Giáo án hình học lớp 9 tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II – Tiếp

Ngày soạn : ………………

 

Ngày dạy : ……………….

Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II – Tiếp

I. Mục tiêu:

Qua bài này giúp HS:

1.Kiến thức

- Hệ thống hóa được các kiến thức đã học toàn chương.

- Thành thạo kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh.

2.Kỹ năng

  • Vận dụng được kiến thức làm bài tập.
  • Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng.

3.Thái độ

-  Nghiêm túc và hứng thú học tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực tính toán,

- Năng lực giải quyết vấn đề,

- Năng lực hợp tác.

- Năng lực ngôn ngữ.

- Năng lực giao tiếp.

- Năng lực tự học.

Phẩm chất: Tự tin, tự chủ

II. Chuẩn bị:

- Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm.

- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. Phương tiện và đồ dùng dạy học

  • Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.

IV. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định :  1 phút  

 II. Chuẩn bị:

- Gv : Phấn mầu, PHT, thước thẳng, êke.

- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và đọc trước bài

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định (1 phút)                

2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong hoạt động 1.

3.Bài mới :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cần đạt

Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20 phút)

- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập.

- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời.

- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề.

GV phát PHT ghi các bài tập

GV yêu cầu 1 HS thực hiện bài 1

 

HS cả lớp cùng làm và nhận xét

GV bố sung sửa sai

? Bài tập trên đã thể hiện kiến thức nào của chương II ?

HS trả lời

GV chốt lại kiến thức cơ bản trong chương II

 

* Cách xác định đường tròn. Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau

 

 

* Tính độ dài đường nối tâm

 

Bài tập 1: Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (0;R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax, Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ (…) để có khẳng định đúng

a.Tam giác ABO là tam giác ………………..

b.Tam giác ABC là tam giác …………………

c.Đường thẳng AO là …………………của đoạn BC

d.AO là tia phân giác của góc ……………..

Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai ?

1) Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn.

2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.

3) Nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn

4) Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì tam giác đó là tam giác vuông

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ

a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là

A. 7cm          B. 25cm

C. 30cm         D. 14cm

b) Đoạn EF có độ dài là

A. 50cm         B. 60cm

C. 20cm          D. 30cm

    Đáp án:a) chọn B      b) chọn A

 

 

Hoạt động 2 : Luyện tập  (23 phút)

- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập.

- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời.

- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề.

? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?

? Hãy nêu cách vẽ hình của bài toán ?

GV chứng minh tương tự bài tập 41

? Hãy chứng minh tứ giác AEMF là hcn ?

 

 

 

GV yêu cầu HS trình bày chứng minh

 

GV nhận xét bổ sung – nhấn mạnh: Cách chứng minh tứ giác là hcndựa vào dấu hiệu nhận biết; chứng minh số đo 1 góc bằn 900 dựa vào đường trung trực, đường phân giác của 2 góc kề bù.

? Chứng minh đẳng thức ME.MO = MF. MO’ ta chứng minh ntn ?

GV gợi ý chứng minh tương tự  bài tập 41

? Ngoài cách chứng minh trên còn có cách chứng minh nào khác không ?

? Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC cần chứng minh điều gì ?

GV yêu cầu HS trình bày chứng minh

GV khái quát lại toàn bài

Dạng bài tập cơ bản của chương II - Kiến thức áp dụng.

 

HS trả lời

 

HS nêu cách vẽ hình

 

 

HS nêu cách chứng minh

AEMF là hcn

           $\uparrow $

 = Ê = $\widehat{\text{F}}$= 900

           $\uparrow $

           gt

 

HS trình bày chứng minh

HS khác cùng làm và nhận xét

 

 

HS nghe hiểu

 

 

 

HS nêu cách chứng minh

HS trình bày miệng chứng minh câu b

 

HS: chứng minh 2 tam giác đồng dạng

 

 

HS : OO’ ^ MA tại A

HS trình bày chứng minh

Bài tập 4 (Bài 42 tr128 SGK)

              

a) Ta có

MO là phân giác của $\widehat{\text{BMA}}$

MO’ là phân giác của $\widehat{\text{AMC}}$

 (t/c 2  t/tuyến cắt nhau)

Mà $\widehat{\text{BMA}}$ + $\widehat{\text{AMC}}$ = 1800 (2 góc kề bù) Þ $\widehat{\text{OMO}}$ = 900 hay  $\widehat{\text{EM}F}$ = 900    (1)

Mặt khác

OB = OA = R(O)

MA = MB (t/c  2 t/ tuyến cắt nhau)Þ MO là trung trực của AB Þ MO ^ AB tại E

Þ$\widehat{MEA}=90^\circ$              (2)

Tương tự  MO’ ^ AC tại F

=>$\widehat{MFA}=90^\circ$               (3)

Từ (1),(2),(3) Þ tứ giác MEAF là hcn (dấu hiệu nhận biết)

b) Xét DMAO vuông tại A có

AE ^ MO Þ MA2 = ME. MO                       (4)

Xét DMAO’ vuông tại A có

AF ^ MO’ ÞMA2 =MF. MO’                        (5)

Từ (4) và (5)Þ ME.MO = MF. MO’

c) Ta có MA = MB; MC = MA (cmt) Þ MA = MB = MC

Þ M là tâm đường tròn đường kính BC

Mà MA ^ OO’ 

Þ OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC tại A.

Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng (2 phút)

- Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

  - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực

- Năng lực: Giải quyết vấn đề, ngôn ngữ.

GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà.

Học sinh ghi vào vở để thực hiện.

Bài cũ

  • Ôn tập theo bảng đã làm.
  • Làm bài 81,84 sbt.

Bài mới

  • Chuẩn bị tiết sau Chương III – Góc ở tâm – Số đo cung.
       

 

 

Chia sẻ:
Sidebar Trang chủ Tài khoản