Câu 30: Đáp án C
Ta có $+lim frac{n{{left
$+lim left
$+{{u}_{n}}=frac{1}{1.3}+frac{1}{3.5}+…+frac{1}{left
$ + left{ begin{array}{l}
{u_1} = 2018\
{u_{n + 1}} = frac{1}{2}left
end{array} right. Rightarrow 2{u_{n + 1}} – 2 = {u_n} – 1 Leftrightarrow 2left
Đặt ${{v}_{n+1}}={{u}_{n+1}}-1Rightarrow 2{{v}_{n+1}}={{v}_{n}}Leftrightarrow {{v}_{n+1}}=frac{{{v}_{n}}}{2};{{v}_{1}}=2017Rightarrow {{v}_{n}}$là cấp số nhân với
$left{ begin{array}{l}
{v_1} = 2017\
q = frac{1}{2}
end{array} right. Rightarrow {v_n} = 2017.{left
Câu 31: Đáp án A
Ta có $y = 3sin x + 4cos x – 1 = 5left
sin alpha = frac{4}{5}\
cos alpha = frac{3}{5}
end{array} right.$
Có $-5le 5sin left
Câu 32: Đáp án C
Theo bài ra, thanh sào sẽ đi qua các điểm B, M , C
Suy ra độ dài thanh sào là $L=BM+MC=frac{BH}{sin widehat{BHM}}+frac{CK}{sin widehat{CMK}}$
Đặt $widehat{BHM}=xRightarrow widehat{CMK}=90{}^circ -x$, do đó $L=frac{24}{sin x}+frac{3}{cos x}$
Yêu cầu bài toán $Leftrightarrow {{L}_{min }}Leftrightarrow fleft
Ta có $f’left
$Rightarrow cos x=frac{1}{sqrt{1+{{tan }^{2}}x}}=frac{1}{sqrt{5}}Rightarrow sin x=sqrt{1-{{cos }^{2}}x}=frac{2}{sqrt{5}}$
Suy ra $underset{left
Câu 33: Đáp án B
Các mệnh đề
Câu 34: Đáp án A
PT $left[ begin{array}{l}
x = frac{pi }{3} + k2pi \
x = – frac{pi }{3} + k2pi
end{array} right.left
$x in left
– 2pi le frac{pi }{3} + k2pi le 2pi \
– 2pi le – frac{pi }{3} + k2pi le 2pi
end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
– frac{7}{6} le k le frac{5}{6}\
– frac{5}{6} le k le frac{7}{6}
end{array} right. Rightarrow left[ begin{array}{l}
k = – 1,0\
k = 0,1
end{array} right. Rightarrow left[ begin{array}{l}
x = – frac{{5pi }}{3},x = frac{pi }{3}\
x = – frac{pi }{3},x = frac{{5pi }}{3}
end{array} right.$
Câu 35: Đáp án D
Ta có $y’={{7}^{{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+left
Hàm số đồng biến trên
$left
Xét hàm số $fleft
Suy ra $underset{left
Câu 36: Đáp án B
Điều kiện : $cos xne 0$. Vì ${{e}^{sin left
Ta có ${{e}^{sin left
Vì $x>0$nên $sin x,cos x$cùng thuộc khoảng $left
Xét hàm số $fleft
Suy ra $fleft
Mà $fleft
Lai có $xin left
Vậy tổng cần tính là $T=50.frac{pi }{4}+pi left
Câu 37: Đáp án B
Khối đa diện đều loại $left{ 3;5 right}$có tất cả 20 mặt đều
Tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại $left{ 3;5 right}$ là $S=20.frac{1}{2}{{1}^{2}}sin 60{}^circ =5sqrt{3}$
Câu 38: Đáp án D
Khối tròn xoay thu được là khối nón cụt
Ta có $frac{AB}{CD}=frac{1}{2}Rightarrow OA=DA=3aRightarrow DO=6a$
$Rightarrow OK=sqrt{{{left
$AH=frac{DK}{2}=frac{2a}{2}=a$
Thể tích khối tròn xoay thu được là
$V=frac{1}{3}pi D{{K}^{2}}.OK-frac{1}{3}pi A{{H}^{2}}.OH$
$frac{1}{3}pi {{left
Câu 39: Đáp án D
Ta có $y=3{{x}^{2}}+2x+m$. Hàm số có cực trị khi $Delta ‘=1-3m>0Leftrightarrow m<frac{1}{3}$
Do hàm số có $a=1>0Rightarrow {{x}_{CT}}>{{x}_{CD}}$
Giả thiết bài toán $Leftrightarrow PT:3{{x}^{2}}+2x+m=0$có ít nhất 1 nghiệm dương
Do $left{ begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = – frac{2}{3} < 0\
{x_1}{x_2} = frac{m}{3}
end{array} right. Rightarrow m < 0$ là giá trị cần tìm. Vậy $left
Câu 40: Đáp án D
Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó
Câu 41: Đáp án C
Gọi H là trung điểm của $MCRightarrow A’Hbot MCRightarrow A’Hbot left
Tam giác $MA’C$ đều cạnh $2asqrt{3}Rightarrow MC=2asqrt{3}$và $A’H=3a$
Đặt $AB=xRightarrow AC=tan 30{}^circ .AB=frac{x}{sqrt{3}}$ và $BC=frac{2x}{sqrt{3}}$
Vì CM là đường trung tuyến của tam giác ABC
$Rightarrow C{{M}^{2}}=frac{A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}}{2}-frac{A{{B}^{2}}}{4}=frac{7{{x}^{2}}}{12}=12{{a}^{2}}Rightarrow x=frac{12a}{sqrt{7}}$
Diện tích tam giác ABC là ${{S}_{Delta ABC}}=frac{1}{2}AB.AC=frac{24{{a}^{2}}sqrt{3}}{7}$
Vậy thể tích cần tìm là $V=A’H.{{S}_{Delta ABC}}=3a.frac{24{{a}^{2}}sqrt{3}}{7}=frac{72sqrt{3}{{a}^{3}}}{7}$
Câu 42: Đáp án A
Ta có $y={{log }_{2}}left
Câu 43: Đáp án A
Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành khối bát diện đều
Câu 44: Đáp án C
Gọi K là hình chiếu của H trên $ACRightarrow HKbot left
Ta có $oversetfrown{SC;left
Và $CH=cos oversetfrown{SCA}times AC=frac{asqrt{2}}{2}$suy ra $HK=frac{AH.HC}{sqrt{A{{H}^{2}}+H{{C}^{2}}}}=frac{asqrt{6}}{4}$
Vậy thể tích khối chóp $H.ABCD$là $V=frac{1}{3}.HK.{{S}_{ABCD}}=frac{1}{3}.frac{asqrt{6}}{4}.frac{3{{a}^{2}}}{2}=frac{{{a}^{3}}sqrt{6}}{8}$
Câu 45: Đáp án A
Phương trình $4left| {{x}^{3}} right|-3{{x}^{2}}-6left| x right|={{m}^{2}}-6mLeftrightarrow {{left| x right|}^{3}}-frac{3}{4}{{left| x right|}^{2}}-frac{3}{2}left| x right|=frac{{{m}^{2}}-6m}{4}text{ }left
Dựa vào đồ thị hàm số $y=fleft
Số nghiệm của phương trình
Vậy để
m = 0\
m = 6
end{array} right.$
Câu 46: Đáp án C
Hàm số đã cho xác định $ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
{left
9 – {x^2} > 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x ne 2\
– 3 < x < 3
end{array} right.$. Vậy $D=left
Câu 47: Đáp án C
Gọi x, h
Thể tích bể nước là $V=h.3{{x}^{2}}=3{{x}^{2}}h=2,018Rightarrow xh=frac{1009}{1500x}$$
Diện tích đáy bể là ${{S}_{d}}=x.3x=3{{x}^{2}}to $ Chi phí làm đáy bể là ${{T}_{1}}=750{{x}^{2}}$nghìn đồng
Diện tích nắp bể là ${{S}_{d}}=x.3x=3{{x}^{2}}to $ Chi phí làm nắp bể là ${{T}_{2}}=300{{x}^{2}}$nghìn đồng
Diện tích thân bể là ${{S}_{xq}}=2xh+6xh=8xhto $ Chi phí làm bể là ${{T}_{3}}=1600xh$nghìn đồng
Vậy tổng chi phí cần tính là $T={{T}_{1}}+{{T}_{2}}+{{T}_{3}}=1600xh+1050{{x}^{2}}=frac{16144}{15x}+1050{{x}^{2}}$
Ta có $1050{{x}^{2}}+frac{8072}{15x}+frac{8072}{15x}ge 3sqrt
Do đó $Tge 2017,333$ nghìn đồng. Hay chi phí thấp nhất là 2.017.333 đồng.
Câu 48: Đáp án A
Điều kiện: $nge 6$. Ta có $A_{n}^{5}le 18A_{n-2}^{4}Leftrightarrow frac{n!}{left
$Leftrightarrow {{n}^{2}}-nle 18left
Với $n=10$, xét khai triển ${{left
Hệ số của ${{x}^{4}}$ ứng với $10-frac{6k}{5}=4Rightarrow k=5$. Vậy hệ số cần tìm là $C_{10}^{5}{{.2}^{5}}=8064$
Câu 49: Đáp án D
Phương trình hoành độ dao điểm của $left
$frac{{2x + 1}}{{x + 1}} = x + m – 1 Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x pm – 1\
underbrace {{x^2} + left
end{array} right.$
Để $left
m > 6\
m < 2
end{array} right.$
Gọi $Aleft
$left
Theo hệ thức Viet, ta được $left{ begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = 2 – m\
{x_1}{x_2} = m – 2
end{array} right.$ mà $AB=2sqrt{3}Rightarrow {{left
Câu 50: Đáp án C
Ta có $y’ = {x^2} – 4x + 3 Rightarrow y’ > 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x > 3\
x < 1
end{array} right.$
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng $left