Loading [MathJax]/extensions/tex2jax.js

Lời giải đề 1: Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018 trường THPT Chuyên Sư Phạm- Hà-Nội lần 2 trang 2

Câu 30: Đáp án D

Phương pháp giải:  Áp dụng phương pháp lôgarit giải phương trình mũ

Lời giải: Ta có ${{2}^{frac{1}{x}}}=3Leftrightarrow frac{1}{x}={{log }_{2}}3Leftrightarrow x=frac{1}{{{log }_{2}}3}={{log }_{3}}2$

Câu 31: Đáp án D

Phương pháp giải:  Lý thuyết $Fleftxright$là một nguyên của hàm số $fleftxrightRightarrow F’leftxright=fleftxright$

Lời giải:

Vì $Fleftxright$là một nguyên của hàm số $fleftxrightRightarrow F’leftxright=fleftxright={{x}^{2}}Rightarrow F’left4right={{4}^{2}}=16$

Câu 32: Đáp án C

Phương pháp giải:  Ta có $z=a+biRightarrow frac{1}{z}=frac{1}{a+bi}=frac{a-bi}{lefta+birightleftabiright}=frac{a-bi}{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$

Lời giải: Ta có $z=1+iRightarrow frac{1}{z}=frac{1}{1+i}=frac{1-i}{{{1}^{2}}-{{i}^{2}}}=frac{1-i}{2}$

Câu 33: Đáp án B

Phương pháp giải:  Dựa vào dấu của đạo hàm để xác định điểm cực trị, cực trị của hàm số

Lời giải:

Ta có y’ đổi dấu từ + sang – khi đi qua $x=1$. Suy ra hàm số đạt cực đại tại $x=1$.

Câu 34: Đáp án C

Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu $S=4pi {{R}^{2}}$

Lời giải: Diện tích cần tính là ${{S}_{mc}}=4pi {{R}^{2}}=4pi {{2}^{2}}=16pi ,c{{m}^{2}}$

Câu 35: Đáp án B

Phương pháp giải: Mặt phẳng trung trực của AB nhận $overrightarrow{AB}$ làm vectơ chỉ phương và đi qua trung điểm AB

Lời giải: Ta có $overrightarrow{AB}=left1;1;2right$và trung điểm M của AB là $Mleftfrac12;frac12;0right$

Vì $leftPrightbot AB$ và $leftPright$đi qua M => Phương trình $leftPright$là $x-y+2z=0$

Câu 36: Đáp án B

Phương pháp giải: Tính đạo hàm, áp dụng điều kiện để hàm số nghịch biến trên khoảng

Lời giải: Ta có $y=frac{cot ,x-2}{cot x-m}Rightarrow y’=leftcotxright’.frac{2-m}{{{leftcotxmright}^{2}}}=-frac{1}{{{sin }^{2}}x}.frac{2-m}{{{leftcotxmright}^{2}}}$

Để hàm số nghịch biến trên khoảng $leftfracpi4;fracpi2rightLeftrightarrow y'<0;forall xin leftfracpi4;fracpi2right,,,,,,,,,,leftright$

Mà $-frac{1}{{{sin }^{2}}x}<0;forall xin leftfracpi4;fracpi2right$ suy ra $leftrightLeftrightarrow frac{2-m}{{{leftcotxmright}^{2}}}>0;forall xin leftfracpi4;fracpi2right$

$ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
2 – m > 0\
m = cot x notin left0;1right
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
m < 2\
left[ begin{array}{l}
m ge 1\
m le 0
end{array} right.
end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
1 le m < 2\
m le 0
end{array} right.$ 

Vậy $left[ begin{array}{l}
1 le m < 2\
m le 0
end{array} right.$ là giá trị cần tìm.

Câu 37: Đáp án A

Phương pháp giải:

Để ${{i}^{n}}$là số nguyên dương thì n là số nguyên dương chia hết cho 4

Lời giải:

Xét $n=2k,$khi đó ${{i}^{n}}={{i}^{2k}}={{lefti2right}^{k}}={{left1right}^{k}}$là số nguyên dương khi k chẵn.

Kết hợp với $nin left{ 10;11;…;99 right}$suy ra $frac{k}{2}in left{ 5;frac{11}{2};…;frac{99}{2} right}$và $kin mathbb{Z}$ là số chẵn.

