Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=frac{2x-1}{x+5}$ trên đoạn $left
A. $frac{5}{8}$. B. $frac{5}{3}$. C. $frac{-3}{4}$. D. $-frac{1}{5}$.
Câu 2: Tìm $int{frac{6x+2}{3x-1}text{d}x}$.
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 3: Trong một hòm phiếu có $9$ lá phiếu ghi các số tự nhiên từ $1$ đến $9$
A. $frac{5}{18}$. B. $frac{1}{6}$. C. $frac{1}{12}$. D. $frac{1}{9}$.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình ${{log }_{frac{1}{2}}}left
A. $mathbb{R}backslash left{ 1 right}$. B. $left
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Gọi $S$, $V$ lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích của khối có bán kính $R$. Nếu coi $S$, $V$ là các hàm số của biến $R$ thì $V$ là một nguyên hàm của $S$ trên khoảng $left
B. Khối nón có chiều cao $h$, bán kính đáy $R$ thì có thể tích bằng $frac{1}{3}pi {{R}^{2}}h$.
C. Diện tích của mặt cầu có bán kính $R$ bằng $4pi {{R}^{2}}$.
D. Khối trụ có chiều cao $h$, đường kính đáy $R$ thì có thể tích bằng $pi {{R}^{2}}h$.
Câu 6: Cho một hình nón đỉnh $S$ có chiều cao bằng $8,text{cm}$, bán kính đáy bằng $6,text{cm}$. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón $left
A. $V=frac{768}{125}pi ,text{c}{{text{m}}^{text{3}}}$. B. $V=frac{786}{125}pi ,text{c}{{text{m}}^{text{3}}}$. C. $V=frac{2304}{125}pi ,text{c}{{text{m}}^{text{3}}}$. D. $V=frac{2358}{125}pi ,text{c}{{text{m}}^{text{3}}}$.
Câu 7: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-frac{5}{2}{{x}^{2}}-6x+frac{481}{27}$. Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng $y=2x-frac{7}{3}$.
A. $3$. B. $2$. C. $1$. D. $0$.
Câu 8: Tính $I=lim ,left
A. $I=+infty $. B. $I=frac{3}{2}$. C. $I=1,499$. D. $I=0$.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Nếu $0<a<1$ và $b>0$,$c>0$ thì ${{log }_{a}}b<{{log }_{a}}c$$Leftrightarrow b>c$.
B. Nếu $a>1$ thì ${{a}^{m}}<{{a}^{n}}$$Leftrightarrow m<n$.
C. Với mọi số $a,b$ thỏa mãn $a.b>0$ thì $log left
D. Với $m,n$ là các số tự nhiên, $m>2$ và $a>0$ thì $sqrt
Câu 10: Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. $y=ln x$. B. $y={{log }_{0,99}}x$. C. $y={{left
Câu 11: Hàm số $y=sin x$ đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. $left
Câu 12: Cho hàm số $y=fleft
Khi đó số cực trị của hàm số $y=fleft
A. $3$. B. $2$. C. $4$. D. $1$.
Câu 13: Cho hàm sô $y=frac{2x-1}{x+5}$. Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. $y=2$. B. $x=2$. C. $y=-5$. D. $x=-5$.
Câu 14: Tìm một nguyên hàm $Fleft
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho $overrightarrow{a}=2overrightarrow{i}+3overrightarrow{j}-overrightarrow{k}$, $,overrightarrow{b}left
A. $overrightarrow{x}=left
C. $overrightarrow{x}=left
Câu 16: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật, $AB=3$, $AD=1$. Hình chiếu vuông góc của $S$ trên $left
A. $3sqrt{2}$. B. $2sqrt{2}$. C. $sqrt{2}$. D. $2$.
Câu 17: Cho khối chóp $S.ABC$ có thể tích $V$, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên $3$ lần thì thể tích khối chóp thu được là
A. $3V$. B. $6V$. C. $9V$. D. $12V$.
Câu 18: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có cạnh bằng $a$, gọi $alpha $ là góc giữa đường thẳng ${A}’B$ và mặt phẳng $left
A. $frac{sqrt{3}}{4}$. B. $frac{sqrt{3}}{2}$. C. $frac{sqrt{3}}{5}$. D. $frac{1}{2}$.
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có đáy là tam giác $ABC$ đều cạnh bằng $a$. Hình chiếu vuông góc của ${A}’$ trên mặt phẳng $left
A. $frac{3{{a}^{3}}}{4}$. B. $frac{{{a}^{3}}}{4}$. C. $frac{{{a}^{3}}}{24}$. D. $frac{{{a}^{3}}}{8}$.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm $Aleft
A. $2x+y+z+1=0$. B. $x-y+z-4=0$.
C. $7x-2y+z-9=0$. D. $2x+y-z-2=0$.
Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=frac{{{x}^{2}}+{{m}^{2}}x-m-1}{x+2}$ có tiệm cận đứng.
A. $mathbb{R}backslash left{ 1;-3 right}$. B. $mathbb{R}$. C. $mathbb{R}backslash left{ 1;-frac{2}{3} right}$. D. $mathbb{R}backslash left{ 1;-frac{3}{2} right}$.
Câu 22: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây ?
A. $left{ 3;4 right}$. B. $left{ 4;3 right}$. C. $left{ 3;5 right}$. D. $left{ 5;3 right}$.
Câu 23: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn ${{u}_{2}}=6$, ${{u}_{4}}=24$. Tính tổng của $12$ số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. ${{3.2}^{12}}-3$. B. ${{2}^{12}}-1$. C. ${{3.2}^{12}}-1$. D. ${{3.2}^{12}}$.
Câu 24: Cho đồ thị hàm số $y=fleft
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng $left
C. Hàm số đồng biến trên khoảng $left
Câu 25: Giới hạn$underset{xto -infty }{mathop{lim }},left
A. $-infty $. B. $3$. C. $-3$. D. $+infty $.
Câu 26: Cho hình chữ nhật $ABCD$ có $AB=a$, $AD=2a$. Gọi $M$, $N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $BC$ và $AD$. Khi quay hình chữ nhật trên
A. $frac{4pi {{a}^{3}}}{3}$. B. $frac{pi {{a}^{3}}}{3}$ C. $pi {{a}^{3}}$. D. $4pi {{a}^{3}}$.
Câu 27: Cho dãy số $left
A. $51,2$. B. $51,3$. C. $51,1$. D. $102,3$.
Câu 28: Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của $3$ hàm số mũ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $a>b>c$. B. $a>c>1>b$. C. $b>c>1>a$. D. $b>a>c$.
Câu 29: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong $4$ hàm số cho trong $4$ phương án $A$, $B$, $C$, $D$.
Đó là hàm số nào?
A. $y=2{{x}^{3}}+9{{x}^{2}}-11x+3$. B. $y={{x}^{3}}-4{{x}^{2}}+3x+3$.
C. $y=2{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+4x+3$. D. $y={{x}^{3}}-5{{x}^{2}}+4x+3$.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho $Aleft
A. $-frac{7}{2}$. B. $frac{7}{2}$. C. $2$. D. $-2$.
Câu 31: Số nghiệm của phương trình ${{9}^{x}}+{{2.3}^{x+1}}-7=0$ là
A. $1$. B. $4$. C. $2$. D. $0$.
Câu 32: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông tâm $O$ cạnh bằng $2$, cạnh bên $SA$ bằng $3$ và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi $M$ là trung điểm của cạnh bên $SB$ và $N$ là hình chiếu vuông góc của $A$ trên $SO$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $ACbot left
Câu 33: Tổng $S=frac{1}{2017}left
A. ${{4}^{2016}}-1$. B. ${{3}^{2016}}-1$. C. ${{3}^{2016}}$. D. ${{4}^{2016}}$.
Câu 34: Trong không gian $Oxyz$ cho điểm $Mleft
A. $3x+y+2z-14=0$. B. $3x+2y+z-14=0$.
C. $frac{x}{9}+frac{y}{3}+frac{z}{6}=1$. D. $frac{x}{12}+frac{y}{4}+frac{z}{4}=1$.
Câu 35: Cho hàm số $y=fleft
Tìm tất cả các giá trị của $m$đường thẳng $y={{m}^{2}}-m$ cắt đồ thị hàm số $y=fleft
A. $m>0$. B. $m>1$ hoặc $m<0$. C. $m<1$. D. $0<m<1$.
Câu 36: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $A$ và $D$, cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA=asqrt{2}$. Cho biết $AB=2AD=2DC=2a$. Tính góc giữa hai mặt phẳng $left
A. $arccos left
Câu 37: Tung một đồng xu không đồng chất $2020$ lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là $0,6$. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng $1010$ lần.
A. $frac{1}{2}$. B. ${{left
Câu 38: Cho tứ diện đều có cạnh bằng $3$. $M$ là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm $M$ đến bốn mặt của tứ diện đã cho.
A. $36$. B. $frac{9}{64}$. C. $sqrt{6}$. D. $frac{sqrt{6}}{4}$.
Câu 39: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi $M$ là trung điểm của $CD$. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng $BC$ và $SM$ bằng $frac{asqrt{3}}{4}$. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo $a$.
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{4}$. B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{2}$. C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$. D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{12}$.
Câu 40: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình $cos x+cos 2x+cos 3x=0$ trên đường tròn lượng giác ta được số điểm cuối là
A. $6$. B. $5$. C. $4$. D. $2$.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho mặt phẳng $left
A. Điểm $N$ luôn thuộc mặt cầu có phương trình ${{left
B. Điểm $N$ luôn thuộc mặt cầu có phương trình ${{left
C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình $x+2y+2text{z}-1=0$.
D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình $x+2y+2text{z}+1=0$.
Câu 42: Cho hàm số $y=fleft
Lập hàm số $gleft
A. $gleft
C. $gleft
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của $m$ để đồ thị hàm số $y=left
A. $mle -1$. B. $-1le mle 0$. C. $-1<m<0,5$. D. $-1,5<mle 0$.
Câu 44: Cho $int{left
A. $6$. B. $20$. C. $16$. D. $10$.
Câu 45: Ngày mùng $3/03/2015$ anh A vay ngân hàng $50$ triêu đồng với lãi suất kép là $0,6%/$tháng theo thể thức như sau: đúng ngày mùng $3$ hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ tính số tiền nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi vay anh A trả nợ như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều đến trả ngân hàng $3$ triệu đồng. Tính số tháng mà anh A trả được hết nợ ngân hàng, kể từ một tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất không đổi trong suốt quá trình vay.
A. $15$ tháng. B. $19$ tháng. C. $16$ tháng. D. $18$ tháng.
Câu 46: Cho hai số thực $x$, $y$ thỏa mãn $0le xle frac{1}{2}$, $0le yle frac{1}{2}$ và $log left
A. $16$. B. $18$. C. $17$. D. $19$.
Câu 47: Tìm tập hợp các giá trị của tham số $m$ để phương trình
A. $left
Câu 48: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh bằng $3$. Hai mặt phẳng $left
A. $frac{3sqrt{3}}{sqrt{730}}$. B. $frac{3sqrt{3}}{sqrt{370}}$. C. $frac{sqrt{3}}{sqrt{370}}$. D. $frac{sqrt{3}}{sqrt{730}}$.
Câu 49: Cho $5$ chữ số $1$, $2$, $3$, $4$, $6$. Lập các số tự nhiên có $3$ chữ số đôi một khác nhau từ $5$ chữ số đã cho. Tính tổng của các số lập được.
A. $12321$. B. $21312$. C. $12312$. D. $21321$.
Câu 50: Trong không gian cho tam giác $ABC$ đều cạnh bằng $2$ cố định, $M$ là điểm thỏa mãn $M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+2M{{C}^{2}}=12$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp các điểm $M$ là mặt cầu có bán kính $R=sqrt{7}$.
B. Tập hợp các điểm $M$ là mặt cầu có bán kính $R=frac{2sqrt{7}}{3}$.
C. Tập hợp các điểm $M$ là mặt cầu có bán kính $R=frac{sqrt{7}}{2}$.
D. Tập hợp các điểm $M$ là mặt cầu có bán kính $R=frac{2sqrt{7}}{9}$.