Đề 13 Thi thử thầy Mẫn Ngọc Quang

Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là $R$:

     A..$y=\dfrac{3x+1}{{{x}^{2}}+3x+1}$                B. $y=\dfrac{{{x}^{2}}}{x}$                      C. $y=\dfrac{4x+2}{{{x}^{2}}+2x+3}$                     D. $y=\dfrac{5x+1}{{{x}^{2}}+4x+4}$

Câu 2. Giới hạn$\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{4{{x}^{6}}-5{{x}^{2}}+x}{{{x}^{2}}-1}$bằng $\dfrac{a}{b}$ (phân số tối giản). Giá trị của A = |a| - 5|b| là:

     A. 15                             B. 10                              C. 5                               D. 0

Câu 3. Đồ thị hàm số $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1$ có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?

     A. $1$                           B. $2$                         C. $3$                    D. $4$

Câu 4. Cho hàm số $y=-\dfrac{1}{3}m{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}-mx+3$. Xác định m để:$y'=0$ có hai nghiệm phân biệt cùng âm.

     A.$m<\dfrac{1}{2}$           B.$m>0$                C.$0<m<\dfrac{1}{2}$           D. Không tồn tại m.

Câu 5. m số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2$

     Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng $d:y=m$ tại 3 điểm phân biệt?

     A.$-2<m<0$                 B.$0<m<2$                   C.$-2<m<2$                  D.$m<-2\vee m>2$

Câu 6. Tìm hệ số của ${{x}^{5}}$ trong khai triển biểu thức $P=x{{\left( 1-2x \right)}^{n}}+{{x}^{2}}{{\left( 1+3x \right)}^{2n}}$. Biết rằng $A_{n}^{2}-C_{n+1}^{n-1}=5$

     A. 3240                         B. 3320                          C. 3210                         D. 3340

Câu 7. Trong cuộc thi “ Rung chuông vàng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm gần nhất với:

     A. $0,{{26.10}^{-3}}$    B. $0,{{52.10}^{-3}}$     C. $0,{{37.10}^{-3}}$     D. $0,{{41.10}^{-3}}$

Câu 8. Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số $y=\dfrac{2{{x}^{2}}-3x+m}{x-m}$ không có tiệm cận đứng?

     A. $m=0$                      B. $\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m = 2
\end{array} \right.$         C. $\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m = 1
\end{array} \right.$
       D. $m=1$

Câu 9. Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}$ (C).Cho các  mệnh đề :

     (1) Hàm số có tập xác định R

     (2) Hàm số đạt cực trị tại $x=0;x=2$

     (3) Hàm số đồng biến trên các khoảng $\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)$

     (4) Điểm $O\left( 0;0 \right)$ là điểm cực tiểu

     (5) ${{y}_{C\text{D}}}-{{y}_{CT}}=4$

     Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng?

     A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. 4

Câu 10. Cho mệnh đề:

1) Mặt cầu có tâm $I\left( 1;0;-1 \right)$, đường kính bằng 8 là: ${{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=16$

2) Mặt cầu có đường kính AB với $A=\left( -1;2;1 \right),B=\left( 0;2;3 \right)$ là: ${{\left( x+\dfrac{1}{2} \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=\sqrt{\dfrac{5}{4}}$

3) Mặt cầu có tâm $O\left( 0;0;0 \right)$ và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm $\left( 3;-2;4 \right)$, bán kính bằng 1 là: ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=30\pm 2\sqrt{29}$

Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:

     A. 1                               B. 2                                C. 3                               D. 0

Câu 11. Công ty mỹ phẩm MILANO vừa cho ra mắt sản phẩm mới là chiếc thỏi son mang tên Lastug có dạng hình trụ (Như hình) có chiều cao h (cm), bán kính đáy r (cm), thể tích yêu cầu là $20,25\pi $(cm3) mỗi thỏi.Kết quả hình ảnh cho hình ảnh thỏi sonBiết rằng chi phí sản xuất cho mỗi thỏi son như vậy được xác đinh theo công thức:  $T=60000{{r}^{2}}+20000rh$ (đồng)

     Để chi phí sản xuất là thấp nhất thì tổng $\left( r+h \right)$bằng bao nhiêu?

