$ có phương trình là:

A. y = $frac{1}{2}$ .     B. y = – 1.                        C. y = 2.                           D. y = $-frac{1}{4}$ .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4z-1=0$

B. ${{x}^{2}}+{{z}^{2}}+3x-2y+4z-1=0$

C. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2xy-4y+4z-1=0$  

D. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y-4z+8=0$

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn phương trình $(3+2i)z+{{(2-i)}^{2}}=4+i$ . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. $Mleft( -1;1 right)$                       B. $Mleft( -1;-1 right)$                                      

C. $Mleft( 1;1 right)$                    D. $Mleft( 1;-1 right)$

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng $d:left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 – t}\
{y = 2 + 2t}\
{z = 3 + t}
end{array}} right.$

 và mặt phẳng (P):$x-y+3=0$ . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).

A. 600                              B. 300                              C. 120o                            D. 450

Câu 6: Phương trình $sin x=cos x$  có số nghiệm thuộc đoạn $left[ -pi ;pi  right]$  là:

A. 3                                  B. 5                                  C. 2                                  D. 4

Câu 7: Cho hàm số $fleft( x right)$ có đạo hàm là $f’left( x right)=x{{left( x+1 right)}^{2}}{{left( x-2 right)}^{4}}$ với mọi $xin mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số $f$ là:

A. 0                                  B. 3                                  C. 2                                  D. 1

Câu 8: Biết tập nghiệm của bất phương trình $sqrt{{{x}^{2}}-3x-10}<x-2$  có dạng [a ; b). Tính A = a + b.

A. 12                                B. 19                                C. 16                                D. 18

Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=tan x,,y=0,,,x=0,text{ }x=frac{pi }{4}$ quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. 5                                  B. $pi left( 1-frac{pi }{4} right)$                   

C. $frac{3pi }{2}$                         D. $pi left( frac{1}{2}+pi  right)$

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ${{d}_{1}}:frac{x-1}{2}=frac{y}{1}=frac{z+2}{-2},$

${{d}_{2}}:frac{x+2}{-2}=frac{y-1}{-1}=frac{z}{2}$. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.

A. Chéo nhau                  B. Trùng nhau                 C. Song song                   D. Cắt nhau

Câu 11: Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức $w=2z+overline{z}$.

A. 3                                  B. 5                                  C. 1                                  D. 2

Câu 12: Cho số thực $a>0,ane 1$. Chọn khẳng định sai về hàm số $y={{log }_{a}}x.$

A. Hàm số đồng biến trên khoảng $(1;+infty )$ và nghịch biến trên khoảng $(-infty ;1)$ .

B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.

C. Hàm số có tập xác định là $(0;+infty )$ .

D. Hàm số có tập giá trị là $mathbb{R}$ .

Câu 13: Đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1$ có hai điểm cực trị AB. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?

A. M(0; -1)                      B. Q(-1;10)                      C. P(1 ; 0)                        D. N(1; – 10)

Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 7                                  B. 9                                  C. 3                                  D. 6

Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số $y={{({{x}^{2}}-3x+2)}^{pi }}$ .

A. (1; 2)                           B. $(-infty ;1text{ }!!]!!text{ }cup text{ }!![!!text{ }2;+infty )$  C. $mathbb{R}|text{ }!!{!!text{ }1;2}$      D. $(-infty ;1)cup (2;+infty )$

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a;  (SAD) ^ (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA là:

A. 900                              B. 450                              C. 600                              D. 300

Câu 17: Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón  nhỏ N2 có thể tích bằng $frac{1}{8}$ thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2?

 

A. 10 cm                          B. 20 cm.                         C. 40 cm.                         D. 5 cm.

Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, $AD=asqrt{3}$, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. $V={{a}^{3}}$.          B. $V=frac{{{a}^{3}}}{3}$.                                 

C. $V=3{{a}^{3}}$.                 D. $V=frac{sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}$.

Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y={{x}^{2}}$ và đường thẳng $y=2x$ là:

A. $frac{4}{3}$             B. $frac{5}{3}$            

C. $frac{3}{2}$             D. $frac{23}{15}$

Câu 20: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ${{4}^{{{x}^{2}}-x}}+{{2}^{{{x}^{2}}-x+1}}=3$ . Tính $left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} right|$

A. 3                                  B. 0                                  C. 2                                  D. 1

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu ${{(x-1)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+2)}^{2}}=6$ đồng thời song song với hai đường thẳng ${{d}_{1}}:frac{x-2}{3}=frac{y-1}{-1}=frac{z}{-1},{{d}_{2}}:frac{x}{1}=frac{y+2}{1}=frac{z-2}{-1}$ .

A. $left[ {begin{array}{*{20}{c}}
{x – y + 2z – 3 = 0}\
{x – y + 2z + 9 = 0}
end{array}} right.$

B.$left[ {begin{array}{*{20}{c}}
{x + y + 2z – 3 = 0}\
{x + y + 2z + 9 = 0}
end{array}} right.$

C. $x+y+2z+9=0$          

D. $x-y+2z+9=0$

Câu 22: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng $50pi $ và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. $r=5$.                         B. $r=5sqrt{pi }$.       

C. $r=frac{5sqrt{2}}{2}$.                    D. $r=frac{5sqrt{2pi }}{2}$.

Câu 23: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn $left| z-i right|=left| (1+i)z right|$ .

A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính $R=sqrt{2}$.          B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính $R=sqrt{2}$.

C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính $R=sqrt{2}$.        D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính $R=sqrt{2}$ .

Câu 24: Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình ${{z}^{2}}-2z+5=0$ . Tính $P={{left| {{z}_{1}} right|}^{2}}+{{left| {{z}_{2}} right|}^{2}}$ .

A. 10                                B. 5                                  C. 12                                D. 14

Câu 25: Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.

A. $frac{1}{364}$         B. $frac{69}{392}$       C. $frac{1}{14}$           D. $frac{9}{52}$

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng $(alpha ):x+3y-z+1=0,$$(beta ):2x-y+z-7=0$ .

A. $frac{x+2}{2}=frac{y}{-3}=frac{z+3}{-7}$

B. $frac{x-2}{2}=frac{y}{3}=frac{z-3}{-7}$                            

C. $frac{x}{-2}=frac{y-3}{-3}=frac{z-10}{7}$             

D. $frac{x-2}{-2}=frac{y}{3}=frac{z-3}{7}$

Câu 27:

Cho hàm số $fleft( x right)$ có đạo hàm $f’left( x right)$ xác định, liên tục trên $mathbb{R}$ và $f’left( x right)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

      A. Hàm số nghịch biến trên $left( -infty ;-1 right).$

      B. Hàm số đồng biến trên $left( 1;+infty  right).$

      C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng$left( -infty ;-1 right)$ và $left( 3;+infty  right).$

      D. Hàm số đồng biến trên $mathbb{R}$.

Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $y=frac{{{x}^{2}}+2x+2}{x+1}$ trên đoạn $left[ -frac{1}{2};2 right]$.

A. M = $frac{5}{2}$ .   B. M = 2.                         C. M = $frac{10}{3}$ . D. M = 3.

Câu 29: Cho hàm số$fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$và $intlimits_{0}^{6}{fleft( x right)text{d}x}=10$, thì $intlimits_{0}^{3}{fleft( 2x right)text{d}x}$ bằng:

A. 30.                               B. 20.                               C. 10.                               D. 5.

Câu 30: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{6}^{x}}+4le {{2}^{x+1}}+{{2.3}^{x}}$

A. 2                                  B. 3                                  C. 1                                  D. 0

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực $m$ thuộc khoảng $left( -1000;1000 right)$ để hàm số $y=2{{x}^{3}}-3left( 2m+1 right){{x}^{2}}+6mleft( m+1 right)x+1$ đồng biến trên khoảng $left( 2;+infty  right)$?

A. $999.$                         B. $1001.$                       C. $1998.$                       D. $998.$

Câu 32: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển

động chậm dần đều với vận tốc $vleft( t right)=-10t+20$(m/s), trong đó t  là khoảng thời gian tính bằng giây, kể

từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?

A. 5 m.                             B. 20 m.                           C. 40 m.                           D. 10 m.

Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện $left| z+isqrt{5} right|+left| z-isqrt{5} right|=6$, biết z có mô đun bằng $sqrt{5}$?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 0

Câu 34: Cho đường tròn $(T):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}=5$ và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.

A. $x+3y+10=0$

B. $left[ {begin{array}{*{20}{c}}
{x + 3y + 10 = 0}\
{x + 3y – 10 = 0}
end{array}} right.$

C. $x+3y-10=0$        

D. $left[ {begin{array}{*{20}{c}}
{x + 3y = 0}\
{x + 3y + 10 = 0}
end{array}} right.$

 

Câu 35: Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có đạo hàm trên $mathbb{R}$ đồng thời thỏa mãn $fleft( 0 right)=fleft( 1 right)=5$. Tính tích phân$I=intlimits_{0}^{1}{f’left( x right){{e}^{fleft( x right)}}text{d}x}$.

A. I = 10                          B. I = – 5.                         C. I = 0                            D. I = 5

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình ${{log }_{2}}left( 7{{x}^{2}}+7 right)ge {{log }_{2}}left( m{{x}^{2}}+4x+m right)$  nghiệm đúng với mọi x.

A. 5                                  B. 4                                  C. 0                                  D. 3

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng $(P):x+2y-2z+1=0,$ $(Q):x+my+(m-1)z+2019=0$. Khi hai mặt phẳng (P), (Q) tạo với nhau một góc lớn nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây?

A. $M(2019;-1;1)$         B. $M(0;-2019;0)$         C. $M(-2019;1;1)$         D. $M(0;0;-2019)$

Câu 38: Tìm m để phương trình ${{log }_{2}}^{2}x-{{log }_{2}}{{x}^{2}}+3=m$ có nghiệm $xin text{ }!![!!text{ }1;8]$ .

A. $6le mle 9$              B. $2le mle 3$              C. $2le mle 6$              D. $3le mle 6$

Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số $m$để đường thẳng $d:y=x-m+2$ cắt đồ thị hàm số $y=frac{2x}{x-1}$$left( C right)$ tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$ sao cho độ dài $AB$ ngắn nhất.

A. m = – 3.                       B. m = 3.                          C. m = – 1.                       D. m = 1.

Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là $V$ . Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM = 2MA’. Gọi $V’$ là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số $frac{V’}{V}$ .

A. $frac{V’}{V}=frac{1}{3}$                              B. $frac{V’}{V}=frac{1}{2}$                                            

C. $frac{V’}{V}=frac{3}{4}$                              D. $frac{V’}{V}=frac{2}{3}$

Câu 41: Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?

     A. ${{u}_{n}}=frac{n}{n+1}$;              B. ${{u}_{n}}=sqrt{{{n}^{2}}+1}$;                          

C.${{u}_{n}}={{2}^{n}}+1$;                D. ${{u}_{n}}=n+frac{1}{n}$

Câu 42: Tìm mô đun của số phức z biết $(2z-1)(1+i)+(overline{z}+1)(1-i)=2-2i$ .

A. $frac{1}{9}$             B. $frac{sqrt{2}}{3}$                       C. $frac{2}{9}$             D. $frac{1}{3}$

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có $SA=frac{asqrt{3}}{2}$, các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. $R=frac{asqrt{13}}{2}$                                 B. $R=frac{a}{3}$       

C. $R=frac{asqrt{13}}{3}$                             D. $R=frac{asqrt{13}}{6}$

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết $A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3;-4)$. Viết phương trình đường phân giác trong góc A.

A. $left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2}\
{y = 1 + t}\
{z = 0}
end{array}} right.$

B. $left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2}\
{y = 1}\
{z = t}
end{array}} right.$

C. $left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2 + t}\
{y = 1}\
{z = 0}
end{array}} right.$

D.$left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2 + t}\
{y = 1}\
{z = t}
end{array}} right.$

 

Câu 45: Cho tích phân $intlimits_{1}^{5}{left| frac{x-2}{x+1} right|dx=a+bln 2+cln 3}$ với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.

A. P = – 36                       B. P = 0                           C. P = – 18                       D. P = 18

Câu 46: Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?

${{e}^{m}}+{{e}^{3m}}=2left( x+sqrt{1-{{x}^{2}}} right)left( 1+xsqrt{1-{{x}^{2}}} right)$ .

A. 2                                  B. 0                                  C. vô số                           D. 1

Câu 47: Cho hàm số $fleft( x right)=left( m-1 right){{x}^{3}}-5{{x}^{2}}+left( m+3 right)x+3$. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y=fleft( left| x right| right)$ có đúng 3 điểm cực trị ?

A. 1.                                 B. 4.                                 C. 5.                                 D. 3.

Câu 48: Cho số phức z có $left| z right|=1$ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P=left| {{z}^{2}}-z right|+left| {{z}^{2}}+z+1 right|$ .

A. $frac{13}{4}$           B. 3                                  C. $sqrt{3}$                  D. $frac{11}{4}$

Câu 49: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc với nhau, có AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó và AB = a. Hai điểm MN lần lượt di động trên AxBy sao cho MN = b. Xác định độ dài đoạn thẳng AM theo ab sao cho thể tích tứ diện ABMN đạt giá trị lớn nhất.

A. $AM=frac{sqrt{{{b}^{2}}-{{a}^{2}}}}{3}$ 

B. $AM=sqrt{frac{{{b}^{2}}-{{a}^{2}}}{2}}$                  

C. $AM=frac{sqrt{{{b}^{2}}-{{a}^{2}}}}{2}$ 

D. $AM=sqrt{frac{{{b}^{2}}-{{a}^{2}}}{3}}$

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm $A(1;2;-3),B(-2;-2;1)$ và mặt phẳng $(alpha ):2x+2y-z+9=0$ . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng $(alpha )$sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.

A.$left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x =  – 2 – t}\
{y =  – 2 + 2t}\
{z = 1 + 2t}
end{array}} right.$

B.$left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x =  – 2 + 2t}\
{y =  – 2 – t}\
{z = 1 + 2t}
end{array}} right.$

C.$left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x =  – 2 + t}\
{y =  – 2}\
{z = 1 + 2t}
end{array}} right.$

D.$left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{x =  – 2 + t}\
{y =  – 2 – t}\
{z = 1}
end{array}} right.$

 

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *