Đề 4: Đề thi thử THPT chuyên Lương Thế Vinh- Đồng Nai- Lần 2 năm 2017-2018

Câu 1: Cho $\int\limits_{-1}^{2}{f(x)dx=2},\,\,\int\limits_{-1}^{7}{f(t)dt=9}$. Giá trị của $\int\limits_{2}^{7}{f(z)dz}$ là

     A. 7.                              B. 3.                              C. 11.                            D. 5.

Câu 2: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình $x-z-1=0$. Một vecto pháp tuyến của $(P)$có tọa độ là

     A. $(1;1;-1).$                B. $(1;-1;0).$                C. $(1;0;-1).$                D. $(1;-1;-1).$

Câu 3: Phần ảo của số phức $\frac{1}{1+i}$ là

     A. $\frac{1}{2}.$         B. $-\frac{1}{2}.$        C. $-\frac{1}{2}i.$       D. $-1.$

Câu 4: Điểm $M(2;-2)$ là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào?

     A. $y=-2{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-10.$             B. $y={{x}^{4}}-16{{x}^{2}}.$

     C. $y=-{{x}^{2}}+4x-6.$             D. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.$

Câu 5: Cho khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có thể tích là V. Gọi M  là điểm tùy ý trên cạnh $AA'$. Thể tích của khối đa diện $M.BCC'B'$ tính theo V  là

     A. $\frac{V}{2}.$        B. $\frac{V}{6}.$        C. $\frac{V}{3}.$        D. $\frac{2V}{3}.$

Câu 6: Biết đồ thị của một trong bốn phương án A, B, C, D như hình vẽ. Đó là hàm số nào?

     A. $y=-{{x}^{3}}+3x.$                                    B. $y={{x}^{3}}-3x.$

     C. $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.$                            D. $y={{x}^{4}}-3x.$

 

Câu 7: Cho $0<a\ne 1$ và x, y là các số thực âm. Khẳng định nào sau đây đúng?

     A. ${{\log }_{a}}(-{{x}^{2}}y)=-2{{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y.$                    B. ${\log _a}\left( {\frac{x}{y}} \right) = \frac{{{{\log }_a}( - x)}}{{{{\log }_a}( - y)}}.$

     C. ${{\log }_{a}}(xy)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y.$                               D. ${{\log }_{a}}({{x}^{4}}{{y}^{2}})=2\left( {{\log }_{a}}{{x}^{2}}+{{\log }_{a}}\left| y \right| \right).$

Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số sau không liên tục trên khoảng $(-1;1)$?

     A. $y=\cos x.$                                                    B. $y=\sin x.$

     C. $y=\tan x.$                                                     D. $y = \left\{ \begin{array}{l}
\sin x,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \ge 0,\\
\cos x,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x < 0.
\end{array} \right.$

Câu 9: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin x+\cos x$ là

     A. $\sin x-\cos x+C.$    B. $\sin x-\cot x+C.$    C. $\cos x-\sin x+C.$    D. $\sin x+\cos x+C.$

Câu 10: Số tập hợp con gồm ba phần tử của tập hợp có mười phẩn tử là

     A. $C_{10}^{3}.$       B. ${{10}^{3}}.$        C. $A_{10}^{3}.$       D. ${{3}^{10}}.$

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình

${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z-11=0$

Tọa độ tâm T của (S)

     A. $T(1;2;3).$               B. $T(2;4;6).$               C. $T(-2;-4;-6).$            D. $T(-1;-2;-3).$

Câu 12: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành một cấp số cộng với công sai bằng 1 là

     A. $\dfrac{1}{6}.$      B. $\dfrac{1}{36}.$     C. $\dfrac{1}{9}.$       D. $\dfrac{1}{27}.$

Câu 13: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu

(S) : ${{(x-1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=81$

tại điểm $P(-5;-4;6)$ là

     A. $7x+8y=67=0.$                                            B. $4x+2y-9z+82=0.$

     C. $x-4z+29=0.$                                                D. $2x+2y-z+24=0.$

Câu 14: Tìm hàm số $f(x)$, biết rằng $f'(x)=4\sqrt{x}-x$ và $f(4)=0$ .

     A. $f(x)=\dfrac{8x\sqrt{x}}{3}-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-\dfrac{40}{3}.$         B. $f(x)=\dfrac{8x\sqrt{x}}{3}+\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-\dfrac{88}{3}.$

     C. $f(x)=\dfrac{2}{\sqrt{x}}-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+1.$                    D. $f(x)=\dfrac{2}{\sqrt{x}}-1.$

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với $A(8;9;2),\,\,B(3;5;1),\,\,C(11;10;4)$ . Số đo góc A của tam giác ABC

     A. ${{150}^{0}}.$      B. ${{60}^{0}}.$        C. ${{120}^{0}}.$      D. ${{30}^{0}}.$

Câu 16: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc

$a(t)=6t+12{{t}^{2}}\,\,(m/{{s}^{2}}).$

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là

     A. $\dfrac{4300}{3}\,m.$                  B. 4300 m.                C. $\dfrac{98}{3}\,m.$             D. 11100 m.

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số $y=\dfrac{x+3}{{{x}^{2}}-x-m}$ có đúng hai đường tiệm cận?

     A. Bốn.                         B. Hai.                          C. Một.                         D. Ba.

Câu 18: Cho hai khối nón $({{N}_{1}}),\,({{N}_{2}})$. Chiều cao khối nón $({{N}_{2}})$ bằng hai lần chiều cao khối nón $({{N}_{1}})$ và đường sinh khối nón $({{N}_{2}})$bằng hai lần đường sinh khối nón $({{N}_{1}})$. Gọi V1, V2  lần lượt là thể tích hai khối nón $({{N}_{1}}),\,({{N}_{2}})$. Tỉ số $\dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}$ bằng

     A. $\dfrac{1}{16}.$    B. $\dfrac{1}{8}.$       C. $\dfrac{1}{6}.$       D. $\dfrac{1}{4}.$

Câu 19: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3$ song song với trục hoành là

     A. Một.                         B. Ba.                            C. Hai.                          D. Không.

Câu 20: Đạo hàm của hàm số $y={{\log }_{2}}(1+\sqrt{x})$ là

     A. $y'=\dfrac{\ln 2}{2\sqrt{x}.(1+\sqrt{x})}.$                                        B. $y'=\dfrac{1}{(1+\sqrt{x}).\ln 2}.$

     C. $y'=\dfrac{1}{\sqrt{x}.(1+\sqrt{x}).\ln 2}.$                                     D. $y'=\dfrac{1}{\sqrt{x}.(1+\sqrt{x}).\ln 4}.$

Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}$ có cạnh đáy bằng 2, độ dài đường chéo của các mặt bên bằng $\sqrt{5}$ . Số đo góc giữa hai mặt phẳng $({{A}_{1}}BC)$và $(ABC)$ là

     A. ${{45}^{0}}.$        B. ${{90}^{0}}.$        C. ${{60}^{0}}.$        D. ${{30}^{0}}.$

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để hàm số $y={{x}^{2}}(m-x)-m$ đồng biến trên khoảng $(1;2)$?

     A. Hai.                          B. Một.                         C. Không.                     D. Vô số.

Câu 23: Các giá trị thực của tham số m để đường thẳng $d:y=x-m$ cắt đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x+1}{x+1}$ tại hai điểm phân biệt là

     A. $m<-1.$                                                         B. $m>-5.$

     C. $m<-5$ hoặc $m>-1.$                                   D. $-5<m<-1.$

Câu 24: Cho phức z thỏa $z-\left| z \right|=-2-4i$ . Môđun của z

     A. 3.                              B. 25.                            C. 5.                              D. 4.

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình ${{9}^{x+1}}={{27}^{2x+1}}$ là

     A. $\varnothing .$         B. $\left\{ -\dfrac{1}{4} \right\}.$           C. $\left\{ 0 \right\}.$         D. $\left\{ -\dfrac{1}{4};0 \right\}.$

Câu 26: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm $A(-3;0;0),\,\,B(0;-2;0),\,\,C(0;0;1)$ được viết dưới dạng $ax+by-6z+c=0$ . Giá trị của $T=a+b-c$ là

     A. $-11.$                       B. $-7.$                         C. $-1.$                         D. $11.$

Câu 27: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn ${{\log }_{a}}b=\dfrac{3}{2},\,\,{{\log }_{c}}d=\dfrac{5}{4}$ . Nếu $a-c=9$ , thì $b-d$ nhận giá trị nào?

     A. 85.                            B. 71.                            C. 76.                            D. 93.

Câu 28: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: $\left| z-10+2i \right|=\left| z+2-14i \right|$ và $\left| z-1-10i \right|=5$ ?

     A. Vô số.                      B. Một                          C. Không.                     D. Hai.

Câu 29: Giả sử ${(1 - x + {x^2})^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{2n}}.{x^{2n}}$. Đặt  $s = {a_0} + {a_2} + {a_4} + ... + {a_{2n}}$, khi đó, s bằng

     A. $\dfrac{{{3}^{n}}+1}{2}.$         B. $\dfrac{{{3}^{n}}-1}{2}.$           C. $\dfrac{{{3}^{n}}}{2}.$      D. ${{2}^{n}}+1.$

Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB

     A. $\dfrac{a\sqrt{3}}{2}.$              B. $a.$            C. $\dfrac{a}{2}.$           D. $\dfrac{a\sqrt{2}}{2}.$

Câu 31: Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+9x-5$ có phương trình là

     A. $y=9x-7.$                B. $y=-2x+4.$              C. $y=6x-4.$                 D. $y=2x.$

Câu 32: Nghiệm của bất phương trình ${{\log }_{\dfrac{1}{2}}}(x-3)\ge 2$ là

     A. $\dfrac{1}{\sqrt{2}}.$          B. $3<x\le \dfrac{13}{4}.$        C. $x\le \dfrac{13}{4}.$      D. $x\ge \dfrac{13}{4}.$

Câu 33: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm $A(1;-7;-8),\,\,B(2;-5;-9)$ sao cho khoảng cách từ điểm $M(7;-1;-2)$ đến (P) lớn nhất có một vecto pháp tuyến là $\overrightarrow{n}=(a;b;4)$ . Giá trị của tổng a + b

     A. $2.$                          B. $-1.$                         C. $6.$                          D. $3.$

Câu 34: Với n là số nguyên dương, đặt

${{S}_{n}}=\dfrac{1}{1\sqrt{2}+2\sqrt{1}}+\dfrac{1}{2\sqrt{3}+3\sqrt{2}}+...+\dfrac{1}{n\sqrt{n+1}+(n+1)\sqrt{n}}.$

Khi đó, $\lim {{S}_{n}}$  bằng

     A. $1.$                   B. $\dfrac{1}{\sqrt{2}}.$                  C. $\dfrac{1}{\sqrt{2}-1}.$                  D. $\dfrac{1}{\sqrt{2}+2}.$

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình

${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+6y+8z-599=0$

Biết rằng mặt phẳng $(\alpha ):\,6x-2y+3z+49=0$ cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm là điểm $P(a;b;c)$  và bán kính đường tròn (C) r. Giá trị của tổng $S=a+b+c+r$ là

     A. $S=-13.$                  B. $S=37.$                    C. $S=11.$                    D. $S=13.$

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn $\left[ 0;2018 \right]$ sao cho ba số

${{5}^{x+1}}+{{5}^{1-x}},\,\,\dfrac{a}{2},\,\,{{25}^{x}}+{{25}^{-x}},$

theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng?

     A. 2007.                        B. 2018.                        C. 2006.                        D. 2008.

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}$ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB= 4, BC=6; chiều cao của lăng trụ bằng 10. Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh $B{{B}_{1}},\,\,{{A}_{1}}{{B}_{1}},\,BC$ . Thể tích của khối tứ diện ${{C}_{1}}KMN$ là

     A. 15.                            B. 5.                              C. 45.                            D. 10.

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 4. Gọi AM, AN  lần lượt là chiều cao các tam giác SAB  SAC. Thể tích khối tứ diện AMNC

     A. $\dfrac{128}{41}.$             B. $\dfrac{256}{41}.$            C. $\dfrac{768}{41}.$           D. $\dfrac{384}{41}.$

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA = 2, SB = 6, SC = 9. Độ dài cạnh SD

     A. 7.                              B. 11.                            C. 5.                              D. 8.

Câu 40: Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P). Mặt cầu (S) bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là điểm bất kì trên (S), MH là khoảng cách từ M  đến mặt phẳng (P). Giá trị lớn nhất của MH

     A. $3+\dfrac{\sqrt{30}}{2}.$         B. $3+\dfrac{\sqrt{123}}{4}.$           C. $3+\dfrac{\sqrt{69}}{3}.$      D. $\dfrac{52}{9}.$

Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với $O(0;0;0),\,\,A(-1;8;1),\,\,B(7;-8;5)$ . Phương trình đường cao OH của tam giác OAB

A. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 8t\\
y =  - 16t,\\
z = 4t
\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,(t \in ).$                B. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 6t\\
y = 4t,\\
z = 5t
\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,(t \in ).$ 

     C. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 5t\\
y =  - 4t,\\
z = 6t
\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,(t \in ).$                D. $\left\{ \begin{array}{l}
x = 5t\\
y = 4t,\\
z = 6t
\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,(t \in ).$

Câu 42: Cho tứ diện ABCD  biết  AB=BC=CA=4, AD=5, CD=6, BD=7. Góc giữa hai đường thẳng ABCD bằng

     A. ${{60}^{0}}.$        B. ${{120}^{0}}.$      C. ${{30}^{0}}.$        D. ${{150}^{0}}.$

Câu 43: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là $({{S}_{1}})$ và mặt cầu ngoại tiếp là $({{S}_{2}})$ . Một hình lập phương ngoại tiếp $({{S}_{2}})$và nội tiếp trong mặt cầu $({{S}_{2}})$ . Gọi ${{r}_{1}},\,{{r}_{2}},\,{{r}_{3}}$ lần lượt là bán kính các mặt cầu $({{S}_{1}}),\,({{S}_{2}}),\,({{S}_{3}})$ . Khẳng định nào sau đây đúng?

     A. $\dfrac{{{r}_{1}}}{{{r}_{2}}}=\dfrac{2}{3}$ và $\dfrac{{{r}_{2}}}{{{r}_{3}}}=\dfrac{1}{\sqrt{2}}.$                           B. $\dfrac{{{r}_{1}}}{{{r}_{2}}}=\dfrac{2}{3}$ và $\dfrac{{{r}_{2}}}{{{r}_{3}}}=\dfrac{1}{\sqrt{3}}.$

     C. $\dfrac{{{r}_{1}}}{{{r}_{2}}}=\dfrac{1}{3}$ và $\dfrac{{{r}_{2}}}{{{r}_{3}}}=\dfrac{1}{\sqrt{3}}.$                             D. $\dfrac{{{r}_{1}}}{{{r}_{2}}}=\dfrac{1}{3}$ và $\dfrac{{{r}_{2}}}{{{r}_{3}}}=\dfrac{1}{3\sqrt{3}}.$

Câu 44: Từ các chữ số thuộc tập hợp $S=\left\{ 1,2,3,...,8,9 \right\}$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6?

     A. 22680.                      B. 45360.                      C. 36288.                      D. 72576.

Câu 45: Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình

$\sin \left( \dfrac{x}{{{x}^{2}}+6} \right)+\cos \left( \dfrac{\pi }{2}+\dfrac{80}{{{x}^{2}}+32x+332} \right)=0?$

     A. Số nghiệm của phương trình là 8.                 B. Tổng các nghiệm của phương trình là 48.

     C. Phương trình có vô số nghiệm thuộc $\mathbb{R}$.                  D. Tổng các nghiệm của phương trình là 8.

Câu 46: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$và $\forall x\in \left[ 0;2018 \right]$, ta có $f(x)>0$ và $f(x).f(2018-x)=1$ . Giá trị của tích phân $I=\int\limits_{0}^{2018}{\dfrac{1}{1+f(x)}dx}$ là

     A. 2018.                        B. 0.                              C. 1009.                        D. 4016.

Câu 47: Cho x, y là các số thực thỏa mãn ${{(x-3)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}=5$ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\dfrac{3{{y}^{2}}+4xy+7x+4y-1}{x+2y+1}$ là

     A. $2\sqrt{3}.$             B. $\sqrt{3}.$               C. $\dfrac{114}{11}.$                 D. $3.$

Câu 48: Cho số phức z thỏa điều kiện $\left| z+2 \right|=\left| z+2i \right|$ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

$P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-3-4i \right|+\left| z-5-6i \right|$

được viết dưới dạng $(a+b\sqrt{17})/\sqrt{2}$ với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b

     A. 4.                              B. 2.                              C. 7.                              D. 3.

Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, gọi $({{H}_{1}})$ là hình phẳng giới hạn bởi các đường

$y=\dfrac{{{x}^{2}}}{4},\,\,y=\dfrac{-{{x}^{2}}}{4},\,\,x=-4,\,\,x=4$

và $({{H}_{2}})$ là hình gồm tất cả các điểm $(x;y)$  thỏa

${{x}^{2}}+{{y}^{2}}\le 16,\,\,{{x}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}\ge 4,\,\,{{x}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}\ge 4.$

Cho $({{H}_{1}})$và $({{H}_{2}})$ quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là ${{V}_{1}},\,{{V}_{2}}$ . Đẳng thức nào sau đây đúng?

     A. ${{V}_{1}}=\dfrac{1}{2}{{V}_{2}}.$    B. ${{V}_{1}}={{V}_{2}}.$   C. ${{V}_{1}}=\dfrac{2}{3}{{V}_{2}}.$  D. ${{V}_{1}}=2{{V}_{2}}.$

Câu 50: Cho hàm số $y=\dfrac{x-{{m}^{2}}}{x+1}$ (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?

     A. Hai.                          B. Ba.                            C. Một.                         D. Không

 

ĐÁP ÁN

 

1-A

2-C

3-B

4-D

5-D

6-A

7-D

8-D

9-A

10-A

11-A

12-C

13-D

14-A

15-A

16-D

17-B

18-B

19-C

20-D

21-D

22-D

23-C

24-C

25-B

26-C

27-D

28-B

29-A

30-C

31-C

32-B

33-D

34-A

35-C

36-A

37-A

38-A

39-A

40-C

41-D

42-A

43-C

44-B

45-B

46-C

47-D

48-D

49-B

50-A

 

 

 

 

Chia sẻ:
Sidebar Trang chủ Tài khoản