Giáo án đại số lớp 9 tiết 59:    KIỂM TRA CHƯƠNG IV

Ngày soạn: …………….  

Ngày dạy: …………….      

 

Tiết 59:    KIỂM TRA CHƯƠNG IV

 

 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

  - Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương IV của Hs về: đồ thị hàm số y=ax2, phương trình bậc hai, định lí Viét.

  - Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức về: vẽ đồ thị hàm số y=ax2, giải phương trình bậc hai, vận dụng định lí Viét vào giải bài tập.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng thành thạo, linh hoạt kiến thức đã học để làm bài tập.

3. Thái độ:

- HS tự giác, độc lập, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, tự học.

Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập

II. Chuẩn bị :

   - GV:  Đề kiểm tra (Phô tô)

   - HS:  Ôn bài.

III. Tiến trình dạy học :

 Ma trận kiểm tra

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng điểm

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Đồ  thị hs y=ax2

1

             0,5         

 

 

1   

        1,5                                                                                              

 

1

      0,5

3

       2,5

Giải pt bậc hai

2      

               1

2

           2

 

    

2

        2

 

2          

         1,5

8     

           6,5

Định lí Viét

1          

          0,5

 

 

 

 

1                          

    0,5 

2

          1

Tổng điểm

 

 

4           

          2

2

            2

 

3

      3,5

 

4                          

        2,5  

13

       10

 

 

 

 

 

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm khách quan:(2điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng

Câu1: Hàm số $y=-\dfrac{1}{2}{{x}^{2}}$ là:

 A. Luôn nghịch biến                                     C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm

 B. Luôn đồng biến                                        D. Nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0

Câu 2: Phương trình x2 - 5x - 6 = 0 có một nghiệm là:

  A. x = 1               B. x = 5                     C. x = 6                                D. x = -6

Câu 3: Biệt thức ${{\Delta }^{'}}$ của phương trình 4x2 - 6x - 1= 0 là:

   A. 5                                 B.13                             C. 52                          D. 20

Câu 4: Phương trình $\sqrt{5}{{x}^{2}}-5x-2=0$  có tổng hai nghiệm là:

  A. $-\sqrt{5}$              B. $-\dfrac{2\sqrt{5}}{5}$        C. $\sqrt{5}$                                        D. $\dfrac{2}{\sqrt{5}}$

II. Bài tập tự luận:(8 điểm)

Bài 1: Cho hai  hàm số y=x2 và y= x+2

a.Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ

b.Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó

Bài 2 : Giải các phương trình sau :

a. 2x2- 5x +1 =0                         b. -3x2+15 = 0                           c. 3x2- 4$\sqrt{6}$x-4 =0

Bài 3: Cho phương trình ${{x}^{2}}-2\left( m\text{ }+3 \right)x\text{ }+\text{ }{{m}^{2}}+3\text{ }=0$

a.Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x=2

b.Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Hai nghiệm này có thể trái dấu hay không? Vì sao?

c.Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương án chấm

I. Phần trắc nghiệm khách quan:(2điểm)

     Bài 1:(2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
     a. D                      b. C.                             c. B                                    d. D
     II. Bài tập tự luận:(8 điểm)

Bài 1(2đ): Cho hai  hàm số y=x2 và y= x+2

a.Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ

        +Vẽ đồ thị hs y=ax2 được 1 đ

        + Vẽ đồ thị hs y = x+2 được 0,5 đ

  b. Tìm y= -1 và y= 2          (0,25đ)

      Tìm được x = 1 và x=4  => hai giao điểm có tọa độ là : (1 ;-1) và (4,2)

Bài 2(3đ) Mỗi câu đúng được 1 điểm

      a.Phương trình có hai nghiệm: x1=$\dfrac{5+\sqrt{17}}{4}$và x2=$\dfrac{5-\sqrt{17}}{4}$

       b.Phương trình có hai nghiệm: x1= $\sqrt{5}$ và x2= -$\sqrt{5}$

      c.Phương trình có hai nghiệm: x1=$\dfrac{2\sqrt{6}+6}{3}$và x2=$\dfrac{2\sqrt{6}-6}{3}$

Bài 3: Cho phương trình x2-2(m +3)x + m2+3 =0

a.Thay x =2 vào pt có: m2- 4m -5 =0

              Giải pt tìm được m1= -1, m2 = 5  (1đ)

b.Tính ${{\Delta }^{'}}$= 6m+6                                     (0,5đ)

Pt có hai nghiệm phân biệt khi ${{\Delta }^{'}}$>0 <=> 6m+6 >0  <=> m > -1             (0,5đ)

Vì a=1, c= m2 +3 => a.c = m2+3 >0

              =>   pt không thể có hai nghiệm trái dấu          (0,5đ)

c.Pt có nghiệm kép khi ${{\Delta }^{'}}$= 0  <=> 6m +6 =0 <=> m= -1

     Với m =-1thì pt có nghiệm kép x1= x2= m+3= -1+3 = 2        (0,5đ)

 

Hướng dẫn về nhà: ( 1 phút)

- Nắm chắc kiến thức và các dạng bài tập của chương IV

- Xem lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đã học ở lớp 8

- Xem trước bài : Phương trình quy về phương trình bậc hai

Chia sẻ:
Sidebar Trang chủ Tài khoản