Loading [MathJax]/extensions/tex2jax.js

Lời giải chi tiết đề 4-trang 1

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG

Câu 1 2,0đim:

            1. Tính giá trị của các biểu thức:

$M=sqrt{36},+sqrt{25}$                                    $N=sqrt{{{sqrt51}^{2}}},-sqrt{5}$

            2. Cho biểu thức $P=1+dfrac{x-sqrt{x}}{sqrt{x}-1}$,  với $xge 0,,vtext{ }!!grave{mathrm{a}}!!text{ },,text{x}ne text{1}$

            a) Rút gọn biểu thức $P$.

            b) Tìm giá trị của $x$, biết $P>3$

Lời giải

1.$M=text{ }6+5text{ }=11$

$N=sqrt{5}-1,-sqrt{5},=-1$

2a. $Ptext{ }=1+dfrac{sqrt{x}sqrtx1}{sqrt{x}-1}=1+sqrt{x}$

b. $P>3,,,Leftrightarrow ,,,1+sqrt{x}>3$$Leftrightarrow x>4,,,$thỏa mãn. Vậy $x>4$ thì $Ptext{ }>text{ }3$

Câu 2 2,0đim:

     1. Cho parabol $P:y={{x}^{2}}$ và đường thẳng $d:y=-x+2$

a) Vẽ  parabol $P$ và đường thẳng $d$ trên cùng một mặt phẳng tọa độ$Oxy$ .

b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol $P$và đường thẳng $d$ bằng phép tính.

           2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: $left{ begin{align}

  & 3x+y=5 \

 & 2x-y=10 \

end{align} right.$

Lời giải

1a. Bảng giá trị

x

-2

-1

0

1

2

y = x2

4

1

0

1

4

 

x

0

2

y = – x + 2

2

0. 

b.Phương trình hoành độ giao điểm của Pd:Misplaced &leftx1right=0 \ end{align})
Misplaced &

Vậy tọa độ giao điểm của Pd2;4, 1;1

2. $begin{array}{l}
 Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
5x = 15\
y = 5 – 3x
end{array} right.\
 Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x = 3\
y = 5 – 3.3
end{array} right.\
 Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x = 3\
y =  – 4
end{array} right.
end{array}$

Vậy nghiệm (x; y) của hệ là (3 ; 4)

Câu 3 2,5đim:

         1. Cho phương trình: ${{x}^{2}}-2mx+2m-1=0$ $m$làthams   1

    a) Giải phương trình 1 với $mtext{ }=text{ }2$ .

    b) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm ${{x}_{1}},,,{{x}_{2}}$ sao cho:

          $leftx122mx1+3rightleftx222mx22right=50$   

2. Quãng đường $AB$ dài$50text{ }km$ . Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ $A$ đến$B$ .      Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai $10text{ }km/h$ , nên xe thứ nhất đến $B$ trước xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.

Lời giải

a.Thay $mtext{ }=text{ }2$ ta có phương trìnhx2text4xtext+text3text=text0Leftrightarrow

left(textxtexttext1textrightlefttextxtexttext3righttext{ }=text{ }0 Leftrightarrow left[ begin{align}   & x=1 \  & x=3 \ end{align} right.)

 

Vậy tập nghiệm của phương trình là Stext=textleft1;3right

b.$Delta ‘={{m}^{2}}-2m+1={{m1}^{2}}ge 0$$Rightarrow $Phương trình 1 luôn có hai nghiệm ${{x}_{1}},~{{x}_{2}}$ với mọi m

Vì ${{x}_{1}}_{,}~{{x}_{2}}$ là là hai nghiệm của phương trình 1 nên ta có:

Misplaced &

 

Theo đề bai tao có $leftx122mx1+3rightleftx222mx22right=50$

 $begin{array}{l}
 Rightarrow left42mrightleft12mright = 50\
 Leftrightarrow 4{m^2} – 6m – 54 = 0\
 Leftrightarrow leftm+3rightleft2m9right = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
m =  – 3\
m = dfrac{9}{2}
end{array} right.
end{array}$

Vậy $m in left{ {left. { – 3;,,dfrac{9}{2}} right}} right.$

2. Gọi vận tốc xe thứ nhất là x km/h x>10

   Thì vận tốc xe thứ hai là x – 10 km/h

   Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là $dfrac{50}{x}$ h

   Thời gian xe thứ  hai  đi từ A đến B là $dfrac{50}{x-10}$ h

   Theo đề bài ta có phương trình $dfrac{50}{x-10}-dfrac{50}{x}=dfrac{1}{4}$

   $begin{array}{l}
 Leftrightarrow {x^2} – 10x – 2000 = 0\
 Leftrightarrow x50x+40 = 0\
 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}
x = 50{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} N\
x =  – {mkern 1mu} 40{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} L
end{array} right.
end{array}$

Vậy vận tốc xe  thứ nhất là 50 km/h; vận tốc xe thứ hai là 40 km/h

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *