Đề 18: Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018 THPT Lương Thế Vinh- Hà Nội lần 1, mã đề 101

Câu 1. Đồ thị hàm số $y=sqrt{4{{x}^{2}}+4x+3}-sqrt{4{{x}^{2}}+1}$ có bao nhiêu tiệm cận ngang?

A. $2$.                            B. $0$.                          C. $1$.                          D. $3$.

Câu 2. Cho lăng trụ tam giác $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$. Độ dài cạnh bên bằng $4a$. Mặt phẳng $left( BC{C}'{B}’ right)$ vuông góc với đáy và $widehat{{B}’BC}=30{}^circ $. Thể tích khối chóp $A.C{C}'{B}’$ là:

A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{2}$.          B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{12}$.         C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{18}$.            D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$.

Câu 3. Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $left( S right):{{left( x-2 right)}^{2}}+{{left( y+1 right)}^{2}}+{{left( z+2 right)}^{2}}=4$ và mặt phẳng $left( P right):4x-3y-m=0$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để mặt phẳng $left( P right)$ và mặt cầu $left( S right)$ có đúng $1$ điểm chung.

A. $m=1$.                                                             B. $m=-1$ hoặc $m=-21$.

C. $m=1$ hoặc $m=21$.                                      D. $m=-9$ hoặc $m=31$.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. $int{kfleft( x right)}text{d}x=int{fleft( x right)}text{d}x$với $kin mathbb{R}$.   

B. $int{left[ fleft( x right)+gleft( x right) right]}text{d}x=int{fleft( x right)}text{d}x+int{gleft( x right)}text{d}x$ với $fleft( x right)$; $gleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$.

C. $int{{{x}^{alpha }}}text{d}x=frac{1}{alpha +1}{{x}^{alpha +1}}$ với $alpha ne -1$.                                                                             

D. ${{left( int{fleft( x right)}text{d}x right)}^{prime }}=fleft( x right)$.

Câu 5: Cho hình chóp $S.ABCD$có thể tích $V$. Gọi $M$, $N$ lần lượt là trung điểm của $SA$, $MC$. Thể tích của khối chóp $N.ABCD$ là

A. $frac{V}{6}$.           B. $frac{V}{4}$.         C. $frac{V}{2}$.         D. $frac{V}{3}$.

Câu  6: Tập nghiệm của bất phương trình ${{log }_{frac{1}{3}}}left( x-1 right)+{{log }_{3}}left( 11-2x right)ge 0$ là

A. $S=left( 1;4 right]$.           B. $S=left( -infty ;4 right]$.            C. $S=left( 3;frac{11}{2} right)$.             D. $S=left( 1;4 right)$.

Câu 7: Biết $intlimits_{0}^{4}{xln left( {{x}^{2}}+9 right)text{d}x}=aln 5+bln 3+c$, trong đó $a$, $b$, $c$ là các số nguyên. Giá trị của biểu thức $T=a+b+c$ là  

A. $T=10$.                     B. $T=9$.                     C. $T=8$.                     D. $T=11$.

Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số $y={{left( x-1 right)}^{2017}}$ là  

A. $0$.                            B. $2017$.                    C. $1$.                          D. $2016$.

Câu 9. Trong không gian $Oxyz$, cho vectơ $overrightarrow{a}$ biểu diễn của các vectơ đơn vị là $overrightarrow{a}=2overrightarrow{i}+overrightarrow{k}-3overrightarrow{j}$. Tọa độ của vectơ $overrightarrow{a}$ là

A. $left( 1;,2;,-3 right)$.             B. $left( 2;,-3;,1 right)$.     C  . $left( 2;,1;,-3 right)$.              D. $left( 1;,-3;,2 right)$.

Câu 10. Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. $y={{left( frac{1}{3} right)}^{-x}}$.                      B. $y={{left( frac{text{e}}{2} right)}^{-2x+1}}$.                         

C. $y={{left( frac{3}{text{e}} right)}^{x}}$.                         D. $y={{2017}^{x}}$.

Câu 11. Đường thẳng $y=x+1$ cắt đồ thị hàm số $y=frac{x+3}{x-1}$ tại hai điểm phân biệt $A$, $B$. Tính độ dài đoạn thẳng $AB$.

A. $AB=sqrt{34}$.        B. $AB=8$.                  C. $AB=6$.                  D. $AB=sqrt{17}$.

Câu 12. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y={{text{e}}^{{{x}^{2}}+2x}}$.

A. $D=mathbb{R}$.                B. $D=left[ 0;2 right]$.           C. $D=mathbb{R}backslash left{ 0;2 right}$.              D. $D=varnothing $.

Câu 13: Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình ${{4}^{x+frac{1}{2}}}-{{5.2}^{x}}+2=0$.

A. $S=left{ -1;,1 right}$.         B. $S=left{ -1 right}$.          C. $S=left{ 1 right}$.               D. $S=left( -1;,1 right)$.

Câu 14: Giải phương trình ${{log }_{frac{1}{2}}}left( x-1 right)=-2$.

A. $x=2$.         B. $x=frac{5}{2}$.            C. $x=frac{3}{2}$.              D. $x=5$.

Câu 15: Trong không gian $Oxyz$, phương trình của mặt phẳng $left( P right)$ đi qua điểm $Bleft( 2;,1;,-3 right)$, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng $left( Q right):x+y+3z=0$, $left( R right):2x-y+z=0$ là

A. $4x+5y-3z+22=0$.                                          B. $4x-5y-3z-12=0$.

C. $2x+y-3z-14=0$.                                             D. $4x+5y-3z-22=0$.

Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2$.                              B. $y={{x}^{3}}-3x+2$.       

C. $y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2$.                                D. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2$.

Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số $y={{left( x-2 right)}^{2}}{{text{e}}^{x}}$ trên $left[ 1;3 right]$ là

A. $text{e}$.                    B. $0$.                          C. ${{text{e}}^{3}}$.              D. ${{text{e}}^{4}}$.

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=frac{m}{3}{{x}^{3}}-left( m+1 right){{x}^{2}}+left( m-2 right)x-3m$ nghịch biến trên khoảng $left( -infty ;+infty  right)$.

A. $frac{-1}{4}le m<0$.                B. $mle -frac{1}{4}$.             C. $m<0$.                D. $m>0$.

Câu 19. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

A. $10$.                          B. $7$.                          C. $9$.                          D. $4$.

Câu 20. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${{5}^{x+2}}<{{left( frac{1}{25} right)}^{-x}}$ là

A. $S=left( -infty ;2 right)$.           B. $S=left( -infty ;1 right)$.        C. $S=left( 1;+infty  right)$.         D. $S=left( 2;+infty  right)$.

Câu 21.    Biết $fleft( x right)$ là hàm liên tục trên $mathbb{R}$ và $intlimits_{0}^{9}{fleft( x right)text{d}x}=9$. Khi đó giá trị của $intlimits_{1}^{4}{fleft( 3x-3 right)text{d}x}$ là

A. $27$.                          B. $3$.                          C. $24$.                        D. $0$.

Câu 22.    Cho hàm số $y=frac{2x+1}{x-2}$ . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là $x=2$.               

B. Hàm số có cực trị.   

C. Đồ thị hàm số đi qua điểm $Aleft( 1;3 right)$.                

D. Hàm số nghịch biến trên $left( -infty ;2 right)cup left( 2;+infty  right)$.

Câu 23.    Hàm số $y={{x}^{3}}-3x$ nghịch biến trên khoảng nào?

A. $left( -infty ;-1 right)$.            B. $left( -infty ;+infty  right)$.         C. $left( -1;1 right)$.                D. $left( 0;+infty  right)$.

Câu 24.    Hàm số $y={{log }_{2}}left( {{x}^{2}}-2x right)$ đồng biến trên

A. $left( 1;+infty  right)$.         B. $left( – infty ;0 right)$.        C. $left( -1;1 right)$.             D. $left( 0;+infty  right)$.

Câu 25: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+6x+5$. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A.$y=3x+9$.                   B.$y=3x+3$.                 C.$y=3x+12$.              D.$y=3x+6$.

Câu 26: Tam giác $ABC$ vuông cân đỉnh $A$ có cạnh huyền là 2. Quay tam giác $ABC$quanh trục $BC$ thì được khối tròn xoay có thể tích là

A.$frac{2sqrt{2}}{3}pi $.            B.$frac{4}{3}pi $.               C.$frac{2}{3}pi $.                 D.$frac{1}{3}pi $.

Câu 27: Có bao nhiêu số thực $b$ thuộc khoảng $left( pi ;3pi  right)$ sao cho $intlimits_{pi }^{b}{4cos 2xdx=1}$ ?

A.8.                                 B. 2.                              C. 4.                              D. 6.

Câu 28: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là $4pi $ và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?

A.$frac{pi sqrt{6}}{9}$.            B.$frac{4pi sqrt{6}}{9}$.        C.$frac{pi sqrt{6}}{12}$.                D.$frac{4pi }{9}$.

Câu 29: Tìm giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y={{left( {{x}^{2}}+m right)}^{sqrt{2}}}$ có tập xác định là $mathbb{R}$.

A. mọi giá trị $m$.           B. $mne 0$.                 C. $m>0$.                    D. $mge 0$.

Câu 30: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A. $y=frac{2x-1}{x+1}$.             B. $y={{x}^{4}}$.            C. $y=-{{x}^{3}}+x$.                D.$y=left| x right|$.

Câu 31: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc $vleft( t right)=7t$ $left( text{m/s} right)$. Đi được $5$$left( text{s} right)$ người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc $a=-35$ $left( text{m/}{{text{s}}^{text{2}}} right)$. Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?

A. $87.5$ mét.                B. $96.5$ mét.              C. $102.5$ mét.            D. $105$ mét.

Câu 32: Cho hàm số $y=fleft( x right)=2018ln left( {{text{e}}^{frac{x}{2018}}}+sqrt{text{e}} right)$. Tính giá trị biểu thức

$T={f}’left( 1 right)+{f}’left( 2 right)+…+{f}’left( 2017 right)$.

A. $T=frac{2019}{2}$.            B. $T=1009$.               C. $T=frac{2017}{2}$.           D. $T=1008$.                                                               

Câu 33. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương $left( a;,b right)$ để hàm số $y=frac{2x-a}{4x-b}$ có đồ thị trên $left( 1;,+infty  right)$ như hình vẽ dưới đây?

 

                                                    

A. $1$.                            B. $4$.                          C. $2$.                          D. $3$.

Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$. Tam giác $SAB$ có diện tích bằng $2{{a}^{2}}$. Thể tích của khối nón có đỉnh $S$ và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác $ABCD$.

A. $frac{pi {{a}^{3}}sqrt{7}}{8}$.         B. $frac{pi {{a}^{3}}sqrt{7}}{7}$         .  C. $frac{pi {{a}^{3}}sqrt{7}}{4}$.       D. $frac{pi {{a}^{3}}sqrt{15}}{24}$.

Câu 35. Cho $a$, $b$, $c$ $>1$. Biết rằng biểu thức $P=lo{{g}_{a}}left( bc right)+lo{{g}_{b}}left( ac right)+4lo{{g}_{c}}left( ab right)$ đạt giá trị nhất $m$ khi $lo{{g}_{b}}c=n$. Tính giá trị $m+n$.

A. $m+n=12$.                B. $m+n=frac{25}{2}$.            C. $m+n=14$.            D. $m+n=10$.

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình ${{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-{{m}^{3}}+3{{m}^{2}}=0$ có ba nghiệm phân biệt.

A. $m=2$.           B. $min left( -1;,3 right)$.            C. $min left( -1;,+infty  right)$.           D. $min left( -1;,3 right)backslash left{ 0,,2 right}$.

Câu 37. Cho hàm số $y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-2$. Tìm số thực dương $m$ để đường thẳng $y=m$ cắt đồ thị hàm số tại $2$ điểm phân biệt $A$, $B$ sao cho tam giác $OAB$ vuông tại $O$, trong đó $O$ là gốc tọa độ.

A. $m=2$.              B. $m=frac{3}{2}$.           C. $m=3$.              D. $m=1$.

Câu 38. Số giá trị nguyên của $m$ để phương trình $left( m+1 right){{.16}^{x}}-2left( 2m-3 right){{.4}^{x}}+6m+5=0$ có $2$ nghiệm trái dấu là

A. $2$.                            B. $0$.                          C. $1$.                          D. $3$.

Câu 39. Cho hàm số $y=frac{x-1}{2x-3}$. Gọi $I$ là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ $I$ đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng

A. $d=frac{1}{sqrt{2}}$.              B. $d=1$.           C. $d=sqrt{2}$.           D. $d=sqrt{5}$.

Câu 40. Cho hình chóp $S.ABCD$ có $SAbot left( ABCD right)$, $ABCD$ là hình chữ nhật. $SA=AD=2a$. Góc giữa $left( SBC right)$ và mặt đáy $left( ABCD right)$ là $60{}^circ $. Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $SBC$. Tính thể tích khối chóp $S.AGD$ là

A. $frac{32{{a}^{3}}sqrt{3}}{27}$.              B. $frac{8{{a}^{3}}sqrt{3}}{27}$.        C. $frac{4{{a}^{3}}sqrt{3}}{9}$.         D. $frac{16{{a}^{3}}}{9sqrt{3}}$.

Câu 41. Biết rằng phương trình $sqrt{2-x}+sqrt{2+x}-sqrt{4-{{x}^{2}}}=m$ có nghiệm khi $m$ thuộc $left[ a;b right]$ với $a$, $b$$in mathbb{R}$. Khi đó giá trị của $T=left( a+2 right)sqrt{2}+b$ là ?

A. $T=3sqrt{2}+2$.      B. $T=6$.                     C. $T=8$.                     D. $T=0$.

Câu 42. Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $Aleft( -2;3;1 right)$, $Bleft( 2;1;0 right)$, $Cleft( -3;-1;1 right)$. Tìm tất cả các điểm $D$ sao cho $ABCD$ là hình thang có đáy $AD$ và ${{S}_{ABCD}}=3{{S}_{ABC}}$.

A. $Dleft( 8;7;-1 right)$.                                         B. $left[ begin{array}{l}
Dleft( { – 8; – 7;1} right)\
Dleft( {12;1; – 3} right)
end{array} right.$.            

C. $left[ begin{array}{l}
Dleft( {8;7; – 1} right)\
Dleft( { – 12; – 1;3} right)
end{array} right.$                                   D. $Dleft( -12;-1;3 right)$.

Câu 43. Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $Aleft( 0;0;-1 right)$, $Bleft( -1;1;0 right)$, $Cleft( 1;0;1 right)$. Tìm điểm $M$ sao cho $3M{{A}^{2}}+2M{{B}^{2}}-M{{C}^{2}}$ đạt giá trị nhỏ nhất.

A. $Mleft( frac{3}{4};frac{1}{2};-1 right)$.                          B. $Mleft( -frac{3}{4};frac{1}{2};2 right)$.          

C. $Mleft( -frac{3}{4};frac{3}{2};-1 right)$.                         D. $Mleft( -frac{3}{4};frac{1}{2};-1 right)$.

Câu 44. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm $O$ và ${O}’$, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng $2a$. Trên đường tròn đáy có tâm $O$ lấy điểm $A$, trên đường tròn tâm ${O}’$ lấy điểm $B$. Đặt $alpha $ là góc giữa $AB$ và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện $O{O}’AB$ đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $tan alpha =sqrt{2}$.          B. $tan alpha =frac{1}{sqrt{2}}$              C. $tan alpha =frac{1}{2}$.            D. $tan alpha =1$.

Câu 45: Biết rằng phương trình $sqrt{2-x}+sqrt{2+x}-sqrt{4-{{x}^{2}}}=m$ có nghiệm khi $m$ thuộc $left[ a;b right]$ với $a$, $b$$in mathbb{R}$. Khi đó giá trị của $T=left( a+2 right)sqrt{2}+b$ là ?

A. $T=3sqrt{2}+2$.               B. $T=6$.             C. $T=8$.            D. $T=0$.

Câu 46: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $Aleft( -2;3;1 right)$, $Bleft( 2;1;0 right)$, $Cleft( -3;-1;1 right)$. Tìm tất cả các điểm $D$ sao cho $ABCD$ là hình thang có đáy $AD$ và ${{S}_{ABCD}}=3{{S}_{ABC}}$.

A. $Dleft( 8;7;-1 right)$.                                       B. $left[ begin{array}{l}
Dleft( { – 8; – 7;1} right)\ 
Dleft( {12;1; – 3} right)
end{array} right.$            

C. $left[ begin{array}{l}
Dleft( {8;7; – 1} right)\
Dleft( { – 12; – 1;3} right)
end{array} right.$                                D. $Dleft( -12;-1;3 right)$.

Câu 47: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $Aleft( 0;0;-1 right)$, $Bleft( -1;1;0 right)$, $Cleft( 1;0;1 right)$. Tìm điểm $M$ sao cho $3M{{A}^{2}}+2M{{B}^{2}}-M{{C}^{2}}$ đạt giá trị nhỏ nhất.

A. $Mleft( frac{3}{4};frac{1}{2};-1 right)$       B. $Mleft( -frac{3}{4};frac{1}{2};2 right)$.          C. $Mleft( -frac{3}{4};frac{3}{2};-1 right)$.       D. $Mleft( -frac{3}{4};frac{1}{2};-1 right)$.

Câu 48. Cho hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2$. Diện tích $S$ của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là

A. $S=3$.              B. $S=frac{1}{2}$.             C. $S=1$.             D. $S=2$.

Câu 49. Trên đồ thị hàm số $y=frac{2x-5}{3x-1}$ có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?

A. $4$.                            B. Vô số.                       C. $2$.                          D. $0$.

Câu 50: Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $Aleft( 1;-6;1 right)$ và mặt phẳng $left( P right):x+y+7=0$. Điểm $B$ thay đổi thuộc $Oz$; điểm $C$ thay đổi thuộc mặt phẳng $left( P right)$. Biết rằng tam giác $ABC$ có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm $B$ là.

A. $Bleft( 0;,0;,1 right)$.           B. $Bleft( 0;,0;,-2 right)$.             C. $Bleft( 0;,0;,-1 right)$.           D. $Bleft( 0;,0;,2 right)$.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *