Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là $R$:
A..$y=dfrac{3x+1}{{{x}^{2}}+3x+1}$ B. $y=dfrac{{{x}^{2}}}{x}$ C. $y=dfrac{4x+2}{{{x}^{2}}+2x+3}$ D. $y=dfrac{5x+1}{{{x}^{2}}+4x+4}$
Câu 2. Giới hạn$underset{xto 1}{mathop{lim }},dfrac{4{{x}^{6}}-5{{x}^{2}}+x}{{{x}^{2}}-1}$bằng $dfrac{a}{b}$
A. 15 B. 10 C. 5 D. 0
Câu 3. Đồ thị hàm số $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1$ có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
A. $1$ B. $2$ C. $3$ D. $4$
Câu 4. Cho hàm số $y=-dfrac{1}{3}m{{x}^{3}}+left
A.$m<dfrac{1}{2}$ B.$m>0$ C.$0<m<dfrac{1}{2}$ D. Không tồn tại m.
Câu 5. Hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2$
Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng $d:y=m$ tại 3 điểm phân biệt?
A.$-2<m<0$ B.$0<m<2$ C.$-2<m<2$ D.$m<-2vee m>2$
Câu 6. Tìm hệ số của ${{x}^{5}}$ trong khai triển biểu thức $P=x{{left
A. 3240 B. 3320 C. 3210 D. 3340
Câu 7. Trong cuộc thi “ Rung chuông vàng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm gần nhất với:
A. $0,{{26.10}^{-3}}$ B. $0,{{52.10}^{-3}}$ C. $0,{{37.10}^{-3}}$ D. $0,{{41.10}^{-3}}$
Câu 8. Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số $y=dfrac{2{{x}^{2}}-3x+m}{x-m}$ không có tiệm cận đứng?
A. $m=0$ B. $left[ begin{array}{l}
m = 1\
m = 2
end{array} right.$ C. $left[ begin{array}{l}
m = 0\
m = 1
end{array} right.$ D. $m=1$
Câu 9. Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}$
Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cho mệnh đề:
1) Mặt cầu có tâm $Ileft
2) Mặt cầu có đường kính AB với $A=left
3) Mặt cầu có tâm $Oleft
Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11. Công ty mỹ phẩm MILANO vừa cho ra mắt sản phẩm mới là chiếc thỏi son mang tên Lastug có dạng hình trụ
Để chi phí sản xuất là thấp nhất thì tổng $left
A. $r+h=9,5$ B. $r+h=10,5$ C. $r+h=11,4$ D. $r+h=10,2$
Câu 12. Giá trị của$K=dfrac{sqrt
A. ${{3}^{-dfrac{8}{15}}}$ B. ${{3}^{dfrac{8}{15}}}$ C. ${{3}^{-dfrac{15}{8}}}$ D. ${{3}^{dfrac{15}{8}}}$
Câu 13. Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: $y=dfrac{1}{sqrt{{{log }_{dfrac{1}{5}}}3-{{log }_{sqrt{5}}}x,+,{{log }_{5}}
A. $0<x<1$ B. $x>-1$ C. $x<0$ D. $x>1$
Câu 14. Cho phương trình: $2{{P}_{n}}+6A_{n}^{2}-{{P}_{n}}A_{n}^{2}=12$. Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b. Giá trị của S = ab(a + b) là
A. 30 B. 84 C. 20 D. 162
Câu 15. Có kết luận gì về a nếu ${{left
A. $ain left
C. $ain left
Câu 16. Đạo hàm của hàm số $y=ln left
A.$y’=-dfrac{1}{sqrt{2x-6}left
C.$y’=dfrac{1}{2sqrt{2x-6}left
Câu 17. Phương trình ${{2}^{x-1}}-{{2}^{{{x}^{2}}-x}}={{
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 18. Xét hệ phương trình $left{ begin{array}{l}
{log _x}left
{log _y}left
end{array} right.$
$left
A. $x+2y=0$ B. $x-2y=4$ C. $x-y=0$ D. $x+y=0$
Câu 19. $dfrac{{{sin }^{4}}x+{{cos }^{4}}x}{sin 2x}=dfrac{1}{2}
A. $varnothing $ B. $dfrac{3pi }{8}$ C.$dfrac{pi }{12}$ D.$dfrac{pi }{8}$
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình$-9sin x+6cos x-3sin 2x+cos 2x=-10$ là:
$text{x=}dfrac{api }{b}text{+k2}pi left
A.$3$ B.$-2$ C.$4$ D.$-1$