Với mỗi bộ số $left{ 5;frac{11}{2};…;frac{19}{2} right}to $có 2 số k thỏa mãn, $left{ 10;frac{21}{2};…;frac{29}{2} right}to $có 3 số k thỏa mãn.

Vậy có tất cả $2.5+3.4=22$số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 38: Đáp án C

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tổng quát của khai triển nhị thức Newton là ${{lefta+bright}^{n}}=sumlimits_{k=0}^{n}{C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}.{{b}^{k}}.}$

Lời giải: Xét khai triển ${{leftx+frac12right}^{40}}={{leftfrac12+xright}^{40}}=sumlimits_{k=0}^{40}{C_{40}^{k}.{{leftfrac12right}^{40-k}}.{{x}^{k}}}$

Hệ số của ${{x}^{25}}$ứng với ${{x}^{k}}={{x}^{25}}Rightarrow k=25.$Vậy ${{a}_{25}}=C_{40}^{25}.{{leftfrac122right}^{15}}=frac{1}{{{2}^{15}}}.C_{40}^{25}$

Câu 39: Đáp án D

Phương pháp giải:  Công thức tính thể tích của khối tròn xoay là $V=pi intlimits_{a}^{b}{{{f}^{2}}leftxrightdx}$

Lời giải: Thể tích khối tròn xoay cần tính là $V=pi intlimits_{1}^{3}{{{leftfleft(xright)right}^{2}}dx}$

Câu 40: Đáp án B

Phương pháp giải:

Dựng hình, xác định góc và sử dụng hệ thức lượng trong tam giác để tính tang

Lời giải:

Vì $SAbot leftABCDrightRightarrow AC$là hình chiếu của SC trên $leftABCDright$

Suy ra $SC;leftABCDright=leftSC;ACright=SCA=alpha left00;90circright$

Tam giác SACvuông tại A, có $tan ,SCA=frac{SA}{AC}=frac{asqrt{2}}{2asqrt{2}}=frac{1}{2}$

Vậy tan góc giữa đường thẳng SCvà mặt phẳng $leftABCDright$là $frac{1}{2}$

Câu 41: Đáp án C

Phương pháp giải: Gọi tọa độ tâm I, vì A thuộc mặt cầu nên $IA=R$ suy ra tọa độ tâm I

Lời giải:

Vì I thuộc tia Ox $Rightarrow Ilefta;0;0right,,,lefta>0rightRightarrow overrightarrow{AI}=lefta1;2;3rightRightarrow IA=sqrt{{{lefta1right}^{2}}+13}$

Mà A thuộc mặt cầu $leftSright:R=IALeftrightarrow I{{A}^{2}}=49Leftrightarrow {{lefta1right}^{2}}=36Leftrightarrow a=7$

Vậy phương trình mặt cầu S là ${{leftx7right}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=49$

Câu 42: Đáp án B

Phương pháp giải: Quãng đường đạo hàm ra vận tốc ngdngtíchphântrongvtlý

Lời giải: Ta có $vlefttright=S’lefttright=leftfrac12gt2right=gtRightarrow vleft4right=4g=39,2,m/s$

Câu 43: Đáp án C

Phương pháp giải:  Lập bảng xét dấu y’ để tìm khoảng đơn điệu của hàm số

Lời giải:

Ta có $f’leftxright = {x^2} – 5x + 4 = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x = 1\
x = 4
end{array} right.$ suy ra $left[ begin{array}{l}
x in left1;4right to f’leftxright < 0\
x in leftinfty;1right cup left4;+inftyright to f’leftxright > 0
end{array} right.$ 

Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng $left1;4right$và đồng biến trên khoảng $leftinfty;1right$và $left4;+inftyright$

Vì $left2;3rightsubset left1;4right$suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $left2;3right$

Câu 44: Đáp án D

Phương pháp giải: Số phức $z=a+bi$có môđun là $left| z right|=sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$

Lời giải: Ta có $z=-3+4iRightarrow left| z right|=sqrt{{{left3right}^{2}}+{{4}^{2}}}=5$

Câu 45: Đáp án C

Phương pháp giải: Khoảng cách từ điểm $Aleftx0;y0;z0right$đến trục Ox là $d=sqrt{y_{0}^{2}+z_{0}^{2}}$

Lời giải:

Gọi H là hình chiếu của A trên Ox $Rightarrow Hleft2;0;0rightRightarrow overrightarrow{AH}=left0;3;4right$

Vậy khoảng cách từ A đến trục Ox là $AH=sqrt{{{left3right}^{2}}+{{left4right}^{2}}}=5$

Câu 46: Đáp án B

Phương pháp giải:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y=fleftxright,y=gleftxrightRightarrow S=intlimits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{2}}}{left| fleftxright-gleftxright right|dx}$

Lời giải:

Hoành độ giao điểm của $leftP1right,leftP2right$là nghiệm phương trình: $a{{x}^{2}}-4-2a{{x}^{2}}Leftrightarrow text{a}{{text{x}}^{2}}=2Leftrightarrow x=pm sqrt{frac{2}{a}}$

Khi đó, diện tích hình phẳng cần tính là $S=intlimits_{-sqrt{frac{2}{a}}}^{sqrt{frac{2}{a}}}{left| a,{{x}^{2}}-2-4+2a{{x}^{2}} right|}dx=3intlimits_{-sqrt{frac{3}{a}}}^{sqrt{frac{3}{a}}}{left| a,{{x}^{2}}-2 right|dx}$

$=3intlimits_{-sqrt{frac{2}{a}}}^{sqrt{frac{2}{a}}}{left2a,x2right}dx=3left. left2xfraca,x33right right|_{-t}^{t}=12t-2a{{t}^{3}}$với $t=sqrt{frac{2}{a}}Rightarrow 12sqrt{frac{2}{a}}-4sqrt{frac{2}{a}}=16Leftrightarrow a=frac{1}{2}$

Câu 47: Đáp án A

Phương pháp giải:

Tìm không gian mẫu khi gieo súc sắc và áp dụng quy tắc đếm tìm biến cố

Lời giải:

Tung 1 con súc sắc hai lần liên tiếp => Số phần tử của không gian mẫu là $nleftOmegaright=6.6=36$

Gọi  x, y lần lượt là số chấm xuất hiện khi tung con súc sắc trong 2 lần liên tiếp.

Theo bài ra, ta có $left{ begin{array}{l}
1 le x,y le 6\
x + 1 = y
end{array} right. Rightarrow leftx;yright = left{ {left1;2right,left2;3right,left3;4right,left4;5right,left5;6right} right}$ 

Do đó, số kết quả thuận lợi cho biến cố là $n=5.$Vậy $P=frac{nleftXright}{nleftOmegaright}=frac{5}{36}$

Câu 48: Đáp án A

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y=fleftxright,y=0,x=a,x=b$

Lời giải:

Ta có $S={{S}_{1}}+{{S}_{2}}=intlimits_{a}^{b}{left| fleftxright right|dx+}intlimits_{b}^{c}{left| fleftxright right|dx.}$ Mà $left{ begin{array}{l}
fleftxright > 0,,,,khi,,x in lefta;bright\
fleftxright < 0,,,khi,,x in leftb;cright
end{array} right.$ 

Khi đó $S=intlimits_{a}^{b}{fleftxrightdx+intlimits_{b}^{c}{-fleftxrightdx=intlimits_{a}^{b}{fleftxrightdx-intlimits_{b}^{c}{fleftxrightdx}}}}$

Câu 49: Đáp án A

Phương pháp giải:

Hàm số đơn điệu trên đoạn nên giá trị nhỏ nhất – lớn nhất sẽ đạt tại đầu mút của đoạn

Lời giải:

Ta có $f’leftxright=-{{x}^{2}}-1<0;forall xin lefta;bright$suy ra $fleftxright$là hàm số nghịch biến trên $lefta;bright$

Mà $a<bRightarrow fleftaright>fleftbright.$ Vậy $underset{lefta;bright}{mathop{min }},fleftxright=fleftbright$

Câu 50: Đáp án C

Phương pháp giải:

Dựa vào hình dáng, giao điểm với hai trục tọa độ của đồ thị hàm số để tìm hàm số

Lời giải:

Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:

$bullet $   Đồ thị hàm số nằm phía trên trục Ox => Hàm số mũ $y={{a}^{x}}$

$bullet $ Hàm số nghịch biến trên $RRightarrow $Hệ số $a<1$

Vậy hàm số cần tìm là $y={{left0,8right}^{x}}$

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *