Câu 30: Đáp án D.
Đặt $t = {x^2} + 1 Rightarrow dt = 2xdx,$ $left{ begin{array}{l}
x = 1 to t = 2\
x = 2 to t = 5
end{array} right.$ $ Rightarrow intlimits_1^2 {fleft
Câu 31: Đáp án B.
Đặt $left{ begin{array}{l}
u = x\
dv = cos xdx
end{array} right. Rightarrow left{ begin{array}{l}
du = dx\
v = {mathop{rm s}nolimits} {rm{inx}}
end{array} right. Rightarrow I = xsin x – int {sin {rm{x}}dx = x{mathop{rm sinx}nolimits} + cos x + C.} $
Câu 32: Đáp án C.
Ta có $intlimits_a^b {left
^b\
_a
end{array} right. = left
Câu 33: Đáp án D.
Tổng số trận các đội phải đá là $8.15.2=240$ trận.
Suy ra có $240-80=160$ trận không kết thúc với tỉ số hòa.
Suy ra tổng điểm các đội giành được là $160.3+80.2=640$ điểm.
Câu 34: Đáp án A.
$PTLeftrightarrow sin 2x=-1Leftrightarrow 2x=-frac{pi }{2}+k2pi Leftrightarrow x=-frac{pi }{4}+kpi left
$xin left
Suy ra PT có 12 nghiệm trên đoạn $left
Câu 35: Đáp án c.
Tâm bát diện đều SABCDS’ là tâm của hình vuông ABCD $Rightarrow R=frac{AC}{2}=frac{asqrt{2}}{2}$
Do đó $V=frac{4}{3}pi {{R}^{3}}=frac{sqrt{2}}{3}pi {{a}^{3}}.$
Câu 36: Đáp án A.
Gọi $Ileft
Giải $overrightarrow{MI}.overrightarrow{{{u}_{d}}}=4t-2+t-2+t=0Leftrightarrow t=-frac{2}{3}Rightarrow overrightarrow{{{u}_{Delta }}}=overrightarrow{MI}=left
Suy ra $d:frac{x-2}{4}=frac{y-1}{-4}=frac{z}{-2}.$
Câu 37: Đáp án B.
Ta có: $dleft
Dấu bằng xảy ra $Leftrightarrow OMbot left
Hay $left
Câu 38: Đáp án B.
$PT Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
sin x = 1\
2{cos ^2}x – left
end{array} right.$
Với $operatorname{s}text{inx}=1Rightarrow x=frac{pi }{2}+k2pi $ do đó $xin left
Với $2{{cos }^{2}}x-left
cos x = frac{1}{2}\
m = cos x
end{array} right.$
PT: $cos x=frac{1}{2}$ có 2 nghiệm thuộc trên đoạn $left
TH1: $m=cos x$ có 1 nghiệm thuộc đoạn $left
m = – 1 Rightarrow x = – pi \
m = 1 Rightarrow x = 0;x = 2pi ,,left
end{array} right..$
TH2: $m=cos x$ có 2 nghiệm thuộc đoạn $left
Vậy $m=-1;m=0.$
Câu 39: Đáp án D.
Hàm số có tập xác định $Dleft
Ta có $sqrt{16-{{x}^{4}}}=0Leftrightarrow x=pm 2,underset{xto 2}{mathop{lim }},y=infty Rightarrow $ đồ thị hàm số có TCĐ $x=2.$
Câu 40: Đáp án B.
Ta có $y’=-frac{operatorname{s}text{inx}}{cos x+2}-m=-frac{operatorname{s}text{inx}+mcos x+2m}{cos x+2}$.
Hàm số đồng biến trên $mathbb{R}Leftrightarrow y’ge 0,forall xin mathbb{R}Leftrightarrow -left
$ Leftrightarrow – frac{{2m}}{{sqrt {1 + {m^2}} }} ge 1 Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
– 2m ge 0\
4{m^2} ge 1 + {m^2}
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
m le 0\
{m^2} ge frac{1}{3}
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
m le 0\
left[ begin{array}{l}
m ge frac{1}{{sqrt 3 }}\
m le – frac{1}{{sqrt 3 }}
end{array} right.
end{array} right. Rightarrow m le – frac{1}{{sqrt 3 }}$
$Leftrightarrow min left( -infty ;-frac{1}{sqrt{3}} right].$
Câu 41: Đáp án A.
Gọi K là trung điểm của BC và $I=SKcap text{EF}text{.}$
Từ gt$Rightarrow EF=frac{1}{2}BC=frac{a}{2},,EF//BCRightarrow $ I là trung điểm của SK và EF.
Ta có $Delta SAB=Delta SACRightarrow $ Hai trung tuyến tương ứng $AE=text{AF}.$
$Rightarrow $ Tam giác AEF cân tại $ARightarrow AIbot text{AF}$
Mặt khác $left
Suy ra $Delta SAK$ cân tại $ARightarrow SA=AK=frac{asqrt{3}}{2}.$
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là $V=frac{1}{3}.sqrt{{{left
Câu 42: Đáp án C.
Ta có $2I=intlimits_{0}^{1}{2fleft
Mà $intlimits_{0}^{1}{sqrt{1-{{x}^{2}}}dx=frac{pi }{4}}$
Câu 43: Đáp án D.
Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh của hình nón $Rightarrow $ chiều cao $h=sqrt{{{l}^{2}}-{{r}^{2}}}.$
Từ giả thiết, ta có $frac{1}{{{r}^{2}}}+frac{1}{{{h}^{2}}}=frac{1}{3}$ và $h=rsqrt{3}$ suy ra $r=2Rightarrow h=2sqrt{3}Rightarrow l=sqrt{{{2}^{2}}+{{left
Vậy diện tích toàn phàn của hình nón là ${{S}_{tp}}=pi rl+pi {{r}^{2}}=pi .2.4+pi {{2}^{2}}=12pi .$
Câu 44: Đáp án C.
Chọn 1 đỉnh bất kỳ có 100 cách
Tam giác tù nên 3 đỉnh nằm trên nửa dường tròn. Để tạo tam giác tù thì 2 đỉnh kia phải chọn trong 49 đỉnh còn lại của nửa đường tròn. Vậy có: $100.C_{49}^{2}=117600$ tam giác.
Câu 45: Đáp án A.
Do $AD//BCRightarrow dleft
Do các cạnh bên của hình chóp bằng nhau nên $SObot left
Khi đó $d=dleft
Dựng $OEbot BC;text{OF}bot text{SE}Rightarrow text{d=2OF}$
Trong đó $OE=a;SO=sqrt{S{{A}^{2}}-O{{A}^{2}}}=frac{asqrt{11}}{2}$
Suy ra $d=2frac{SO.OE}{sqrt{S{{O}^{2}}+O{{E}^{2}}}}=frac{2asqrt{165}}{15}.$
Câu 46: Đáp án D.
Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm ${x_1},{x_2},{x_3} Rightarrow left{ begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} + {x_3} = {x_1}{x_2}{x_3} = frac{1}{a} > 0\
{x_1}{x_2} + {x_1}{x_3} + {x_2}{x_3} = frac{b}{a}
end{array} right..$
Khi đó $P=frac{5{{a}^{2}}-ab+2}{{{a}^{2}}left
Do ${{x}_{1}}+{{x}_{2}}+{{x}_{3}}ge 3sqrt
Suy ra $P=frac{frac{5}{a}-frac{3}{a}.frac{b}{a}+frac{2}{{{a}^{2}}}}{frac{b}{a}-1}ge frac{frac{5}{a}-frac{3}{a}.frac{1}{3{{a}^{2}}}+frac{2}{{{a}^{3}}}}{frac{1}{3{{a}^{3}}}-1}=frac{15{{a}^{2}}+3}{a-3{{a}^{3}}}=fleft
Xét hàm số $fleft
Câu 47: Đáp án C.
Ta có ${e^x} – {e^{ – x}} = 2cos ax + 4 Leftrightarrow {left
{e^{frac{x}{2}}} – {e^{ – frac{x}{2}}} = 2cos frac{{ax}}{2},,,,,,left
{e^{frac{x}{2}}} – {e^{ – frac{x}{2}}} = – 2cos frac{{ax}}{2},,,left
end{array} right..$
Giả sử ${{x}_{0}}$ là nghiệm của phương trình ${{e}^{x}}-{{e}^{-x}}=2operatorname{cosa}x$
Phương trình
Vậy phương trình ${{e}^{x}}-{{e}^{-x}}=2operatorname{cosa}x+4$ có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 48: Đáp án B.
Ta có: $g’left
x = – 3\
x = 1\
x = 3
end{array} right.$
Với $x<-3$ ta có: $f’left
Tương tự ta suy ra hình dạng đồ thị hàm số $gleft
Ta có $gleft
Phương trình $g’left
x = pm 3\
x = 1
end{array} right.$
Bảng xét dấu $g’left
x |
-3 1 3 |
g’ |
0 + 0 – 0 |
Dựa vào bảng xét dấu, ta được $underset{left
Dựa vào hình vẽ lại có $intlimits_{-3}^{1}{left
Do đó $gleft
Câu 49: Đáp án A.
Giải nhanh: Chọn trường hợp đăc biệt nhất là S.ABCD là chóp đều có chiều cao h và cạnh đáy bằng $AB=a,$ khi đó S.MNPQ có chiều cao $frac{2h}{3}$ và cạnh đáy là $MN=frac{2}{3}.frac{1}{2}AC=frac{asqrt{2}}{3}$
Suy ra $frac{{{V}_{S.ABCD}}}{{{V}_{S.MNPQ}}}=frac{2}{3}.{{left
Câu 50: Đáp án B.
Tam giác ABC vuống tại A, có $AB=AC.tan {{60}^{0}}=asqrt{3}Rightarrow BC=2a.$
Và $ABbot AC$ mà $text{AA }!!’!!text{ }bot left
Khi đó $widehat{BC’;left
Tam giác $BCC’$ vuông tại C, có $CC’=sqrt{BC{{‘}^{2}}-BC{{‘}^{2}}}=2asqrt{2.}$
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là $V=text{AA }!!’!!text{ }times {{text{S}}_{Delta ABC}}=2asqrt{2}.frac{{{a}^{2}}sqrt{3}}{2}={{a}^{3}}sqrt{6}.$