Ngày soạn: ………….
Ngày dạy:……………
Tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1.Kiến thức
- Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I của Hs về: các hệ thức lượng trong tam giác vuông, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông…
- Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức về: tính độ dài cạnh, độ lớn của góc trong tam giác...
2.Kỹ năng
- HS tự giác, độc lập, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài..
- Liên hệ được với thực tế.
3.Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, chú ý lắng nghe.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. Chuẩn bị :
- GV: Đề kiểm tra (Phô tô)
- HS: Ôn bài.
III. Tiến trình dạy học :
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TN KQ |
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông |
Nhận ra các hệ thức lượng trong tam giác vuông |
Vận dụng các hệ thức tính được các độ dài các yếu tố trong tam giác vuông |
|
Vận dụng các hệ thức lượng để chứng minh hệ thức |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
|
|
2(C7a,b) 2,0 20% |
|
|
|
1(B9b) 1,0 10% |
4 3,25 32,5% |
|
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
- Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau - Các công thức lượng giác - Tính được TSLG của một góc nhọn cho trước |
- Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông. - So sánh được các TSLG |
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
6 1,5 15% |
|
5 1,25 12,5% |
|
|
|
|
|
11 2,75 27,5% |
|
3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông |
|
- Vẽ được hình theo đề bài |
-Vận dụng hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông; tỉ số lượng giác để tính số đo góc; đoạn thẳng. - Giải được bài toán thực tế |
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
0,5 5% |
|
2(B8; B9a ) 3,5 35% |
|
|
2 4,0 40% |
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
7 1,75 17,5% |
7 3,75 37,5% |
3 4,5 55% |
17 10 100% |
||||||
KIỂM TRA CHƯƠNG I – Tiết 17
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1 : (1điểm ) Đúng hay sai?
Nội dung |
Đúng |
Sai |
A. sin 500 = cos 300 |
|
|
B. tan 400 = cot 600 |
|
|
C. cot 500 = tan 450 |
|
|
D. sin 800 = cos 100 . |
|
|
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 2 : (1điểm ) Cho tam giác DEF có
a) Sin E bằng: A. $\frac{DE}{EF}$ ; B. $\frac{DI}{DE}$ ; C. $\frac{DI}{EI}$
b) Tan E bằng: A. $\frac{DE}{DF}$ ; B. $\frac{DI}{EI}$ ; C. $\frac{EI}{DI}$
c) Cos F bằng: A. $\frac{DE}{EF}$ ; B. $\frac{DF}{EF}$ ; C. $\frac{DI}{IF}$
d) Cot F bằng: A. $\frac{DI}{IF}$ ; B. $\frac{IF}{DF}$ ; C. $\frac{IF}{DI}$ |
|
Bài 3 : (0,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau là sai ?
A. $A{{B}^{2}}=BC.BH$ B. $A{{H}^{2}}=HB.HC$ C. $BC.AH=AB.AC$ D. $\frac{1}{AH}=\frac{1}{AB}+\frac{1}{AC}$
Bài 4 : (0,25 điểm) Với góc nhọn $\alpha $ tùy ý. Câu nào sau đây là sai ?
A.${{\sin }^{2}}\alpha +{{\cos }^{2}}\alpha =1$ B. $\tan \alpha =\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }$ C. $\tan \alpha .\cot \alpha =1$ D. $cot\alpha =\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }$
Bài 5 : (0,25 điểm) Kết quả của phép tính: tan 27035’ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là: A. 0,631 B. 0,723 C. 0,522 D. 0,427
Bài 6 : (0,25 điểm) Các so sánh nào sau đây sai?
A. sin 450 < tan 450 B. cos 320 < sin 320
C. sin 650 = cos 250 D. tan300 = cot600
Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Bài 7: (2điểm) Tìm x và y trong mỗi hình sau (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
a) Tìm x trên hình vẽ sau
|
b) Tìm x, y trên hình vẽ
|
Bài 8: (2điểm) Đài quan sát ở Canađa cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu tạo thành bóng dài 1100m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút)
Bài 9: (3điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 5 cm, $\widehat{C}$ = 300
a.Giải tam giác vuông ABC.
b.Kẻ HE$\bot $AB ; HF$\bot $AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
Hết giờ: Giáo viên thu bài
Hoạt động : Giao việc về nhà ( 1 phút) - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực - Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học. |
|
GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà.
Học sinh ghi vào vở để thực hiện. |
Bài cũ
Bài mới
|
Bài |
ĐÁP ÁN |
Điểm |
1 |
|
(1,0) |
A. sin 500 = cos 300 S |
0,25 |
|
B. tan 400 = cot 600 S |
0,25 |
|
C. cot 500 = tan 450 S |
0,25 |
|
D. sin 800 = cos 100 Đ |
0,25 |
|
2 |
Tỉ số lượng giác của góc B: |
(1,0) |
a) |
B. $\frac{DI}{DE}$ |
0,25 |
b) |
B. $\frac{DI}{EI}$ |
0,25 |
c) |
B. $\frac{DF}{EF}$ |
0,25 |
d) |
C. $\frac{IF}{DI}$ |
0,25 |
3 |
Chọn D |
0,25 |
4 |
Chọn D |
0,25 |
5 |
Chọn C |
0,25 |
6 |
Chọn B |
0,25 |
7 |
|
(2,0) |
a) |
x 2 = 9 .4 $\Rightarrow x=\sqrt{9.4}=3.2=6$ |
1,0 |
b) |
62 = 3x $\Rightarrow $ x = 36:3 = 12 |
0,5 |
|
y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 $\Rightarrow $ y = $\sqrt{180}$ ≈ 13,4 |
0,5 |
8 |
|
(2,0) |
|
|
1,0 |
Ta có: tan$\alpha $ = $\frac{533}{1100}$ $\Rightarrow \alpha \approx $25051’ |
1,0 |
|
9 |
|
(3,0) |
|
|
0,5 |
a) |
* B = 900 – 300 = 600 |
0,5 |
* AB = BC.sinC = 5. 0,5 = 2,5cm |
0,5 |
|
* AC = BC.cosC = 5. $\frac{\sqrt{3}}{2}=\frac{5\sqrt{3}}{2}$ cm |
0,5 |
|
b) |
AH2 =AB . AE |
0,25 |
AH2 =AC . AF |
0,25 |
|
$\Rightarrow $ AB.AE = AC.AF |
0,5 |
|
|
|
|
|
|