Câu 21. Cho tích phân $I=intlimits_{0}^{1}{dfrac{3x+2ln
Tính $A={{a}^{2}}-{{b}^{4}}$. Chọn đáp án đúng:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Tính nguyên hàm $I=int{left
Tính $M=a+27b$. Chọn đáp án đúng:
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
Câu 23. Nguyên hàm của $fleft
A. $dfrac{{{x}^{4}}}{4}-8x+C$ B. ${{x}^{4}}-8x+C$ C. $dfrac{{{x}^{4}}}{4}-4x+C$ D. $dfrac{{{x}^{4}}}{4}-8x$
Câu 24. Cho hàm$fleft
A. $ln left| x right|-dfrac{4}{x}-dfrac{2}{{{x}^{2}}}+6$ B. $ln left| x right|+dfrac{4}{x}-dfrac{2}{{{x}^{2}}}+4$
C. $ln left| x right|+dfrac{4}{x}-dfrac{2}{{{x}^{2}}}+6$ D. $ln left| x right|-dfrac{4}{x}-dfrac{2}{{{x}^{2}}}+12$
Câu 25. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc $v=120-12tleft
A. 28 m B. 35 m C. 24 m D. 38 m
Câu 26. Cho $alpha in left
A. $dfrac{1}{2}$ B. $dfrac{3}{2}$ C. 4 D. 1
Câu 27. Tìm GTLN và GTNN của hàm số $y = frac{{2.sin x + cos x + 3}}{{2.cos x – sin x + 4}}$ là:
A. $left{ begin{array}{l}
max y = 1\
min y = frac{{ – 1}}{{11}}
end{array} right.$ B.$left{ {begin{array}{*{20}{l}}
{max y = 2}\
{min y = frac{{ – 2}}{{11}}}
end{array}} right.$ C.$left{ {begin{array}{*{20}{l}}
{max y = 2}\
{min y = frac{2}{{11}}}
end{array}} right.$ D.$left{ {begin{array}{*{20}{l}}
{max y = 1}\
{min y = frac{1}{{11}}}
end{array}} right.$
Câu 28. Trong mặt phẳng oxy $M$,$N,P$ là tọa độ điểm biểu diễn của số phức ${{z}_{1}}=-5+6i;{{z}_{2}}=-4-i;{{z}_{3}}=4+3i$ Tọa độ trực tâm H của tam giác MNP là:
A.$left
Câu 29. Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y = sin2x B. y = 2cosx + 3 C. y = sinx + cosx D. y = tan2x + cotx
Câu 30. Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA$ vuông góc với $
A. $dfrac{{{x}^{4}}}{4}-2{{x}^{2}}$ B.3 C.12 D. 6
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 2AD = 2CD, SA vuông góc với đáy
A. $dfrac{sqrt{3}}{2}$ B. $dfrac{sqrt{6}}{3}$ C. $dfrac{sqrt{6}}{2}$ D. $dfrac{sqrt{3}}{3}$
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SB và AD bằng:
A. $dfrac{asqrt{3}}{3}$ B. $dfrac{asqrt{3}}{2}$ C. $dfrac{asqrt{4}}{4}$ D. $dfrac{asqrt{3}}{6}$
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có BC = $sqrt 3 a$ , SA = $sqrt 2 a$ và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A.$asqrt{5}$ B. $dfrac{asqrt{5}}{2}$ C. $dfrac{asqrt{3}}{3}$ D. $dfrac{asqrt{6}}{2}$
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 300. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên $left
A.$asqrt{3}$ B.$dfrac{asqrt{3}}{2}$ C.$dfrac{asqrt{3}}{6}$ D.$dfrac{asqrt{3}}{3}$
Câu 35. Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là $2{{a}^{2}}$ và $6a$. Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình trụ. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ này.
A. $2pi {{a}^{3}};4pi {{a}^{2}}$ B. $4pi {{a}^{3}};4pi {{a}^{2}}$ C. $2pi {{a}^{3}};2pi {{a}^{2}}$ D. $4pi {{a}^{3}};2pi {{a}^{2}}$
Câu 36. Một chiếc cốc dạng hình nón chứa đầy rượu. Trương Phi uống một lượng rượu nên “chiều cao” của rượu còn lại trong cốc bằng một nửa chiều cao ban đầu. Hỏi Trương Phi đã uống bao nhiêu phần rượu trong cốc ?
A. $dfrac{1}{12}$ B. $dfrac{7}{8}$ C. $dfrac{1}{4}$ D. $dfrac{1}{6}$
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho hai điểm $Mleft
A.$left
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ $overrightarrow{a}=left
A. $m=pm dfrac{2sqrt{3}}{3}$ B. $m=pm dfrac{3sqrt{2}}{2}$ C. $m=pm dfrac{3sqrt{5}}{5}$ D. $m=pm dfrac{5sqrt{7}}{7}$
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP với $Mleft
A. ${{45}^{0}}$ B. ${{60}^{0}}$ C. ${{90}^{0}}$ D. ${{120}^{0}}$
Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng $left
A. $4x-3y+6z+12=0$ B. $4x-3y+6z-12=0$
C. $4x+3y+6z+12=0$ D. $4x+3y-6z+12=0$
Câu 41. Xét các hình chóp S.ABC có $SA=SB=SC=AB=BC=a$. Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng:
A. $dfrac{{{a}^{3}}}{12}$ B.$dfrac{{{a}^{3}}}{8}$ C.$dfrac{{{a}^{3}}}{4}$ D.$dfrac{3sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}$
Câu 42. Đường thẳng
A. $overrightarrow{n}=left
C. ${{d}_{1}}:x=dfrac{y-2}{-1}=dfrac{z+4}{2}$ D.${{d}_{2}}:dfrac{x+8}{2}=y-6=dfrac{z-10}{-1}$
Câu 43. Đường thẳng đi qua $Ileft
11{rm{x}} – {rm{13y}} – {rm{5z}} + 19 = 0\
3{rm{x}} – 2y – z – 15 = 0
end{array} right.$ và $left
A. $left{ begin{array}{l}
x + 2y – z + 3 = 0\
27x + 7y + 15z – 32 = 0
end{array} right.$ B. $left{ begin{array}{l}
y – 2z + 1 = 0\
27x – 7y + 15z – 32 = 0
end{array} right.$
C. $left{ begin{array}{l}
y – z + 1 = 0\
27x + 7y + 15z – 32 = 0
end{array} right.$ D. $left{ begin{array}{l}
2x + 3y – z + 5 = 0\
27x + 7y – 15z – 32 = 0
end{array} right.$
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng $left
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho các điểm $Aleft
{x = t}\
{y = 0}\
{z = 2 – t}
end{array}} right.$
Điểm $Cleft
A. $a+c$ là một số nguyên dương B. $a-c$ là một số âm
C. $a+b+c=2$ D. $abc=0$
Câu 46. Trong không gian hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho 3 điểm $Aleft
A. $4$. B. $2$. C. $dfrac{4}{3}$. D. $dfrac{2}{3}$.
Câu 47. Cho hàm số $y=fleft
A.$I=dfrac{5}{2}$ B. $I=3$
C.$I=dfrac{11}{2}$ D.$I=5$
Câu 48. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất $dfrac{5}{12}$% một tháng.
A. Nhiều hơn 181148,71 đồng B. Ít hơn 181148,71 đồng
C. Bằng nhau D. Ít hơn 191148,61 đồng
Câu 49. Cho hàm số$y=dfrac{2x+1}{x+2}$$left
A. $m=pm 3$ B. $m=pm sqrt{3}$ C. $m=pm sqrt{2}$ D. $m=pm 2$
Câu 50. Cho số phức $z=x+yi$ với x, y là các số thực không âm thỏa mãn $left| dfrac{z-3}{z-1+2i} right|=1$và biểu thức $P=left| {{z}^{2}}-{{overline{z}}^{2}} right|+ileft
A. 0 và $-1$ B. 3 và $-1$ C. 3 và 0 D. 2 và 0
ĐÁP ÁN
1C |
2B |
3C |
4C |
5C |
6B |
7A |
8C |
9C |
10B |
11B |
12A |
13A |
14A |
15A |
16D |
17D |
18C |
19A |
20 |
21A |
22A |
23A |
24D |
25C |
26D |
27C |
28D |
29B |
30A |
31C |
32B |
33B |
34D |
35A |
36B |
37A |
38B |
39C |
40A |
41B |
42B |
43C |
44D |
45B |
46A |
47A |
48A |
49B |
50A. |