Bài tập tuần môn Toán lớp 6 – Tuần 08+09

Phiếu bài tập – Tuần 8+9

Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán 6

Số học

Lí thuyết

Câu 1. a/ Có mấy cách để viết một tập hợp? Nêu ví dụ minh họa.

b/ Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?

A = {0}                                       B = {0;1;2;3;4;5;7}                

C =                     D =

Câu 2. Cho tập hợp A = {3; 4; m; n}, B = {4; m}. Hãy điền các kí hiệu thích hợp:

          a) 3 …. A               b) 3 …. B                c) B …. A               d) {4; m; 3; n} … A

Câu 3.

  1. Lũy thừa bậc n của một số tự nhiên a là gì? Viết công thức tổng quát?
  2. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát?

Câu 4.

  1. Nêu các tính chất chia hết của một tổng?
  2. Lấy ví dụ về 2 số tự nhiên a và b, trong đó a không chia hết cho 3, b không chia hết cho 3 nhưng tổng (a+b)  chia hết cho 3.

Câu 5.

  1. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
  2. Khi nào ta nói số tự nhiên a là bội của số tự nhiên b? Lúc đó b được gọi là gì của a?
  3. Nêu cách tìm bội của một số tự nhiên khác 0? Cách tìm ước của một số tự nhiên lớn hơn 1.

 

Bài tập

Bài 1. Tìm các tập hợp con của các tập hợp sau, tính số phần tử có trong tập con đó:

          a) {a; b}                 b) {2; a; 3}             c) {a; b; c; d}

 

Bài 2. Thực hiện phép tính:

  1. 55-5.423.52 
  2. 7.334.33:34 
  3. 100:2.52-35-8 
  1. 2+4+6+…+50
  2. 91.51+49.163-49.72 
  3. 132.79+132.19+264 

Bài 3. Tìm x biết:

  1. 219-7x+1=100
  2. 5x+12=23.33
  3. 575-6x+70=445 
  1. 123-5x+4=38
  2. 213-x6.13=1339 
  3. 6x36:7.4=12 

 

Bài 4.

1/ Điền chữ số vào dấu * để   thỏa mãn điều kiện:

  1. Chia hết cho 2
  2. Chia hết cho 5
  3. Chia hết cho cả 2 và 5
  1. Chia hết cho 3
  2. Chia hết cho 9
  3. Chia hết cho cả 3 và 9

2/ Cho số A = . Tìm giá trị của a và b để:

  1. A chia hết cho 2
  2. A chia hết cho 2; 3; 5; và 9

Bài 5. Tìm số tự nhiên a thỏa mãn:

  1. a là Ư(8)
  2. a là số tự nhiên có 2 chữ số mà a là B(6)
  3. a là số tự nhiên có 2 chữ số mà a là B(64)
  4. a chia hết cho 25 và 45 < a < 136
  5. 18 chia hết cho a và a > 7

Hình học

Câu 1.

  1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng?
  2. Tia gốc O là gì? Vẽ hình minh họa?
  3. Thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau? Vẽ hình minh họa?
  4. Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa.

Câu 2. Cho 5 điểm A, B, C, D, E phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đó. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

Câu 3. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C

  1. Khi nào hai tia CA và CB đối nhau?
  2. Khi nào hai tia CA và CB trùng nhau?
  3. Khi nào hai tia CA và CB là hai tia phân biệt?

Câu 4. Cho 3 điểm A, B, C thuộc cùng một đường thẳng a. Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.

Câu 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Tính độ dài AB.

Câu 6. Vẽ tia Ox, lấy điểm A trên tia Ox sao cho OA = 1cm. Trên tia đối của tia Ox, lấy B sao cho OB = 4cm. Tính độ dài đoạn AB.

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *