Câu 1: Cho a là số thực dương thỏa mãn $ane 10,$ mệnh đề nào dưới đây sai
A. $log left
C. $log left
Câu 2: Số nghiệm thực của phương trình ${{2}^{sqrt{x}}}={{2}^{2-x}}$ là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức $P=sqrt
A. $P={{a}^{dfrac{1}{6}}}$ B. $P={{a}^{dfrac{5}{6}}}$ C. $P={{a}^{dfrac{7}{6}}}$ D. $P={{a}^{dfrac{19}{6}}}$
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tập giá trị của hàm số $y=ln left
B. Hàm số $y=ln left
C. ${{left
D. Hàm số $y=ln left
Câu 5: Biết phương trình ${{log }_{3}}left
A. $a+b=38$ B. $a+b=37$ C. $a+b=56$ D. $a+b=55$
Câu 6: Cho số phức $z=3+i.$ Tính $left| overline{z} right|$
A. $left| overline{z} right|=2sqrt{2}$ B. $left| overline{z} right|=2$ C. $left| overline{z} right|=4$ D. $left| overline{z} right|=sqrt{10}$
Câu 7: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
A. $3-2i$ B. $-2+3i$
C. $2-3i$ D. $3+2i$
Câu 8: Cho ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình $2{{z}^{2}}+1=0$
A. ${{z}_{1}}+3{{z}_{2}}=sqrt{2}.i$ B. ${{z}_{1}}+3{{z}_{2}}=-sqrt{2}$ C. ${{z}_{1}}+3{{z}_{2}}=-sqrt{2}.i$ D. ${{z}_{1}}+3{{z}_{2}}=sqrt{2}$
Câu 9: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
A. $30{}^circ $ B. $45{}^circ $
C. $90{}^circ $ D. $60{}^circ $
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều $ABC.A’B’C’$ có tất các cạnh bằng a
A. $dfrac{asqrt{15}}{2}$ B. $asqrt{2}$
C. $dfrac{asqrt{3}}{2}$ D. a
Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
A. $dfrac{asqrt{5}}{2}$ B. $dfrac{asqrt{17}}{2}$
C. $asqrt{5}$ D. $dfrac{asqrt{5}}{3}$
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $left
A. $Ileft
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $dfrac{x-3}{1}=dfrac{y+2}{1}=dfrac{z-1}{2}$ B. $dfrac{x-3}{4}=dfrac{y-2}{-2}=dfrac{z+1}{-1}$
C. $dfrac{x+3}{1}=dfrac{y-2}{1}=dfrac{z+1}{2}$ D. $dfrac{x-3}{4}=dfrac{y+2}{-2}=dfrac{z-1}{-1}$
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm $M
A. $dfrac{9sqrt{2}}{2}$ B. $3sqrt{2}$ C. $sqrt{3}$ D. 3
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox?
A. $2y+z=0$ B. $x+2y=0$ C. $x+2y-z=0$ D. $x-2z=0$
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $dfrac{x}{1}+dfrac{y}{2}+dfrac{z}{3}=0$ B. $dfrac{x}{3}+dfrac{y}{6}+dfrac{z}{9}=1$ C. $dfrac{x}{1}+dfrac{y}{2}+dfrac{z}{3}=1$ D. $dfrac{x}{2}+dfrac{y}{4}+dfrac{z}{6}=1$
Câu 17: Gọi
A.
C.
Câu 18: Cho hàm số $y=fleft
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. $x=4$ B. $x=0$ C. $x=2$
Câu 19: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A. $y={{x}^{3}}-3x+1$ B. $y={{x}^{3}}+3x+1$
C. $y=-{{x}^{3}}+3x+1$ D. $y=-{{x}^{3}}-3x+1$
Câu 20: Cho hàm số $fleft
A. $int{fleft
C. $int{fleft
Câu 21: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là
A. $S=intlimits_{-1}^{1}{fleft
B. $S=intlimits_{-1}^{1}{fleft
C. $S=intlimits_{-1}^{2}{fleft
D. $S=-intlimits_{-1}^{2}{fleft
Câu 22: Cho hàm số $f
A. $I=8$ B. $I=12$ C. $I=36$ D. $I=4$
Câu 23: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ đã cho
A. $pi a{{R}^{2}}$ B. $2pi a{{R}^{2}}$ C. $dfrac{1}{3}pi a{{R}^{2}}$ D. $a{{R}^{2}}$
Câu 24: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đó đôi một khác nhau?
A. $A_{10}^{3}+A_{9}^{3}$ B. $A_{9}^{3}$ C. $A_{10}^{3}$ D. $9times 9times 8$
Câu 25: Tính tổng vô hạn sau: $S=1+dfrac{1}{2}+dfrac{1}{{{2}^{2}}}+…+dfrac{1}{{{2}^{n}}}+…$
A. ${{2}^{n}}-1$ B. $dfrac{1}{2}.dfrac{dfrac{1}{{{2}^{n}}}-1}{dfrac{1}{2}-1}$ C. 4 D. 2
Câu 26: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $fleft
A. $S=6$ B. $S=4$ C. $S=7$ D. $S=3$
Câu 27: Cho hàm số $y=fleft
Tìm số nghiệm của phương trình $2left| fleft
A. 3 B. 6 C. 4 D. 0
Câu 28: Cho đường cong
A. $y=-2x-1$ B. $y=2x+1$ C. $y=2x-1$ D. $y=x-2$
Câu 29: Tìm nguyên hàm $Fleft
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 30: Cho miền phẳng
A. $dfrac{3pi }{2}$ B. $3pi $ C. $dfrac{3}{2}$ D. $dfrac{2pi }{3}$
Câu 31: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng $2pi a.$ Tính diện tích xung quanh S của hình nón
A. $S=2pi {{a}^{2}}$ B. $S=pi {{a}^{2}}$ C. $S=pi a$ D. $S=dfrac{pi {{a}^{2}}}{3}$
Câu 32: Tìm hệ số của số hạng chứa ${{x}^{3}}$ trong khai triển của ${{left
A. 4608 B. 128 C. 164 D. 36
Câu 33: Tìm $underset{xto -infty }{mathop{lim }},dfrac{2x-1}{x+2}$
A. 1 B. $dfrac{-1}{2}$ C. 2 D. $-infty $
Câu 34: Tìm đạo hàm của hàm số $y=dfrac{2{{x}^{2}}+2x+3}{{{x}^{2}}+x+3}$
A. $2-dfrac{3}{{{x}^{2}}+x+3}$ B. $dfrac{6x+3}{{{left
Câu 35: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số $y={{x}^{3}}-3m.{{x}^{2}}+9x-m$ đạt cực trị tại ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn $left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} right|le 2.$ Biết $S=left( a;b right].$ Tính $T=b-a$
A. $T=2+sqrt{3}$ B. $T=1+sqrt{3}$ C. $T=2-sqrt{3}$ D. $T=3-sqrt{3}$
Câu 36: Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số $y={{x}^{2}}+ln left
A. $K=-5$ B. $K=5$ C. $K=0$ D. $K=2$
Câu 37: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn $z+{{left| z right|}^{2}}.i-1-dfrac{3}{4}i=0$
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm $Aleft
A. 4 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình $3cos x-1=0$ trên đoạn$left
A. $dfrac{15pi }{2}$ B. $6pi $ C. $dfrac{17pi }{2}$ D. $8pi $
Câu 40: Cho hàm số $y=fleft
A. 5 B. 9
C. 3 D. 7
Câu 41: Biết $I=intlimits_{0}^{dfrac{pi }{2}}{dfrac{x+xcos x-{{sin }^{3}}x}{1+cos x}}dx=dfrac{{{pi }^{2}}}{a}-dfrac{b}{c}.$ Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số $dfrac{b}{c}$ tối giản. Tính $T={{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}$
A. $T=16$ B. $T=59$ C. $T=69$ D. $T=50$
Câu 42: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón có chiều cao 2 dm
A. $happrox 1,73dm$ B. $happrox 1,89dm$ C. $happrox 1,91dm$ D. $happrox 1,41dm$
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương $left
A. 4 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 44: Cho phương trình ${{3}^{x}}=sqrt{a{{.3}^{x}}cos left
A. 1 B. 2018 C. 0 D. 2
Câu 45: Cho số phức $z=1+i.$ Biết rằng tồn tại các số phức ${{z}_{1}}=a+5i,{{z}_{2}}=b$
A. $b-a=5sqrt{3}$ B. $b-a=2sqrt{3}$ C. $b-a=4sqrt{3}$ D. $b-a=3sqrt{3}$
Câu 46: Cho hình lập phương $ABCD.A’B’C’D’$ có cạnh bằng a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D¢ và tâm I của mặt bên $BCC’B’.$ Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng $left
A. $dfrac{sqrt{3}a}{2}$ B. $dfrac{3sqrt{5}a}{10}$
C. $dfrac{2sqrt{5}a}{5}$ D. $dfrac{2sqrt{3}a}{5}$
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng $d:dfrac{x-2}{1}=dfrac{y-5}{2}=dfrac{z-2}{1},d’:dfrac{x-2}{1}=dfrac{y-1}{-2}=dfrac{z-2}{1}$ và hai điểm $Aleft
A. $T=8$ B. $T=9$ C. $T=-9$ D. $T=6$
Câu 48: Cho hai hàm số $fleft
A. 11 B. 13 C. 14 D. 10
Câu 49: Cho hàm số $y=fleft
A. $-dfrac{ln 2}{2}-1$ B. $-ln 2-dfrac{1}{2}$ C. $-ln 2-dfrac{3}{2}$ D. $-dfrac{ln 2}{2}-dfrac{3}{2}$
Câu 50: Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình “Hãy chọn giá đúng” của kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5, 10, 15,….., 100 với vạch chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là như nhau.
Trong mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn quay 1 hoặc 2 lần, và điểm số của người chơi được tính như sau:
+ Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được trừ đi 100.
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau sẽ chơi lại lượt khác.
An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có điểm số là 75. Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay ở lượt chơi này.
A. $P=dfrac{1}{4}$ B. $P=dfrac{7}{16}$ C. $P=dfrac{19}{40}$ D. $P=dfrac{3}{16}$
Đáp án
1-A |
2-B |
3-A |
4-D |
5-D |
6-D |
7-B |
8-A |
9-A |
10-C |
11-B |
12-C |
13-D |
14-D |
15-A |
16-D |
17-B |
18-B |
19-A |
20-C |
21-B |
22-A |
23-A |
24-D |
25-D |
26-C |
27-B |
28-C |
29-C |
30-D |
31-A |
32-A |
33-C |
34-B |
35-C |
36-C |
37-A |
38-C |
39-D |
40-B |
41-C |
42-C |
43-A |
44-A |
45-D |
46-C |
47-D |
48-D |
49-B |
50-B. |