Câu 1: Tập giá trị của hàm số $y=ttext{anx}$ là:
A. $Rbackslash left{ 0 right}$ B. $Rbackslash left{ kpi ,kin Z right}$ C. R D. $Rbackslash left{ frac{pi }{2}+kpi ,kin Z right}$
Câu 2: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phần thức là 3 và phần ảo là -4.
B. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3
D. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i.
Câu 3: Cho hàm số $y=fleft
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=fleft
A. $S=intlimits_{a}^{c}{fleft
B. $S=-intlimits_{a}^{c}{fleft
C. $S=intlimits_{a}^{c}{fleft
D. $S=intlimits_{a}^{b}{fleft
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm $Aleft
A. $x+4y-2z=0$ B. $frac{x}{4}+frac{y}{1}+frac{z}{-2}=1$
C. $frac{x}{8}+frac{y}{2}+frac{z}{-4}=0$ D. $x+4y-2z-8=0$
Câu 5: Cho mặt phẳng $left
A. $6x-5y+z+25=0$ B. $6x-5y+z-25=0$
C. $6x-5y+z-7=0$ D. $6x-5y+z+17=0$
Câu 6: Cho hàm số $fleft
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
Câu 7: Cho hàm số $y=fleft
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Số nghiệm của phương trình $fleft
Câu 8: Cho mặt phẳng $left
A. $6x+2y-z+8=0$ B. $6x+2y-z+4=0$
C. $6x+2y-z-4=0$ D. $6x+2y-z-17=0$
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x+sqrt{{{x}^{2}}+1}$ tại điểm có hoành độ $x=0$ là:
A. $y=x+1$ B. $y=x+sqrt{2}$ C. $y=x-1$ D. $y=x-sqrt{2}$
Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. $18pi {{a}^{2}}$ B. $12pi {{a}^{2}}$ C. $15pi {{a}^{2}}$ D. $20pi {{a}^{2}}$
Câu 11: Cho tập hợp $A=left{ 1;2;3;4 right}.$ Có bao nhiêu tập con của A có hai phần tử:
A. 6 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 12: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng $left{ begin{array}{l}
x = 1 – 2t\
y = 3t\
z = 2 + t
end{array} right.?$
A. $frac{x+1}{-2}=frac{y}{3}=frac{z-2}{1}$ B. $frac{x-1}{1}=frac{y}{3}=frac{z+2}{2}$
C. $frac{x+1}{1}=frac{y}{3}=frac{z-2}{2}$ D. $frac{x-1}{-2}=frac{y}{3}=frac{z-2}{1}$
Câu 13: Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình $log left
A. 100 B. 30 C. 150 D. 50
Câu 14: Giới hạn của hàm số $lim frac{3n+1}{n-2}$ bằng:
A. $-frac{1}{2}$ B. $-frac{3}{2}$ C. 3 D. 1
Câu 15: Cho hàm số $fleft
frac{{{x^3} – 1}}{{x – 1}},, & khi,x ne 1\
2m + 1, & khi,x = 1
end{array} right..$ Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm ${{x}_{0}}=1$ là:
A. $m=1$ B. $m=frac{-1}{2}$ C. $m=0$ D. $m=2$
Câu 16: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Biết không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau môi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
A. 30 tháng B. 33 tháng C. 29 tháng D. 28 tháng
Câu 17: Biết $intlimits_{frac{1}{2}}^{1}{frac{x-5}{2x+2}dx=a+ln b}$ với a, b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $a+b=frac{9}{30}$ B. $ab=frac{9}{8}$ C. $ab=frac{8}{81}$ D. $a+b=frac{7}{24}$
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=ln left
A. $y=x-1$ B. $y=x+1$ C. $y=x-1+ln 3$ D. $y=x+1-ln 3$
Câu 19: Kí hiệu ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}+z+1=0.$ Giá trị của biểu thức $P=z_{1}^{2}+z_{2}^{2}+{{z}_{1}}{{z}_{2}}$ bằng:
A. $P=2$ B. $P=-1$ C. $P=0$ D. $P=1$
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, $ABC={{60}^{0}},$ $SAbot left
A. $frac{5a}{4}$ B. $frac{3a}{8}$ C. $frac{5a}{8}$ D. $frac{3a}{4}$
Câu 21: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số $y=frac{ax+b}{cx+d}$ với a, b, c, d là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $y'<0,,forall xne 2$
B. $y'<0,,forall xne 3$
C. $y’>0,,forall xne 3$
D. $y’>0,,forall xne 2$
Câu 22: Cho hàm số $fleft
A. $I=8$ B. $I=4$ C. $I=16$ D. $I=2$
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng $left
A. $y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+2$ B. $y=frac{x-1}{2x+1}$ C. $y={{x}^{3}}+x-5$ D. $y=x+ttext{anx}$
Câu 24: Trong khai triển ${{left
A. $924{{x}^{4}}$ B. 792 C. $792{{x}^{4}}$ D. 924
Câu 25: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng :
A. $frac{sqrt{14}{{a}^{3}}}{2}$ B. $frac{sqrt{14}{{a}^{3}}}{6}$ C. $frac{sqrt{2}{{a}^{3}}}{6}$ D. $frac{sqrt{11}{{a}^{3}}}{12}$
Câu 26: Cho ${{log }_{a}}b=2$ và ${{log }_{a}}c=3.$ Giá trị của biểu thức $P={{log }_{a}}left
A. $frac{4}{9}$ B. 36 C. -5 D. 13
Câu 27: Cho hình trụ có chiều cao $h=asqrt{3},$ bán kính đáy $r=a.$ Gọi O,O’ lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai dường thẳng AB và OO’ chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng AB với OO’ bằng ${{30}^{0}}.$ Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng :
A. $asqrt{6}$ B. $frac{asqrt{6}}{2}$ C. $asqrt{3}$ D. $frac{asqrt{3}}{2}$
Câu 28: Gọi n là số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=frac{x+1}{{{x}^{2}}-4x+3}.$ Tìm n ?
A. $n=0$ B. $n=3$ C. $m=2$ D. $m=1$
Câu 29: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam ?
A. $C_{9}^{2}.C_{6}^{3}$ B. $C_{6}^{2}+C_{9}^{3}$ C. $C_{6}^{2}.C_{9}^{3}$ D. $A_{6}^{2}.A_{9}^{3}$
Câu 30: Cho phương trình ${{3}^{2x+5}}={{3}^{x+2}}+2.$ Khi đặt $t={{3}^{x+1}},$ phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. $81{{t}^{2}}-3t-2=0$ B. $3{{t}^{2}}-t-2=0$ C. $27{{t}^{2}}-3t-2=0$ D. $27{{t}^{2}}+3t-2=0$
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng $left
A. $Hleft
Câu 32: Cho hàm số $y=frac{{{2}^{x+1}}+1}{{{2}^{x}}-m}$ với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng $left
A. 49 B. 47 C. 48 D. 50
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm $Mleft
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 34: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó.
A. 6 B. 14 C. 12 D. 10
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ $left{ begin{array}{l}
{3^{2x + sqrt {x + 1} }} – {3^{2 + sqrt {x + 1} }} + 2017x le 2017\
{x^2} – left
end{array} right.$ có nghiệm.
A. $mle -2$ B. $mge -3$ C. $m>-3$ D. $mge -2$
Câu 36: Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9,5 điểm.
A. $frac{13}{1024}$ B. $frac{2}{19}$ C. $frac{53}{512}$ D. $frac{9}{22}$
Câu 37: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-2left
A. 109 B. 108 C. 18 D. 19
Câu 38: Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ỏ hàng thứ 3 có 3 cây,… ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là nbao nhiêu?
A. 101 B. 100 C. 99 D. 98
Câu 39: Xét số phức z thỏa mãn $left
A. $frac{3}{2}<left| z right|<2$ B. $left| z right|>2$ C. $left| z right|<frac{1}{2}$ D. $frac{1}{2}<left| z right|<frac{3}{2}$
Câu 40: Để giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x+frac{x}{x}-m$ trên khoảng $left
A. $m=frac{11}{2}$ B. $m=frac{19}{3}$ C. $m=5$ D. $m=7$
Câu 41: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số $y=fleft
Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:
A. 12 B. 15
C. 18 D. 9
Câu 42: Cho nửa đường tròn đường kính $AB=4sqrt{5}.$ Trên đó người ta vẽ một parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục đối xứng là đường kính vuông góc với AB. Parabol cắt nửa đường tròn tại hia điểm cách nhau 4cm và khoảng cách từ hai điểm đó đến AB bằng nhau và bằng 4cm. Sau đó người ta cắt bỏ phần hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và parabol
A. $V=frac{pi }{5}left
C. $V=frac{pi }{3}left
Câu 43: Cho hàm số $fleft
A. $T=frac{1}{2}ln frac{9}{5}$ B. $T=2+frac{1}{2}ln frac{5}{9}$
C. $T=3+frac{1}{2}ln frac{9}{5}$ D. $T=1+frac{1}{2}ln frac{9}{5}$
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O. Dựng đường thẳng $Delta $ qua O và vuông góc với mặt phẳng
A. $frac{4}{9}$ B. 0 C. $-frac{1}{3}$ D. $frac{1}{3}$
Câu 45: Xét các số thực x, y thỏa mãn ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}>1$ và ${{log }_{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}}left
A. ${{P}_{max}}=frac{7-sqrt{10}}{2}$ B. ${{P}_{max}}=frac{19+sqrt{19}}{2}$
C. ${{P}_{max}}=frac{7+sqrt{65}}{2}$ D. ${{P}_{max}}=frac{11+10sqrt{2}}{3}$
Câu 46: Cho hàm số $y=fleft
Đặt $gleft
A. ${{x}_{CT}}=-1$ B. ${{x}_{CT}}=frac{1}{2}$
C. ${{x}_{CT}}=-2$ D. ${{x}_{CT}}=0$
Câu 47: Xét các số phức $z=a+bi,,left
A. $P=-frac{61}{10}$ B. $P=-frac{252}{50}$ C. $P=-frac{41}{5}$ D. $P=-frac{18}{5}$
Câu 48: Cho hàm số $fleft
A. $ain left
Câu 49: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Trên A’B, kéo dài lấy điểm M sao cho $B’M=frac{1}{2}A’B’.$ Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’C’ và B’B. Mặt phẳng
A. $frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{97}{59}.$ B. $frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{49}{144}.$ C. $frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{95}{144}.$ D. $frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=frac{49}{95}.$
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu $left
A. 2 B. -2 C. 1 D. $frac{10}{3}$