     A. $r+h=9,5$                B. $r+h=10,5$               C. $r+h=11,4$               D. $r+h=10,2$

Câu 12. Giá trị của$K=\dfrac{\sqrt[5]{81}.\sqrt[5]{3}.\sqrt[5]{9}.\sqrt{12}}{{{\left( \sqrt[3]{\sqrt{3}} \right)}^{2}}.\sqrt{18}\sqrt[5]{27}.\sqrt{6}}$ là:

     A. ${{3}^{-\dfrac{8}{15}}}$                                 B. ${{3}^{\dfrac{8}{15}}}$           C. ${{3}^{-\dfrac{15}{8}}}$     D. ${{3}^{\dfrac{15}{8}}}$

Câu 13. Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: $y=\dfrac{1}{\sqrt{{{\log }_{\dfrac{1}{5}}}3-{{\log }_{\sqrt{5}}}x\,+\,{{\log }_{5}}(x+2)}}$ :

     A. $0<x<1$                   B. $x>-1$                      C. $x<0$                       D. $x>1$

Câu 14. Cho phương trình: $2{{P}_{n}}+6A_{n}^{2}-{{P}_{n}}A_{n}^{2}=12$. Biết phương trình trên có 2 nghiệm là a, b. Giá trị của S = ab(a + b) là

     A. 30                             B. 84                             C. 20                             D. 162

Câu 15. Có kết luận gì về a nếu ${{\left( 2a+1 \right)}^{-3}}>{{\left( 2a+1 \right)}^{-1}}$   $\left( 1 \right)$

     A. $a\in \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( -\dfrac{1}{2};0 \right)$        B. $a\in \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 0;\dfrac{1}{2} \right)$

     C. $a\in \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( -\dfrac{1}{6};0 \right)$         D. $a\in \left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( -1;0 \right)$

Câu 16. Đạo hàm của hàm số $y=\ln \left( \sqrt{2x-6}-1 \right)$là:

     A.$y'=-\dfrac{1}{\sqrt{2x-6}\left( \sqrt{2x-6}-1 \right)}$                        B.$y'=-\dfrac{1}{2\sqrt{2x-6}\left( \sqrt{2x-6}-1 \right)}$

     C.$y'=\dfrac{1}{2\sqrt{2x-6}\left( \sqrt{2x-6}-1 \right)}$                       D.$y'=\dfrac{1}{\sqrt{2x-6}\left( \sqrt{2x-6}-1 \right)}$

Câu 17. Phương trình ${{2}^{x-1}}-{{2}^{{{x}^{2}}-x}}={{(x-1)}^{2}}$ có bao nhiêu nghiệm?

     A. 2                               B. 3                               C. 4                               D. 1

Câu 18. Xét hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}
{\log _x}\left( {3x + 2y} \right) = 2\\
{\log _y}\left( {2x + 3y} \right) = 2
\end{array} \right.$

$\left( I \right)$có nghiệm $\left( x;y \right)$. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

     A. $x+2y=0$                 B. $x-2y=4$                  C. $x-y=0$                    D. $x+y=0$

Câu 19. $\dfrac{{{\sin }^{4}}x+{{\cos }^{4}}x}{\sin 2x}=\dfrac{1}{2}(\tan x+\cot x)$. Nghiệm thuộc khoảng $\left[ 0,1 \right]$  là:

     A. $\varnothing $             B. $\dfrac{3\pi }{8}$       C.$\dfrac{\pi }{12}$        D.$\dfrac{\pi }{8}$

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình$-9\sin x+6\cos x-3\sin 2x+\cos 2x=-10$ là:

     $\text{x=}\dfrac{a\pi }{b}\text{+k2}\pi \left( \text{k}\in \mathbb{Z} \right)$tính giá trị của a2 – b : (biết a, b tối giản)

     A.$3$                    B.$-2$                   C.$4$                     D.$-1$

Câu 21. Cho tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{\dfrac{3x+2\ln (3x+1)}{{{(x+1)}^{2}}}dx}=\int\limits_{0}^{1}{\left( \dfrac{a}{3x+1}-\dfrac{b}{x+1} \right)dx}-\dfrac{3}{2}+\ln 2$.

     Tính $A={{a}^{2}}-{{b}^{4}}$. Chọn đáp án đúng:

     A. 0                               B. 2                               C. 3                               D. 4

Câu 22. Tính nguyên hàm $I=\int{\left( x-2 \right)\sin 3\text{xdx}}=-\dfrac{\left( x-2 \right)\cos 3x}{a}+b\sin 3x+C$.

     Tính $M=a+27b$. Chọn đáp án đúng:

     A. 6                               B. 14                             C. 34                             D. 22

Câu 23. Nguyên hàm của $f\left( x \right)=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+2x+4 \right)$ là:

     A. $\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-8x+C$          B. ${{x}^{4}}-8x+C$      C. $\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-4x+C$        D. $\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-8x$

Câu 24. Cho hàm$f\left( x \right)=\dfrac{{{\left( x+2 \right)}^{2}}}{{{x}^{3}}}$ có nguyên hàm là hàm $F\left( x \right)$. Biết $F\left( 1 \right)=6$. Khi đó $F\left( x \right)$ có dạng:

     A. $\ln \left| x \right|-\dfrac{4}{x}-\dfrac{2}{{{x}^{2}}}+6$                     B. $\ln \left| x \right|+\dfrac{4}{x}-\dfrac{2}{{{x}^{2}}}+4$     

     C. $\ln \left| x \right|+\dfrac{4}{x}-\dfrac{2}{{{x}^{2}}}+6$                    D. $\ln \left| x \right|-\dfrac{4}{x}-\dfrac{2}{{{x}^{2}}}+12$

Câu 25. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc $v=120-12t\left( m/s \right).$Hỏi rằng trong 2s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?

     A. 28 m                 B. 35 m                                 C. 24 m                         D. 38 m

Câu 26. Cho $\alpha \in \left( 0;\dfrac{\pi }{2} \right]$ và thỏa mãn $\cos \alpha (2{{\sin }^{2}}\alpha +\sin \alpha -3)=0$. Tính giá trị của $\cot \dfrac{\alpha }{2}$

     A. $\dfrac{1}{2}$             B. $\dfrac{3}{2}$            C. 4              D. 1

Câu 27. Tìm GTLN và GTNN của hàm số  $y = \frac{{2.\sin x + \cos x + 3}}{{2.\cos x - \sin x + 4}}$ là:

A.   $\left\{ \begin{array}{l}
\max y = 1\\
\min y = \frac{{ - 1}}{{11}}
\end{array} \right.$                B.$\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\max y = 2}\\
{\min y = \frac{{ - 2}}{{11}}}
\end{array}} \right.$
           C.$\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\max y = 2}\\
{\min y = \frac{2}{{11}}}
\end{array}} \right.$
              D.$\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\max y = 1}\\
{\min y = \frac{1}{{11}}}
\end{array}} \right.$

Câu 28. Trong mặt phẳng  oxy $M$,$N,P$ là tọa độ điểm biểu diễn của số phức ${{z}_{1}}=-5+6i;{{z}_{2}}=-4-i;{{z}_{3}}=4+3i$ Tọa độ trực tâm H của tam giác MNP là:

     A.$\left( 3;1 \right)$    B.$\left( -1;3 \right)$   C. $\left( 2;-3 \right)$  D. $\left( -3;2 \right)$

Câu 29. Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?

     A. y = sin2x                  B. y = 2cosx + 3            C. y = sinx + cosx         D. y = tan2x + cotx

Câu 30. Cho hình chóp $S.ABC$  có $SA$  vuông góc với $(ABC)$ , hai mặt phẳng $(SAB)$ và $(SBC)$  vuông góc với nhau,  . Thể tích khối chóp $SB = 3,\widehat {BSC} = 30^\circ ,\widehat {ASB} = 60^\circ $  là:

     A. $\dfrac{{{x}^{4}}}{4}-2{{x}^{2}}$                 B.3        C.12                 D. 6

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 2AD = 2CD, SA vuông góc với đáy (ABCD). Góc giữa SC và đáy bằng ${{60}^{0}}$. Biết khoảng cách từ B đến (SCD) là $\dfrac{a\sqrt{42}}{7}$, khi đó tỉ số $\dfrac{{{V}_{S.ABCD}}}{{{a}^{3}}}$ bằng

     A. $\dfrac{\sqrt{3}}{2}$          B. $\dfrac{\sqrt{6}}{3}$            C. $\dfrac{\sqrt{6}}{2}$       D. $\dfrac{\sqrt{3}}{3}$

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SB và AD bằng:

     A. $\dfrac{a\sqrt{3}}{3}$          B. $\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$          C. $\dfrac{a\sqrt{4}}{4}$      D. $\dfrac{a\sqrt{3}}{6}$

Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có BC = $\sqrt 3 a$ , SA = $\sqrt 2 a$  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

     A.$a\sqrt{5}$           B. $\dfrac{a\sqrt{5}}{2}$            C. $\dfrac{a\sqrt{3}}{3}$          D. $\dfrac{a\sqrt{6}}{2}$  

Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 300. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên $\left( ABC \right)$ trùng với trung điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.

     A.$a\sqrt{3}$      B.$\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$       C.$\dfrac{a\sqrt{3}}{6}$     D.$\dfrac{a\sqrt{3}}{3}$

Câu 35. Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là $2{{a}^{2}}$ và $6a$. Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình trụ. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ này.

     A. $2\pi {{a}^{3}};4\pi {{a}^{2}}$          B. $4\pi {{a}^{3}};4\pi {{a}^{2}}$          C. $2\pi {{a}^{3}};2\pi {{a}^{2}}$            D. $4\pi {{a}^{3}};2\pi {{a}^{2}}$

Câu 36. Một chiếc cốc dạng hình nón chứa đầy rượu. Trương Phi uống một lượng rượu nên “chiều cao” của rượu còn lại trong cốc bằng một nửa chiều cao ban đầu. Hỏi Trương Phi đã uống bao nhiêu phần rượu trong cốc ?

     A. $\dfrac{1}{12}$        B. $\dfrac{7}{8}$          C. $\dfrac{1}{4}$          D. $\dfrac{1}{6}$

Câu 37. Trong không gian Oxyz cho hai điểm $M\left( 2;-1;7 \right),N\left( 4;5;-2 \right)$. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oyz) tại P. Tọa độ điểm P:

     A.$\left( 0;-7;16 \right)$       B.$\left( 0;7;-16 \right)$      C.$\left( 0;-5;12 \right)$     D.$\left( 0;5;-12 \right)$

Câu 38. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ $\overrightarrow{a}=\left( 3;-2;1 \right),\overrightarrow{b}=\left( 2;1;-1 \right)$. Với giá trị nào của m thì hai vectơ $\overrightarrow{u}=m\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}$ và $\overrightarrow{v}=3\overrightarrow{a}-2m\overrightarrow{b}$ cùng phương?

     A. $m=\pm \dfrac{2\sqrt{3}}{3}$           B. $m=\pm \dfrac{3\sqrt{2}}{2}$          C. $m=\pm \dfrac{3\sqrt{5}}{5}$             D. $m=\pm \dfrac{5\sqrt{7}}{7}$

Câu 39. Trong không gian  Oxyz cho tam giác MNP với $M\left( 1;0;0 \right),N\left( 0;0;1 \right),P\left( 2;1;1 \right)$. Góc M của tam giác MNP bằng:

     A. ${{45}^{0}}$             B. ${{60}^{0}}$              C. ${{90}^{0}}$              D. ${{120}^{0}}$

Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$ cắt ba trục tọa độ tại $M\left( -3;0;0 \right),$$N\left( 0;4;0 \right),P\left( 0;0;-2 \right)$ có phương trình là:

     A. $4x-3y+6z+12=0$    B. $4x-3y+6z-12=0$

     C. $4x+3y+6z+12=0$   D. $4x+3y-6z+12=0$

Câu 41. Xét các hình chóp S.ABC có $SA=SB=SC=AB=BC=a$. Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng:

A. $\dfrac{{{a}^{3}}}{12}$  B.$\dfrac{{{a}^{3}}}{8}$  C.$\dfrac{{{a}^{3}}}{4}$     D.$\dfrac{3\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}$

Câu 42. Đường thẳng (d) vuông góc với $\left( \alpha  \right)$và cắt cả 2 đường thẳng$mp\left( \alpha  \right)$ và ${{M}_{2}}\left( -8;6;10 \right)$ có phương trình là:

A. $\overrightarrow{n}=\left[ \overrightarrow{{{u}_{1}}},\overrightarrow{{{u}_{2}}} \right]=\left( -1;5;3 \right)$                                                               B. $ \left( \alpha  \right):x-5y-3z+68=0$            

C. ${{d}_{1}}:x=\dfrac{y-2}{-1}=\dfrac{z+4}{2}$                                                   D.${{d}_{2}}:\dfrac{x+8}{2}=y-6=\dfrac{z-10}{-1}$

Câu 43. Đường thẳng đi qua $I\left( -1;2;3 \right)$cắt hai đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l}
11{\rm{x}} - {\rm{13y}} - {\rm{5z}} + 19 = 0\\
3{\rm{x}} - 2y - z - 15 = 0
\end{array} \right.$ và $\left( {d'} \right):\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 5}}$ là:

A. $\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - z + 3 = 0\\
27x + 7y + 15z - 32 = 0
\end{array} \right.$
                                    B. $\left\{ \begin{array}{l}
y - 2z + 1 = 0\\
27x - 7y + 15z - 32 = 0
\end{array} \right.$

     C. $\left\{ \begin{array}{l}
y - z + 1 = 0\\
27x + 7y + 15z - 32 = 0
\end{array} \right.$
                                D. $\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y - z + 5 = 0\\
27x + 7y - 15z - 32 = 0
\end{array} \right.$

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng $\left( P \right):5x-2y+5z-1=0$ và $(Q):x-4y-8z+12=0.$ Mặt phẳng $\left( R \right)$ đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng $\left( P \right)$ và tạo với mặt phẳng $\left( Q \right)$ một góc $\alpha ={{45}^{0}}$. Biết $(R):x+20y+cz+d=0.$Tính $S=cd:$

     A. 1                               B. 2                                C. 3                               D. 0

Câu 45. Trong  không  gian  Oxyz, cho các điểm $A\left( 2;3;0 \right),B\left( 0;-\sqrt{2};0 \right)$ và đường thẳng d có phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = t}\\
{y = 0}\\
{z = 2 - t}
\end{array}} \right.$

Điểm $C\left( a;b;c \right)$trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Nhận định nào sau đây sai?

     A. $a+c$ là một số nguyên dương                   B. $a-c$ là một số âm

     C. $a+b+c=2$                                                     D. $abc=0$

Câu 46. Trong không gian hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho 3 điểm $A\left( -2;\ 2;\ 3 \right)$; $B\left( 1;\ -1;\ 3 \right)$; $C\left( 3;\ 1;\ -1 \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+2z-8=0$. Gọi $M$ là điểm thuộc mặt phẳng $\left( P \right)$ sao cho giá trị của biểu thức $T=2M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+3M{{C}^{2}}$ nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm $M$ đến mặt phẳng $\left( Q \right):-x+2y-2z-6=0$.

     A. $4$.                    B. $2$.                      C. $\dfrac{4}{3}$.              D. $\dfrac{2}{3}$.

Câu 47. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị trên đoạn $\left[ -1;4 \right]$ là một đường gấp khúc như hình vẽ bên. Tính tích phân $I=\int\limits_{-1}^{4}{f\left( x \right)dx}$.

     A.$I=\dfrac{5}{2}$       B. $I=3$

     C.$I=\dfrac{11}{2}$      D.$I=5$

Câu 48. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất $\dfrac{5}{12}$% một tháng.

 A. Nhiều hơn  181148,71 đồng                        B. Ít hơn 181148,71 đồng                         

  C. Bằng nhau                                                   D. Ít hơn 191148,61 đồng
Câu 49. Cho hàm số$y=\dfrac{2x+1}{x+2}$$\left( C \right)$; $y=-x+m$$\left( d \right)$. Tìm m để $\left( C \right)$luôn cắt $\left( d \right)$tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho $AB = \sqrt {30} $ .

     A. $m=\pm 3$              B. $m=\pm \sqrt{3}$                  C. $m=\pm \sqrt{2}$   D. $m=\pm 2$

Câu 50. Cho số phức $z=x+yi$ với x, y là các số thực không âm thỏa mãn $\left| \dfrac{z-3}{z-1+2i} \right|=1$và biểu thức $P=\left| {{z}^{2}}-{{\overline{z}}^{2}} \right|+i\left( {{z}^{2}}-{{\overline{z}}^{2}} \right)\left[ z\left( 1-i \right)+\overline{z}\left( 1+i \right) \right]$. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là:

A. 0 và $-1$                 B. 3 và $-1$                  C. 3 và 0                       D. 2 và 0

ĐÁP ÁN

 

1C

2B

3C

4C

5C

6B

7A

8C

9C

10B

11B

12A

13A

14A

15A

16D

17D

18C

19A

20

21A

22A

23A

24D

25C

26D

27C

28D

29B

30A

31C

32B

33B

34D

35A

36B

37A

38B

39C

40A

41B

42B

43C

44D

45B

46A

47A

48A

49B

50A.

Chia sẻ:
Sidebar Trang chủ Tài khoản