Câu 1: Cho tập hợp S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S là:
A. $A_{20}^{3}$ B. $A_{20}^{17}$ C. $C_{20}^{3}$ D. ${{20}^{3}}$
Câu 2: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. $y=sqrt{{{x}^{2}}-4}$ B. $y=frac{2x}{{{x}^{2}}+2}$ C. $y=frac{2x+1}{x-1}$ D. $y=frac{{{x}^{2}}-2x-3}{x+1}$
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình ${{left
A. $left
Câu 4: Cho hàm số $y=fleft
Hàm số $y=fleft
A. $left
Câu 5: Số phức liên hợp $overline{z}$ của số phức $z=2-3i$là
A. $overline{z}=3-2i$ B. $overline{z}=2+3i$ C. $overline{z}=3+2i$ D. $overline{z}=-2+3i$
Câu 6: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. $V=Bh$ B. $V=frac{1}{2}Bh$ C. $V=3Bh$ D. $V=frac{1}{3}Bh$
Câu 7: $underset{xto -infty }{mathop{lim }},frac{2x+1}{x-3}$bằng
A. $-frac{2}{3}$ B. $1$ C. $2$ D. $-frac{1}{3}$
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng $left
A. $overrightarrow{n}=left
Câu 9: Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $ln left
C. $ln frac{a}{b}=ln b-ln a$ D. $ln left
Câu 10: Tích phân $intlimits_{0}^{1}{frac{dx}{x+1}}$bằng
A. $log 2$ B. $1$ C. $ln 2$ D. $-ln 2$
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $frac{{{x}^{4}}}{4}+frac{{{x}^{3}}}{2}+C$ B. $frac{{{x}^{4}}}{4}+frac{{{x}^{2}}}{2}+x+C$
C. ${{x}^{4}}+frac{{{x}^{3}}}{2}+x+C$ D. $3{{x}^{3}}+C$
Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. $3pi {{a}^{2}}$ B. $2{{a}^{2}}$ C. $4pi {{a}^{2}}$ D. $2pi {{a}^{2}}$
Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1$ B. $y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1$
C. $y=-{{x}^{3}}+3x+1$ D. $y={{x}^{3}}-3x+2$
Câu 14: Cho hàm số $y=fleft
A. $S=intlimits_{a}^{b}{left| fleft
C. $S=intlimits_{a}^{b}{fleft
Câu 15: Hàm số $y=frac{x-1}{x+1}$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. $2$ B. $1$ C. $3$ D. $0$
Câu 16: Trong không gian Oxyz,cho điểm $Aleft
A. $Nleft
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $1$ B. $frac{2}{3}$ C. $frac{2}{9}$ D. $frac{2sqrt{5}}{5}$
Câu 18: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ là
A. $frac{219}{323}$ B. $frac{443}{506}$ C. $frac{218}{323}$ D. $frac{442}{506}$
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3$ trên đoạn $left
A. $6$ B. $2$ C. $1$ D. $3$
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $frac{x}{2}=frac{y}{-1}=frac{z}{1}=0$ B. $frac{x}{2}+frac{y}{-1}+frac{z}{1}=0$
C. $frac{x}{2}+frac{y}{1}+frac{z}{1}=1$ D. $frac{x}{2}+frac{y}{-1}+frac{z}{1}=-1$
Câu 21: Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,45%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 10 tháng, người đó được lĩnh số tiền
A. $text{210}text{.593}text{.000}$đồng B. $text{209}text{.183}text{.000}$đồng C. $text{209}text{.184}text{.000}$đồng D. 211.594.000 đồng
Câu 22: Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình ${{left
A. $10sqrt
Câu 23: Gọi ${{z}_{1}},vgrave{a},,{{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}+2z+10=0.$ Giá trị của biểu thức $T={{left| {{z}_{1}} right|}^{2}}+{{left| {{z}_{2}} right|}^{2}}$bằng
A. $T=sqrt{10}$ B. $T=10$ C. $T=20$ D. $T=2sqrt{10}$
Câu 24: Cho hàm số $y=fleft
A. $-3le mle 3$ B. $-2le mle 4$ C. $-2<m<4$ D. $-3<m<3$Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $fleft
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A’B’C’$ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng
A. $asqrt{3}$ B. $a$ C. $2a$ D. $asqrt{2}$
Câu 26: Cho hàm số $fleft
A. $1$ B. $0$ C. $2$ D. $3$
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng
A. $frac{128}{30}pi $ B. $frac{128}{15}pi $ C. $frac{32}{15}pi $ D. $frac{129}{30}pi $
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}-9{{m}^{2}}x$ nghịch biến trên khoảng $left
A. $mge frac{1}{3}$hoặc $mle -1$ B. $m>frac{1}{3}$ C. $m<-1$ D. $-1<m<frac{1}{3}$
Câu 29: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và $OA=OB=OC=a.~$Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. $a$ B. $sqrt{2}a$ C. $frac{sqrt{2}a}{2}$ D. $frac{sqrt{3}a}{2}$
Câu 30: Hàm số $fleft
A. $5$ B. $3$ C. $2$ D. $4$
Câu 31: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN vuông góc PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ
A. $101,3text{ }d{{m}^{3}}$ B. $141,3text{ }d{{m}^{3}}$ C. $121,3text{ }d{{m}^{3}}$ D. $111,4text{ }d{{m}^{3}}$
Câu 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. $1-2sqrt{3}i$ B. $-3-3sqrt{3}i$ C. $1$ D. $1-sqrt{3}i$
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng $left
$left
A. $Mleft
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình $sqrt{3}tan left
A. $19$ B. $20$ C. $21$ D. $22$
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho các điểm $Aleft
$d:frac{x+1}{-2}=frac{y-2}{1}=frac{z-3}{3}.$ Đường thẳng $Delta $ đi qua điểm A, vuông góc với hai đường thẳng AB và d có phương trình là:
A. $frac{x-1}{2}=frac{y+1}{4}=frac{z-1}{7}$ B. $frac{x-1}{7}=frac{y-1}{2}=frac{z-1}{4}$
C. $frac{x-1}{2}=frac{y+1}{7}=frac{z-1}{4}$ D. $frac{x-1}{7}=frac{y+1}{2}=frac{z-1}{4}$
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng $a,text{ }SA=a$ và SA vuông góc với đáy. Tang của góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
A. $sqrt{2}$ B. $frac{sqrt{2}}{2}$ C. $sqrt{5}$ D. $frac{sqrt{5}}{5}$
Câu 37: Cho hàm số $y=frac{x+m}{x-1}$
A. $1le mle 3$ B. $3<mle 4$ C. $mle -2$ D. $m>4$
Câu 38: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $A_{n}^{k}+2A_{n}^{2}=100$
A. $61236$ B. $256{{x}^{3}}$ C. $252$ D. $61236{{x}^{3}}$
Câu 39: Cho cấp số cộng $left
và $fleft
A. $20$ B. $10$ C. $14$ D. $16$
Câu 40: Biết $intlimits_{0}^{frac{pi }{3}}{frac{{{x}^{2}}dx}{{{left
A. $9$ B. $10$ C. $8$ D. $7$
Câu 41: Xét các số phức $z=a+bi,left
A. $P=sqrt{20}$ B. $P=2+sqrt{20}$ C. $P=-sqrt{20}$ D. $P=-2-sqrt{20}$
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho điểm $Mleft
A. $4$ B. $6$ C. $3$ D. $2$
Câu 43: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ${{log }_{sqrt{3}}}frac{x+y}{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+xy+2}=xleft
A. ${{P}_{mtext{ax}}}=0$ B. ${{P}_{mtext{ax}}}=2$ C. ${{P}_{mtext{ax}}}=1$ D. ${{P}_{mtext{ax}}}=3$
Câu 44: Cho
A. $20$ B. $12$ C. $15$ D. $10$
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với $AB=AC=a$ và cạnh $BAC={{120}^{0}}$, cạnh bên $BB’=a$, gọi I là trung điểm của CC’. Côsin góc tạo bởi mặt phẳng
A. $frac{sqrt{20}}{10}$ B. $sqrt{30}$ C. $frac{sqrt{30}}{10}$ D. $frac{sqrt{30}}{5}$
Câu 46: Cho hàm số$fleft
A. $frac{2}{30}$ B. $-frac{2}{30}$ C. $-frac{1}{10}$ D. $frac{1}{10}$
Câu 47: Cho hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+9x+3$ có đồ thị $left
A. $6054$ B. $6024$ C. $6012$ D. $6042$
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm $Aleft
A. $F=frac{51}{5}$ B. $F=frac{51}{4}$ C. $F=frac{49}{5}$ D. $F=frac{49}{4}$
Câu 49: Cho hàm số $y=fleft
Hàm số $y=fleft
A. $left
C. $left
Câu 50: Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.ABCD$ có $AB=1,text{ }BC=2,text{ }AA=3.$ Mặt phẳng
A. $15$ B. $16$ C. $17$ D. $18$