Phiếu bài tập tuần Toán 8 - Tuần 30

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 30

Đại số 8 :       Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Hình học 8:   Hình hộp chữ nhật

 

†††††††††

Bài 1:   Giải các phương trình sau:

a) ${| x - 9 | = 2 x + 13}$

b) ${| x + 8 | = 4 x - 10}$

c) ${x ^ { 2 } - 2 | x | - 3 = 0}$

d) ${x ^ { 2 } - 2 x + 3 - 3 | x - 1 | = 0}$

e) ${| 2 x - 5 | = | x + 3 |}$

f) ${\left| 2 x ^ { 2 } - 5 x + 5 \right| = \left| x ^ { 2 } + 6 x - 5 \right|}$

g) ${| 2 x - 3 | = 3 - 2 x}$

h) ${| 3 - x | = 3 - x}$

Bài 2: Giải các phương trình sau:

a) ${| x - 1 | - 2 | x | = - 2}$

b) ${| x - 2 | + | x + 1 | + x ^ { 2 } - 5 = 0}$

Bài 3:  Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

  1. Những cạch  nào song song với DD’?
  2. Những cạch  nào song song với BC?
  3. Những cạch  nào song song với CD?
  4. Những mặt nào song song với mp(BCC’B’)

Bài 4:  Một căn phòng dài 5m, rộng 3,2m và cao 3m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 6,3${m^2}$ . Hãy tính diện tích cần quét vôi?

Bài 5 :  Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm, AD = 4cm; AA’= 5cm.

Tính AC’

 

- Hết –

 

 

 

 

 

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:  

a) ${| x - 9 | = 2 x + 13}$

 Ta xét  | x -9 | = x – 9 khi x – 9 ≥ 0 hay x ≥ 9

| x -9 | = 9 – x  khi x -9 < 0 hay x < 9

Với x ≥ 9 : x – 9 = 2x +1

${\Leftrightarrow}$  x = - 22 ( loại)

Với x < 9: 9 – x  = 2x +13

${\Leftrightarrow}$    x = ${\frac { - 4 } { 3 }}$ (nhận)   

Vậy S = { $\frac{{ - 4}}{3}$  }

b)${| x + 8 | = 4 x - 10}$

Ta xét  |x + 8| = x + 8 khi  x + 8 ≥ 0 hay x ≥ - 8

 |x + 8| = -x - 8 khi  x + 8 < 0 hay x < -8

Với  x ≥ - 8 :   x + 8 = 4x – 10

   ${\Leftrightarrow}$ x = 6 ( nhận)

Với x < -8:      -x – 8 = 4x – 10

${\Leftrightarrow}$x = ${\frac { 2 } { 5 }}$ (loại)

Vậy S = {6}

c)${x ^ { 2 } - 2 | x | - 3 = 0}$

Ta xét |x| = x khi x ≥ 0                                      

 |x| = -x khi x < 0

 Với  x ≥ 0 :  x2 – 2x  - 3 = 0 

${\Leftrightarrow}$ x = -1(loại) , x= 3(nhận).

Với   x < 0 : x2 + 2x  - 3 = 0 

${\Leftrightarrow}$ x = 1(loại) , x= -3 (nhận).

Vậy S = { 3,-3}

d)${x ^ { 2 } - 2 x + 3 - 3 | x - 1 | = 0}$

Ta xét |x – 1| = x – 1 khi x – 1 ≥ 0 hay x ≥ 1

|x – 1| = 1 – x khi x – 1 < 0 hay x < 1

Với x ≥ 1 , ta được  x2 -  2x  + 3 – 3(x – 1) = 0 ${\Leftrightarrow}$ x2 – 5x + 6 = 0

 ${\Leftrightarrow}$ x = 3(nhận), x = 2 (nhận)

Với x < 1: x2 -  2x  + 3 + 3(x – 1) = 0

${\Leftrightarrow}$ x2 + x = 0

${\Leftrightarrow}$x = 0 (nhận), x = -1(nhận).

Vậy S = { -1, 0, 2, 3}

e) |2x-5| = |x+3|                

Ta có    2x – 5 = x + 3 ${\Leftrightarrow}$x = 8

 2x – 5 = - x – 3 ${\Leftrightarrow}$x = ${\frac { - 8 } { 3 }}$

 Vậy S = { ${\frac { - 8 } { 3 }}$, 8 }          

f)  ${\left| 2 x ^ { 2 } - 5 x + 5 \right| = \left| x ^ { 2 } + 6 x - 5 \right|}$

Ta có 2x2 – 5x +5 = x2 + 6x – 5

${\Leftrightarrow}$ x2 – 11x + 10 = 0 ${\Leftrightarrow}$ x = 1, x = 10

2x2 – 5x +5 = -(x2 + 6x – 5)

${\Leftrightarrow}$3 x2 + x = 0 ${\Leftrightarrow}$x = 0, x = 3

Vậy S = { 0, 1, 3, 10}

g)

${| 2 x - 3 | = 3 - 2 x}$

|2x – 3| = 2x – 3 khi 2x – 3  ≥ 0 hay x ≥ $\frac{3}{2}$

Với  x ≥ ${\frac { 3 } { 2 }}$: 2x – 3=  3 – 2x

${\Leftrightarrow}$x = ${\frac { 3 } { 2 }}$(nhận)

 |2x – 3| = 3 – 2x khi 2x – 3 < 0 hay x< ${\frac { 3 } { 2 }}$

Với x< ${\frac { 3 } { 2 }}$  3 – 2x = 3 – 2x , phương trình có nghiệm x< $\frac{3}{2}$  

Kết hợp điều kiện S = {x  ≤ ${\frac { 3 } { 2 }}$, x $\in $ R }

h)

${| 3 - x | = 3 - x}$

   |3 – x| = 3 – x khi 3 – x ≥ 0 hay x ≤ 3

   |3 – x| = x – 3 khi 3 – x < 0 hay x > 3

Với x ≤ 3 : 3 – x =3 – x ${\Leftrightarrow}$ x ≤ 3

Với x > 3: x – 3 = 3 – x ${\Leftrightarrow}$x = 3( loại)

Vậy S = { x ≤ 3}

 

Bài 2:

a) ${| x - 1 | - 2 | x | = - 2}$

Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x-1; x

x

0

1

x-1

-            |            -

-             0            +

x

-           0           +

+           |              +

Xét các trường hợp

* x  < 0 thì ${| x - 1 | - 2 | x | = - 2 \Leftrightarrow - x + 1 + 2 x = - 2}$

                                             ${\Leftrightarrow x = - 3}$ (nhận)

* ${0 \leq x \leq 1}$ thì ${| x - 1 | - 2 | x | = - 2 \Leftrightarrow - x + 1 - 2 x = - 2}$

                                                  ${\Leftrightarrow - 3 x = - 3}$

                                                  ${\Leftrightarrow x = 1}$ (nhận)

* x>1 thì ${| x - 1 | - 2 | x | = - 2 \Leftrightarrow x - 1 - 2 x = - 2}$

                                           ${\Leftrightarrow - x = - 1}$

                                           ${\Leftrightarrow x = 1}$ (nhận)

Vậy ${S = \{ - 3 ; 1 \}}$

 

b) ${| x - 2 | + | x + 1 | + x ^ { 2 } - 5 = 0}$

Ta lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất x-2; x+1

x

-1

2

x-2

-            |            -

-             0            +

x+1

-           0           +

+           |              +

Xét các trường hợp

* x< -1 thì ${| x - 2 | + | x + 1 | + x ^ { 2 } - 5 = 0 \Leftrightarrow - x + 2 - x - 1 + x ^ { 2 } - 5 = 0}$

                                                 $\Leftrightarrow {{x}^{2}}-2x-4=0\Leftrightarrow {{x}^{2}}-2x+1-4-1=0$                                                                                                  $\Leftrightarrow {{(x-1)}^{2}}-5=0\Leftrightarrow {{(x-1)}^{2}}=5$

  

   $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = \sqrt 5  + 1{\rm{ (t/m)}}}\\
{x =  - \sqrt 5  + 1{\rm{  (K}}{\rm{.t/m)}}}
\end{array}} \right.$

* $ - 1 \le x < 2$  thì $|x - 2| + |x + 1| + {x^2} - 5 = 0 \Leftrightarrow  - x + 2 + x + 1 + {x^2} - 5 = 0$

                                                      $ \Leftrightarrow {x^2} - 2 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 2$

                                                      \[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = \sqrt 2 {\rm{      (t/m)}}}\\
{x =  - \sqrt 2 {\rm{    (K}}{\rm{.t/m)}}}
\end{array}} \right.\]

* $x \ge 2$  thì $|x - 2| + |x + 1| + {x^2} - 5 = 0 \Leftrightarrow x - 2 + x + 1 + {x^2} - 5 = 0$

 

Vậy $S = \{ \sqrt 2 ; - \sqrt 5  + 1\} $

 

                                                      $\begin{array}{*{20}{l}}
{ \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 6 = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 2x + 1 - 6 - 1 = 0}\\
{ \Leftrightarrow {{(x + 1)}^2} - 7 = 0 \Leftrightarrow {{(x + 1)}^2} = 7}\\
{ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = \sqrt 7  - 1{\rm{  (k}}{\rm{.t/m)}}}\\
{x =  - \sqrt 7  - 1{\rm{  (k}}{\rm{.t/m)}}}
\end{array}} \right.}
\end{array}$

 

Bài 3:

a) Các cạch song song với DD’ là AA’; BB’; CC’.

b)Các cạch song song với BC là B’C’; AD; A’D’.

c) Các cạch song song với CD là AB; C’D’; A’B’.

d) mp(BCC’B’) // mp(ADD’A’)

vì mp(BCC’B’) chứa hai đường thẳng BC và BB’ cắt nhau, mà BC//AD và BB’//AA’

Bài 4:

Diện tích trần nhà

${S _ { 1 } = 5.3,2 = 16 m ^ { 2 }}$

Diện tích một mặt các bức tường của căn phòng

${S _ { 2 } = ( 3.5 ) \cdot 2 + ( 3.3,2 ) \cdot 2 = 49.2 m ^ { 2 }}$Diện tích cần quét vôi căn phòng (đã trừ diện tích các cửa) là

${\begin{array} { l } { S = S _ { 1 } + S _ { 2 } - 6,3 = 16 + 49,2 - 6,3 } \\ { S = 68.8 m ^ { 2 } } \end{array}}$

Bài 5:

Ta có AB = A’B’=3cm; AA’=BB’ = 5cm; AD=B’C’ = 4cm

Áp dụng định lí py - ta – go vào tam giác vuông A’B’C’ ta có

${\begin{array} { l } { A ^ { \prime } C ^ { \prime } = \sqrt { A ^ { \prime } B ^ { \prime 2 } + B ^ { \prime } C ^ { 2 } } = \sqrt { 3 ^ { 2 } + 4 ^ { 2 } } } \\ { A ^ { \prime } C ^ { \prime } = 5 c m } \end{array}}$

Áp dụng định lí py - ta – go vào tam giác vuông AA’C’ ta có  

$A{{C}^{\prime }}=\sqrt{AA{{'}^{2}}+{{A}^{\prime }}C{{'}^{2}}}=\sqrt{{{5}^{2}}+{{5}^{2}}}$ Vậy $A{{C}^{\prime }}=5\sqrt{2}cm$

 

 

 

 

Chia sẻ:
Sidebar Trang chủ Tài khoản